Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
lượt xem 2
download
Sau đây là Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: �2 � 2 � � A. � ; 4 � . B. � ; 4 �\ { 1} . C. . D. { 1} . �3 � 3 � � Câu 2: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 3 A. sin( a − b) B. 1 C. D. 1 2 Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 600 B. 1500 C. 1200 D. 900 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 2 x + 1 khi x 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3 khi x > 2 A. ( −3;0 ) B. ( 0; −3) C. ( 0;3) D. ( 0;1) Câu 6: Đường tròn ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. R 2 B. C. 2R D. R 2 1 Câu 7: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. [ 8 , + ∞ ) B. ( – ∞ , 1 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. ( – ∞ , 0 ] r Câu 9: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 3 + 4t x = 4 + 3t x = 3 − 5t x = 3 − 2t A. . B. . C. . D. . y = −2 − 5t y = −5 − 2t y = −2 + 4t y = 4 − 5t sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 10: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. 2cos a . B. cos a C. sin a . D. 2sin a . Câu 11: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: �1 A. − ; 4 − 2 2 �2 � � ( B. 4 + 2 2; + ) C. 3; 4 + 2 2 ( ) ( D. 4 − 2 2;3 ) Trang 1/5 Mã đề thi 101
- 1 1 Câu 12: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( 2; −1) B. ( 0;0 ) C. ( 2;3) D. ( −2;1) Câu 14: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m 2. B. m 2. C. m . D. 2 m . 4 4 Câu 15: Cho tam giac ABC;́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b + c2 a 2 2 A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A B. m a2 = − 2 4 1 b2 + c2 − a 2 C. S = ABsin C D. cos A = 2 2bc Câu 16: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? �7 3 � �7 3 � �3 7 � � 3 7� A. � �- ; � � B. � �- ; - � � C. � � ; � � D. � - ; � � � � �4 2 � � � �4 2 � � � �2 4 �� � � 2 4�� Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = 3 − x B. y = 3 + x C. y = − 2 x D. y = − x + 4 Câu 18: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = - 3 B. tan 2a = - 3 3 C. tan 2a = 3 D. tan 2a = - 2 3 Câu 19: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 6 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 1 . Câu 20: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ; ) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3 Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: C. 5 x − 3 y − 34 = 0. D. 3 x + 5 y − 30 = 0. A. 3 x + 5 y + 30 = 0. B. 3 x − 5 y − 30 = 0. Câu 22: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 3 B. 5 C. 3 D. 2 π kπ Câu 23: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄐAM = + ,k Z 3 3 ? A. 12 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 24: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + t x = −1 + t x = −1 x = −1 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 3+t y = 5+t y = 5 − 2t y =3 Trang 2/5 Mã đề thi 101
- 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 25: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm P(3;26) B. Điểm N(2;5) C. Điểm Q(3;26). D. Điểm M(5;17) 1 p+ q Câu 26: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 7) B. (–4; 7) C. (4; 7) D. (8; 14) Câu 27: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. 3m3 − m B. m3 − 3m C. m3 + 3m D. 3m + m 3 4 x2 4 y2 Câu 28: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 4 B. 8 C. 16 D. 2 Câu 29: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (5;1) C. (5;1) D. (1;5) x2 y 2 Câu 30: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 0 B. 1 C. D. 2 5 Câu 31: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 119 103 A. 56 B. 8 C. 8 . D. 54. x 2 + 5x + m Câu 32: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x2 − 3x + 2 5 5 5 A. m − . B. − < m < 1. C. m < 1. D. − m < 1. 3 3 3 r r Câu 33: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. 25 B. 24 C. – 24 D. 7 Câu 34: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 450 B. 1200 C. 300 D. 600 Câu 35: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y+1=0 B. x+y2=0 C. x y =0 D. 2x+y3=0 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 25 B. 10 C. 10 . D. 5 Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . B. m ax A = 2 và m in A = - 2 . C. m ax A = 2 và m in A = - 2 . D. m ax A = 3 và m in A = - 3 . Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d Trang 3/5 Mã đề thi 101
- A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 5 = 0 D. 3x +2y + 1 =0 Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄐ là: 2 A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. r r r r Câu 40: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( 2; - 2) B. ( - 3; - 8) C. ( 4; - 6) D. ( - 4;6) Câu 41: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m > B. m > 1 C. m < 1 D. m < 4 4 Câu 42: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = x 2 + 2 x + 2 B. y = 2 x 2 + 2 x + 2 C. y = 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + x + 2 ᄐ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 43: Cho tam giác ABC có BC = 10, A 10 A. B. 5 C. 10 D. 10 3 3 3 �π � �π � Câu 44: Cho cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α �? 5 �2 � �3 � 3−4 3 4+3 3 3+ 4 3 4−3 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 45: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. (– ;–2) U [3;+ ) B. [–4;–2) U (3;7) C. (– ;2] U (3;+ ) D. [–4;–2) U (3;7] 1+ a 1+ b Câu 46: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x > y . B. Không so sánh được. C. x < y . D. x = y . Câu 47: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 0. B. m 2 + n 2 2mn . C. ( m + n ) + m − n 0 . D. ( m − n ) 2 2 2mn . Câu 48: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . B. Giá trị lớn nhất của P là . 4 2 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. Giá trị nhỏ nhất của P là . 4 4 2 Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 11 11 4 8 A. . B. . C. . D. . 8 4 11 11 Câu 50: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 + 2 ………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/5 Mã đề thi 101
- Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn