Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 108 Đề thi có 5 trang x2 + x - 3 Câu 1: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᄈ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau đây? x2 - 4 A. ᄈ . B. ( - 2; - 1] . C. ( - 1; 2) . D. ( - 2; - 1) . Câu 2: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ᄈ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄈ b ᄈ b ᄈ b ᄈ a ᄈᄈ x1 + x2 = ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = - a ᄈ a ᄈ 2a ᄈ b A. ᄈᄈ . B. ᄈ . C. ᄈ . D. ᄈ . ᄈᄈ c ᄈ ᄈ c ᄈ ᄈ c ᄈ ᄈ a ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈ a ᄈ a ᄈ 2a ᄈ c Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. R = 2a . B. R = 3a . C. R = a . D. R = a 2 . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng AB là: A. x - 3 y + 1 = 0 . B. x - 3 y - 3 = 0 . C. x + 3 y + 3 = 0 . D. 3 x + y + 1 = 0 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B(2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P = 2a + 3b là: A. 21. B. 5. C. 21. D. 5. Câu 6: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A. cos a = cos AB , CD . ) ( B. cos a = cos AB , CD . ) uuur uuur uuur uuur ( C. cos a = sin AB , CD . ) D. cos a = - cos AB , CD . ( ) Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x ᄈ x - 2 là: A. S = [ 4; 8 ] . B. S = ( - ᄈ ; - 1) ᄈ ( 4; 8) . C. S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . D. S = [ 4, +ᄈ ) . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là: A. I ( 1;- 2) , R = 9 . B. I ( 1; 2) , R = 1 . C. I ( 1;- 2) , R = 3 . D. I ( 2; - 4) , R = 9 . Câu 9: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. ( 2 :+ᄈ ) . B. R \ { 1} . C. [ - 2;1] . D. ( - 2;1) . Câu 10: Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1; 3) . B. ( - ᄈ ; + ᄈ ) . C. ( 2;+ ᄈ ) . D. ( - ᄈ ; 2) . Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điêm ̉ M và vuông góc với đương thăng ̀ ̉ d là: Trang 1/5 Mã đề thi 108
- A. x + 2 y - 8 = 0 . B. 2 x - y - 1 = 0 . C. 2 x + y - 7 = 0 . D. x - 2 y + 4 = 0 . π 1 2 Câu 12: Cho các góc α, β thoa man: ̉ ̃ < α , β < π , sin α = ,cos β = − . Tính sin ( α + β ) . 2 3 3 2 10 − 2 2 + 2 10 A. sin ( α + β ) = . B. sin ( α + β ) = − . 9 9 5+4 2 5 −4 2 C. sin ( α + β ) = . D. sin ( α + β ) = . 9 9 Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD ? = 450. Diện tích của hình bình hành ABCD là : 2 2 2 B. a . C. 2a . D. a 3. 2 A. a 2. Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng d , biết đương thăng ̀ ̉ d đi qua gốc tọa độ và cắt uuuur uuuur uuuur đương thăng ̀ ̉ ∆ tại điêm ̉ M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. A. x + y = 0 . B. x - 3 y = 0 . C. 2 x - 3 y = 0 . D. 2 x + y = 0 . x = 1 − 2t Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : (t R ) . Một véctơ chỉ y = 2 + 4t phương của đường thẳng ∆ là: ur ur ur ur A. u ( 1; 2) . B. u ( 4; 2) . C. u ( 4; - 2) . D. u ( 1;- 2) . Câu 16: Cho D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B ᄈ� C A. tan ( A + B ) = tan C . B. sin ᄈᄈᄈ ᄈᄈ = cos . �2 � 2 C. cos ( A + B ) = cos C . D. sin ( A + B ) = - sin C . Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuuur A. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . uuuur uuur uuur B. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC . uuur uuuur uuuur C. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M . uuur uuur uuuur ur D. G là trọng tâm D ABC thì GA + GB + GC = 0 . x Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A. D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . B. D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . C. ( 1; 3) . D. D = ( 3; + ᄈ ) . Câu 19: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 co nghiêm là: ́ ̣ A. ( −��;1) ( 2; +�) . B. [ 1; 2] . ;1] [ 2; +�) . C. ( −�� D. ( 1; 2) . uuur uuur Câu 20: Cho D ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: 1 1 A. a2 . B. 2a . C. a2 . D. - a 2 . 2 2 x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 21: Cho phương trình = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A. m 1 B. m > 1 C. m < 1 D. m 1 . Câu 22: Biết phương trình 20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức A = 2 y0 − 3 x0 là : Trang 2/5 Mã đề thi 108
- A. − 3 . B. 3 . C. 3. D. 3. Câu 23: Cho Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 A. + =1 B. − =1 C. − =1 D. + =1 16 36 36 16 16 36 36 16 Câu 24: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Câu 25: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A. sin ( a + p) = sin a . B. sin ( - a ) = - sin a . C. tan ( a + p) = tan a . D. sin ᄈᄈᄈ - a ᄈᄈᄈ = cos a . �2 � Câu 26: Cho hai điểm A(−3; 2) và B(7; −4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB A. ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 B. ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 2 2 C. ( x − 2 ) + ( y −1) = 4 D. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 2 Câu 27: Cho hai tập hợp A = [ 2;5 ) và B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn A ǹ� B là [ a; b ) . Khi đó a + b bằng: A. 2. B. 3. C. 7. D. 5 a+ b Câu 28: Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c là c các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S = 10 . B. S = 12 . C. S = 21 . D. S = 14 . 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 29: Biết hệ phương trình 1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y) x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 2. B. 3 C. 5 D. 4 Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là: A. M ( a; 0) . B. M ( cos a ;sin a ) . C. M ( 1; 0) . D. M ( sin a ;cos a ) . 1 1 Câu 31: Biết sin a − sin b = và cosacosb= . Tính giá trị của biểu thức A = cos ( a − b ) 3 2 59 15 27 52 A. B. . C. D. . 72 23 59 79 Câu 32: Cho D ABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 3/5 Mã đề thi 108
- b2 + c 2 - a 2 A. cos A = . B. a2 = b2 + c2 - bc.cos A . 2bc C. a.sin A = b.sin B = c.sin C . D. a2 = b2 + c2 - 2bc . Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. m = 1 . B. 1 < m < 3 . C. 0 < m < 1 . D. m ᄈ 3 . 1 1 1 1 Câu 34: Biết 2 + 2 + 2 + 2 = 8 . Tính giá trị của biểu thức M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos a 5 4 4 4 A. B. C. D. 9 25 5 9 Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn: + ᄈ 2. x2 x1 A. 1 < m < 2 . B. m ᄈ - 2 . C. 0 < m ᄈ 1. D. m ᄈ - 1 . ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) ᄈ 0, " x ᄈ R . Câu 36: Cho ham sô ̀ A. m >1 . B. m > 0 . C. m ᄈ 1. D. m < 2 . Câu 37: Nếu biết sin α = m, ( −1 m 1) thì giá trị của sin 2α là: A. sin 2α = 2m . B. sin 2α = 2m 1 − m 2 . C. sin 2α = m 1 − m 2 . D. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính a + b . 1 1 3 A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = 1 . 4 2 4 Câu 39: Cho tứ giác lồi ABCD có ᄈABC = ᄈADC = 900 , BAD ᄈ = 1200 và BD = a 3 . Tính AC . A. AC = a 3 . B. AC = a . C. AC = a 5 . D. AC = 2a . Câu 40: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: 3 5 3 5 A. d ( M ; D ) = . B. d ( M ; D ) = 5 . C. d ( M ; D ) = . D. d ( M ; D ) = . 5 5 5 Câu 42: Biết Parabol (P) có phương trình y = x 2 + 4 x − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 54 B. 18 C. 27. D. 45 Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biêt ́ AD = 2 AB , đường thẳng AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0 , D ( 1;1) và A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính a + b . A. a + b = 1 . B. a + b = 4 . C. a + b = - 4 . D. a + b = - 3 . Trang 4/5 Mã đề thi 108
- Câu 44: Biết rằng trên khoảng (−1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A. m −12 B. m < 4 C. m 4 D. m < −12 Câu 45: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. f (2017 2017 ) > f (20182017 ) B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C. f ( −2017 2017 ) < f (−20182017 ) D. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng Câu 46: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 0.8 m 2 B. 1m 2 C. 1, 6 m2 D. 2 m 2 π 1 1 1 Câu 47: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn 0 < a < b < c < và tana= , tan b = , tan c = . Đặt 2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A. S = B. S = C. S = D. S = π 2 4 6 Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ ur uuur uuur u = 2 AB + BC là: ur ur ur ur A. u ( 1; - 4) . B. u ( 2; 2) . C. u ( - 1; 4) . D. u ( - 4;1) . Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh �3 1� 1 BC, N �− ; � là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên � 2 2� 4 đường thẳng x − y − 3 = 0 A. (2;1). B. (1;2). C. (1;2). D. (2;1). � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x . Mệnh đề nào 2 Câu 50: Rút gọn biểu thức S = sin �x + � 2 � đúng: A. S = 1 . B. S = cos 2 x . C. S = - 1 . D. S = 0 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 108
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn