Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 204 Đề thi có 5 trang Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điêm ̉ M và vuông góc với đương thăng ̀ ̉ d là: A. x - 2 y + 4 = 0 . B. 2 x + y - 7 = 0 . C. x + 2 y - 8 = 0 . D. 2 x - y - 1 = 0 . uuur uuur Câu 2: Cho D ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: 1 1 A. 2a . B. - a2 . C. a2 . D. a2 . 2 2 Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD ? = 45 . Diện tích của hình bình hành 0 ABCD là : 2 2 2 B. a . C. 2a . D. a 3. 2 A. a 2. Câu 4: Cho D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B � = cos C . A. tan ( A + B ) = tan C . B. sin �2 � 2 C. cos ( A + B ) = cos C . D. sin ( A + B ) = - sin C . Câu 5: Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( - ; + ) . B. ( 1; 3) . C. ( - ; 2) . D. ( 2;+ ) . Câu 6: Cho Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1 B. − =1 C. + = 1 D. − =1 16 36 36 16 36 16 16 36 Câu 7: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 co nghiêm là: ́ ̣ A. [ 1; 2] . B. ( 1; 2) . C. ( −�� ;1) ( 2; +�) . ;1] [ 2; +�) . D. ( −�� � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x . Mệnh đề nào đúng: 2 Câu 8: Rút gọn biểu thức S = sin �x + � 2 � A. S = 0 . B. S = cos 2 x . C. S = - 1 . D. S = 1 . Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. R = 2a . B. R = a . C. R = 3a . D. R = a 2 . Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. 1 < m < 3 . B. 0 < m < 1 . C. m = 1 . D. m 3 . x Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A. D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . B. D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . Trang 1/5 Mã đề thi 204
- C. ( 1; 3) . D. D = ( 3; + ) . Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: 3 5 3 5 A. d ( M ; D ) = . B. d ( M ; D ) = 5 . C. d ( M ; D ) = . D. d ( M ; D ) = . 5 5 5 Câu 13: Cho hai điểm A(−3; 2) và B(7; −4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB A. ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 B. ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 2 2 C. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 D. ( x − 2 ) + ( y −1) = 4 2 2 x = 1 − 2t Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : (t R ) . Một véctơ chỉ y = 2 + 4t phương của đường thẳng ∆ là: ur ur ur ur A. u ( 1; 2) . B. u ( 4; 2) . C. u ( 4; - 2) . D. u ( 1;- 2) . 1 1 1 1 Câu 15: Biết + + 2 + = 8 . Tính giá trị của biểu thức M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos 2 a 2 2 4 5 4 4 A. B. C. D. 25 9 5 9 Câu 16: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 0.8 m 2 B. 1m 2 C. 1, 6 m2 D. 2 m 2 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x x - 2 là: A. S = [ 4; 8 ] . B. S = [ 4, + ) . C. S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . D. S = ( - ; - 1) ( 4; 8) . Câu 18: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. f (2017 2017 ) > f (20182017 ) B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C. f ( −2017 2017 ) < f (−20182017 ) D. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng a+ b Câu 19: Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c là c các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S = 21 . B. S = 12 . C. S = 14 . D. S = 10 . Câu 20: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A. cos a = sin AB , CD . ) B. cos a = cos AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C. cos a = cos AB , CD . ) D. cos a = - cos AB , CD . ( ) Trang 2/5 Mã đề thi 204
- Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B(2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P = 2a + 3b là: A. 21. B. 21. C. 5. D. 5. Câu 22: Nếu biết sin α = m, ( −1 m 1) thì giá trị của sin 2α là: A. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . B. sin 2α = 2m . C. sin 2α = m 1 − m 2 . D. sin 2α = 2m 1 − m 2 . Câu 23: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 24: Biết hệ phương trình 1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y) x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 4 B. 3 C. 5 D. 2. π 1 2 Câu 25: Cho các góc α, β thoa man: ̉ ̃ < α , β < π , sin α = ,cos β = − . Tính sin ( α + β ) . 2 3 3 5+4 2 5−4 2 A. sin ( α + β ) = . B. sin ( α + β ) = . 9 9 2 10 − 2 2 + 2 10 C. sin ( α + β ) = . D. sin ( α + β ) = − . 9 9 Câu 26: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: b a b b x1 + x2 = x1 + x2 = - x1 + x2 = - x1 + x2 = - a b 2a a A. . B. . C. . D. . c a c c x1 x2 = x1 x2 = x1 x2 = x1 x2 = a c 2a a Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng d , biết đương thăng ̀ ̉ d đi qua gốc tọa độ và cắt uuuur uuuur uuuur ̉ ∆ tại điêm đương thăng ̀ ̉ M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. A. 2 x + y = 0 . B. 2 x - 3 y = 0 . C. x - 3 y = 0 . D. x + y = 0 . Câu 28: Biết phương trình 20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức A = 2 y0 − 3 x0 là : A. 3 . B. − 3 . C. 3. D. 3. Trang 3/5 Mã đề thi 204
- Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính a + b . 1 1 3 A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = 1 . 4 2 4 1 1 Câu 30: Biết sin a − sin b = và cosacosb= . Tính giá trị của biểu thức A = cos ( a − b) 3 2 59 15 27 52 A. B. . C. D. . 72 23 59 79 Câu 31: Cho D ABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c 2 - a 2 A. cos A = . B. a.sin A = b.sin B = c.sin C . 2bc C. a2 = b2 + c2 - bc.cos A . D. a2 = b2 + c2 - 2bc . Câu 32: Biết rằng trên khoảng (−1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A. m −12 B. m < 4 C. m 4 D. m < −12 Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ ur uuur uuur u = 2 AB + BC là: ur ur ur ur A. u ( 1; - 4) . B. u ( 2; 2) . C. u ( - 1; 4) . D. u ( - 4;1) . Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn: + 2. x2 x1 A. 1 < m < 2 . B. m - 2 . C. 0 < m 1. D. m - 1 . 2 ́ f ( x ) = x + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) 0, " x R . Câu 35: Cho ham sô ̀ A. m >1 . B. m > 0 . C. m 1. D. m < 2 . Câu 36: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. ( - 2;1) . B. ( 2 :+ ) . C. [ - 2;1] . D. R \ { 1} . Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là: A. M ( a; 0) . B. M ( 1; 0) . C. M ( sin a ;cos a ) . D. M ( cos a;sin a ) . Câu 38: Cho tứ giác lồi ABCD có ABC = ADC = 900 , BAD = 1200 và BD = a 3 . Tính AC . A. AC = a 3 . B. AC = a . C. AC = a 5 . D. AC = 2a . Câu 39: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A. sin ( a + p) = sin a . B. sin ( - a ) = - sin a . C. tan ( a + p) = tan a . D. sin - a = cos a . �2 � Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là: A. I ( 1;- 2) , R = 9 . B. I ( 1;- 2) , R = 3 . C. I ( 1; 2) , R = 1 . D. I ( 2; - 4) , R = 9 . Câu 41: Biết Parabol (P) có phương trình y = x 2 + 4 x − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 54 B. 18 C. 27. D. 45 Trang 4/5 Mã đề thi 204
- Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biêt ́ AD = 2 AB , đường thẳng AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0 , D ( 1;1) và A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính a + b . A. a + b = 1 . B. a + b = 4 . C. a + b = - 4 . D. a + b = - 3 . Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng AB là: A. x + 3 y + 3 = 0 . B. 3 x + y + 1 = 0 . C. x - 3 y - 3 = 0 . D. x - 3 y + 1 = 0 . Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh �3 1� 1 − ; � là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên BC, N � � 2 2� 4 đường thẳng x − y − 3 = 0 A. (1;2). B. (2;1). C. (2;1). D. (1;2). Câu 45: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuur A. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC . uuur uuur uuuur ur B. G là trọng tâm D ABC thì GA + GB + GC = 0 . uuur uuuur uuuur C. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M . uuuur uuur uuuur D. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . π 1 1 1 Câu 46: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn 0 < a < b < c < và tana= , tan b = , tan c = . Đặt 2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A. S = B. S = C. S = D. S = π 2 4 6 Câu 47: Cho hai tập hợp A = [ 2;5 ) và B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn A ǹ� B là [ a; b ) . Khi đó a + b bằng: A. 3. B. 7. C. 5 D. 2. x − 2(m + 1) x + 6m − 2 2 Câu 48: Cho phương trình = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A. m < 1 B. m 1 . C. m > 1 D. m 1 x2 + x - 3 Câu 49: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau đây? x2 - 4 A. . B. ( - 2; - 1] . C. ( - 1; 2) . D. ( - 2; - 1) . Câu 50: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 10. B. 8. C. 9. D. 7. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 204
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn