Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 Câu 1: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 2 B. 3 C. 5 D. 3 Câu 2: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + t x = −1 + t x = −1 x = −1 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 3+t y = 5+t y = 5 − 2t y =3 Câu 3: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 3 A. B. 1 C. 1 D. sin(a − b) 2 Câu 4: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị lớn nhất của P là . B. Giá trị nhỏ nhất của P là . 2 4 1 1 C. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . D. Giá trị lớn nhất của P là . 4 4 Câu 5: Cho bất phương trình : x –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử 2 không phải là nghiệm của bất phương trình. A. [ 8 , + ∞ ) B. ( – ∞ , 1 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. ( – ∞ , 0 ] Câu 6: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y+1=0 B. x+y2=0 C. x y =0 D. 2x+y3=0 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3 x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? �7 3 � �7 3 � �3 7 � � 3 7� A. � �- ; �� B. � �- ; - �� C. � � ; �� D. � �- ; � � � �4 2 � � � �4 � 2 � � �2 4 � � � � 2 4� � Câu 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m > 1 B. m < 1 C. m < D. m > 4 4 Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 2 và m in A = - 2 . B. m ax A = 3 và m in A = - 3 . C. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . D. m ax A = 2 và m in A = - 2 . 3 �π � �π � Câu 10: Cho cos α = − < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α � � ? 5 �2 � �3 � 3+ 4 3 4+3 3 3−4 3 4−3 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 Trang 1/5 Mã đề thi 103
- Câu 12: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 1 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 6 . r r r r Câu 13: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( 4; - 6) B. ( 2; - 2) C. ( - 4;6) D. ( - 3; - 8) Câu 14: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. (– ;–2) U [3;+ ) B. [–4;–2) U (3;7) C. (– ;2] U (3;+ ) D. [–4;–2) U (3;7] x 2 + 5x + m Câu 15: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x2 − 3x + 2 5 5 5 A. − m < 1. B. − < m < 1. C. m − . D. m < 1. 3 3 3 Câu 16: Cho tam giac ABC;́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b +c 2 2 a 2 b + c2 − a 2 2 A. m a2 = − B. cos A = 2 4 2bc 1 C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A D. S = ABsin C 2 4 x2 4 y2 Câu 17: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 4 B. 8 C. 16 D. 2 Câu 18: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = 2 x 2 + x + 2 B. y = x 2 + x + 2 C. y = 2 x 2 + 2 x + 2 D. y = x 2 + 2 x + 2 2 x + 1 khi x 2 Câu 19: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3 khi x > 2 A. ( −3;0 ) B. ( 0; −3) C. ( 0;3) D. ( 0;1) Câu 20: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: C. 5 x − 3 y − 34 = 0. D. 3 x + 5 y − 30 = 0. A. 3 x + 5 y + 30 = 0. B. 3 x − 5 y − 30 = 0. Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 25 B. 10 C. 10 . D. 5 sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 22: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. sin a . B. 2sin a . C. cos a D. 2cos a . Câu 23: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. m3 + 3m B. 3m3 − m C. 3m3 + m D. m3 − 3m 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 24: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm P(3;26) B. Điểm N(2;5) C. Điểm Q(3;26). D. Điểm M(5;17) 1 p+ q Câu 25: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 Trang 2/5 Mã đề thi 103
- A. (8; 7) B. (–4; 7) C. (4; 7) D. (8; 14) Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 27: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 0. B. m 2 + n 2 2mn . C. ( m − n ) D. ( m + n ) + m − n 0 . 2 2 2mn . Câu 28: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (5;1) C. (5;1) D. (1;5) Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = 3 + x B. y = − 2 x C. y = 3 − x D. y = − x + 4 Câu 30: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 119 103 A. 56 B. 8 C. 8 . D. 54. Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: 2 � � 2 � � A. � ; 4 � . B. . C. { 1} . D. � ; 4 �\ { 1} . 3 � � 3 � � r r Câu 32: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. – 24 B. 7 C. 24 D. 25 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 3x +2y + 1 =0 D. 2x – 3y – 5 = 0 Câu 34: Đường tròn ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. B. R 2 C. 2R D. R 2 r Câu 35: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 3 − 2t x = 4 + 3t x = 3 − 5t x = 3 + 4t A. . B. . C. . D. . y = 4 − 5t y = −5 − 2t y = −2 + 4t y = −2 − 5t 1+ a 1+ b Câu 36: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x > y. B. Không so sánh được. C. x < y. D. x = y . Câu 37: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 1200 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄀ là: 2 A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. Trang 3/5 Mã đề thi 103
- 1 1 Câu 39: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40: Cho tam giác ABC có BC = 10, Aᄀ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 10 A. B. 5 C. 10 D. 10 3 3 Câu 41: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( −2;1) B. ( 0;0 ) C. ( 2;3) D. ( 2; −1) x2 y 2 Câu 42: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. B. 0 C. 1 D. 2 5 Câu 43: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = 3 B. tan 2a = - 2 3 C. tan 2a = - 3 D. tan 2a = - 3 3 Câu 44: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 0) và (0 ; ) B. (0 ; 1) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3 π kπ Câu 45: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄀAM = + ,k Z 3 3 ? A. 4 B. 3 C. 6 D. 12 Câu 46: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m 2. B. m . C. m 2. D. 2 m . 4 4 Câu 47: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 + 2 2 Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 11 11 4 8 A. . B. . C. . D. . 8 4 11 11 Câu 49: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: ( A. 3;4 + 2 2 ) �1 B. − ; 4 − 2 2 �2 � � C. 4 + 2 2; + ( ) ( D. 4 − 2 2;3 ) 1 Câu 50: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. ………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/5 Mã đề thi 103
- Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn