Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 102 Đề thi có 5 trang Câu 1: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. B. f (−2017 2017 ) < f ( −20182017 ) C. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng D. f (2017 2017 ) > f (20182017 ) Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuur A. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC . uuur uuur uuuur ur B. G là trọng tâm D ABC thì GA + GB + GC = 0 . uuuur uuur uuuur C. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . uuur uuuur uuuur D. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điêm ̉ M và vuông góc với đương thăng ̀ ̉ d là: A. x - 2 y + 4 = 0 . B. x + 2 y - 8 = 0 . C. 2 x + y - 7 = 0 . D. 2 x - y - 1 = 0 . Câu 4: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 co nghiêm là: ́ ̣ ;1] A. ( −�� [ 2; +�) . B. ( −�� ;1) ( 2; +�) . C. ( 1; 2) . D. [ 1; 2] . Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. R = 2a . B. R = a . C. R = a 2 . D. R = 3a . Câu 6: Cho tứ giác lồi ABCD có ᄋABC = ᄋADC = 900 , BAD ᄋ = 1200 và BD = a 3 . Tính AC . A. AC = a . B. AC = a 5 . C. AC = 2a . D. AC = a 3 . Câu 7: Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( - ᄋ ; 2) . B. ( 1; 3) . C. ( - ᄋ ; + ᄋ ) . D. ( 2;+ᄋ ) . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ ur uuur uuur u = 2 AB + BC là: ur ur ur ur A. u ( - 4;1) . B. u ( 1; - 4) . C. u ( 2; 2) . D. u ( - 1; 4) . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P = 2a + 3b là: A. 5. B. 21. C. 5. D. 21. Câu 10: Biết phương trình 20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức A = 2 y0 − 3 x0 là : A. 3. B. 3 . C. − 3 . D. 3. x2 + x - 3 Câu 11: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᄋ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau đây? x2 - 4 Trang 1/5 Mã đề thi 102
- A. ( - 2; - 1) . B. ( - 2; - 1] . C. ( - 1; 2) . D. ᄋ . Câu 12: Cho D ABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a.sin A = b.sin B = c.sin C . B. a2 = b2 + c2 - 2bc . b2 + c 2 - a 2 C. cos A = . D. a2 = b2 + c2 - bc.cos A . 2bc a+ b Câu 13: Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c là c các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S = 14 . B. S = 12 . C. S = 10 . D. S = 21 . x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 14: Cho phương trình = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A. m > 1 B. m 1 . C. m 1 D. m < 1 π 1 1 1 Câu 15: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn 0 < a < b < c < và tana= , tan b = , tan c = . Đặt 2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A. S = B. S = C. S = D. S = π 2 4 6 � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x . Mệnh đề nào 2 Câu 16: Rút gọn biểu thức S = sin �x + � 2 � đúng: A. S = 1 . B. S = - 1 . C. S = cos 2 x . D. S = 0 . 1 1 1 1 Câu 17: Biết 2 + 2 + 2 + 2 = 8 . Tính giá trị của biểu thức M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos a 5 4 4 4 A. B. C. D. 9 25 5 9 Câu 18: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A. cos a = cos AB , CD . ) B. cos a = sin AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C. cos a = - cos AB , CD . ) D. cos a = cos AB , CD . ( ) Câu 19: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 m 2 B. 0.8m 2 C. 1, 6 m2 D. 1m 2 Câu 20: Cho hai điểm A(−3; 2) và B(7; −4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB A. ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 B. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 4 2 2 2 C. ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 D. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 Câu 21: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: Trang 2/5 Mã đề thi 102
- A. [ - 2;1] . B. R \ { 1} . C. ( - 2;1) . D. ( 2 :+ ᄋ ) . 1 1 Câu 22: Biết sin a − sin b = và cosacosb= . Tính giá trị của biểu thức A = cos ( a − b) 3 2 52 15 59 27 A. . B. . C. D. 79 23 72 59 Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là: A. M ( 1; 0) . B. M ( sin a;cos a ) . C. M ( cos a ;sin a ) . D. M ( a; 0) . Câu 24: Nếu biết sin α = m, ( −1 m 1) thì giá trị của sin 2α là: A. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . B. sin 2α = 2m . C. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . D. sin 2α = m 1 − m 2 . Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn: + ᄋ 2. x2 x1 A. m ᄋ - 2 . B. 1 < m < 2 . C. m ᄋ - 1 . D. 0 < m ᄋ 1. Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh �3 1� 1 − ; � là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên BC, N � � 2 2� 4 đường thẳng x − y − 3 = 0 A. (1;2). B. (2;1). C. (2;1). D. (1;2). Câu 27: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ᄋ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄋᄋ b ᄋ b ᄋ a ᄋ b ᄋᄋ x1 + x2 = a ᄋᄋ x1 + x2 = - ᄋ a ᄋᄋ x1 + x2 = - ᄋ b ᄋᄋ x1 + x2 = - ᄋ 2a A. ᄋ . B. ᄋ . C. ᄋ . D. ᄋ . ᄋᄋ c ᄋᄋ c ᄋᄋ a ᄋᄋ c ᄋᄋ x1 x2 = ᄋᄋ x1 x2 = ᄋᄋ x1 x2 = ᄋᄋ x1 x2 = ᄋ a ᄋ a ᄋ c ᄋ 2a 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 28: Biết hệ phương trình 1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y) x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 3 B. 5 C. 2. D. 4 x Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A. ( 1; 3) . B. D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . C. D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . D. D = ( 3; + ᄋ ) . Câu 30: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. Trang 3/5 Mã đề thi 102
- Câu 31: Biết rằng trên khoảng (−1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A. m 4 B. m < −12 C. m < 4 D. m −12 Câu 32: Biết Parabol (P) có phương trình y = x 2 + 4 x − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 45 B. 54 C. 18 D. 27. Câu 33: Cho D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B � ᄋᄋ = cos C . A. sin ᄋᄋᄋ ᄋ B. tan ( A + B ) = tan C . �2 � 2 C. sin ( A + B ) = - sin C . D. cos ( A + B ) = cos C . Câu 34: Cho ham sô ̀ ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) ᄋ 0, " x ᄋ R . A. m ᄋ 1. B. m > 0 . C. m >1 . D. m < 2 . Câu 35: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD ? = 450. Diện tích của hình bình hành ABCD là : 2 2 2 A. a . B. a 3. C. 2a . 2 D. a 2. Câu 36: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A. sin ᄋᄋᄋ - a ᄋᄋᄋ = cos a . B. tan ( a + p) = tan a . C. sin ( - a ) = - sin a . D. sin ( a + p) = sin a . �2 � π 1 2 Câu 37: Cho các góc α, β thoa man: ̉ ̃ < α , β < π , sin α = ,cos β = − . Tính sin ( α + β ) . 2 3 3 5−4 2 5+4 2 A. sin ( α + β ) = . B. sin ( α + β ) = . 9 9 2 10 − 2 2 + 2 10 C. sin ( α + β ) = . D. sin ( α + β ) = − . 9 9 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x ᄋ x - 2 là: A. S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . B. S = [ 4, +ᄋ ) . C. S = ( - ᄋ ; - 1) ᄋ ( 4; 8) . D. S = [ 4; 8 ] . Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. 0 < m < 1 . B. m = 1 . C. m ᄋ 3 . D. 1 < m < 3 . Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biêt ́ AD = 2 AB , đường thẳng AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0 , D ( 1;1) và A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính a + b . A. a + b = - 3 . B. a + b = - 4 . C. a + b = 4 . D. a + b = 1 . uuur uuur Câu 41: Cho D ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: 1 1 A. a2 . B. 2a . C. - a2 . D. a2 . 2 2 Câu 42: Cho hai tập hợp A = [ 2;5 ) và B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn A ǹ� B là [ a; b ) . Khi đó a + b bằng: A. 2. B. 3. C. 5 D. 7. Trang 4/5 Mã đề thi 102
- x = 1 − 2t Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : (t R ) . Một véctơ chỉ y = 2 + 4t phương của đường thẳng ∆ là: ur ur ur ur A. u ( 4; - 2) . B. u ( 4; 2) . C. u ( 1; - 2) . D. u ( 1; 2) . Câu 44: Cho Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. + =1 B. + =1 C. − =1 D. − =1 16 36 36 16 16 36 36 16 Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: 3 5 5 3 A. d ( M ; D ) = . B. d ( M ; D ) = . C. d ( M ; D ) = . D. d ( M ; D ) = 5 . 5 5 5 Câu 46: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 47: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính a + b . 1 3 1 A. a + b = 1 . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = . 2 4 4 Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng AB là: A. 3 x + y + 1 = 0 . B. x - 3 y - 3 = 0 . C. x + 3 y + 3 = 0 . D. x - 3 y + 1 = 0 . Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng d , biết đương thăng ̀ ̉ d đi qua gốc tọa độ và cắt uuuur uuuur uuuur ̉ ∆ tại điêm đương thăng ̀ ̉ M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. A. 2 x + y = 0 . B. 2 x - 3 y = 0 . C. x - 3 y = 0 . D. x + y = 0 . Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là: A. I ( 1;- 2) , R = 3 . B. I ( 1; 2) , R = 1 . C. I ( 1;- 2) , R = 9 . D. I ( 2; - 4) , R = 9 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn