Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo "Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 205 4 x2 4 y 2 Câu 1: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 2 B. 16 C. 4 D. 8 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 2: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm M(5;17) B. Điểm Q(3;26). C. Điểm N(2;5) D. Điểm P(3;26) Câu 3: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng sin 400.cos100 + sin100.cos 400 3 A. 1 B. sin(a − b) C. D. 1 2 Câu 4: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: 2 � � 2 � � A. { 1} . B. � ; 4 � . C. � ; 4 �\ { 1} . D. . 3 � � 3 � � Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄀ là: 2 A. 0. B. 1. C. 1. D. 2. sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 7: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. sin a . B. cos a C. 2cos a . D. 2sin a . Câu 8: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 1200 B. 600 C. 900 D. 1500 Câu 9: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = 2 x 2 + 2 x + 2 B. y = x 2 + 2 x + 2 C. y = 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + x + 2 3 �π � �π � Câu 10: Cho cos α = � − < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α � ? 5 �2 � �3 � 3+ 4 3 4−3 3 3−4 3 4+3 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 r r r r Câu 11: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( 2; - 2) B. ( 4; - 6) C. ( - 4; 6) D. ( - 3; - 8) Câu 12: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. Trang 1/5 Mã đề thi 205
- A. [ 6 , + ∞ ) B. ( – ∞ , 1 ] C. [ 8 , + ∞ ) D. ( – ∞ , 0 ] 1+ a 1+ b Câu 13: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. Không so sánh được. B. x < y . C. x = y . D. x > y . Câu 14: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m 2. B. 2 m . C. m . D. m 2. 4 4 Câu 15: Tam thức bậc hai f ( x) = x − 4x − 5 2 âm trên khoảng nào sau đây? A. (1;5) B. (5;1) C. (5;1) D. (5;1) Câu 16: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 1 + 2 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 17: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m < 1 B. m < C. m > D. m > 1 4 4 Câu 18: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. 3m + m B. 3m3 − m C. m3 − 3m D. m3 + 3m 3 Câu 19: Cho tam giác ABC có BC = 10, A ᄀ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 10 A. B. 5 C. 10 D. 10 3 3 r Câu 20: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 3 − 5t x = 3 + 4t x = 3 − 2t x = 4 + 3t A. . B. . C. . D. . y = −2 + 4t y = −2 − 5t y = 4 − 5t y = −5 − 2t Câu 21: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 A. . B. . C. . D. . y = 5+t y =3 y = 3+t y = 5 − 2t Câu 22: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = 3 B. tan 2a = - 3 C. tan 2a = - 3 3 D. tan 2a = - 2 3 Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 2 và m in A = - 2 . B. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . C. m ax A = 3 và m in A = - 3 . D. m ax A = 2 và m in A = - 2 . Câu 24: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. ( m − n ) B. n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 2 2mn . 0. C. ( m + n ) + m − n 0 . 2 D. m 2 + n 2 2mn . 2 x + 1 khi x 2 Câu 25: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3 khi x > 2 A. ( −3;0 ) B. ( 0;1) C. ( 0; −3) D. ( 0;3) Trang 2/5 Mã đề thi 205
- Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (0 ; 0) và (0 ; ) D. (0 ; 2). 3 Câu 27: Đường tròn ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B. R 2 C. D. R 2 Câu 28: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y2=0 B. 2x+y3=0 C. x y =0 D. x+y+1=0 x2 + 5x + m Câu 29: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x 2 − 3x + 2 5 5 5 A. m < 1. B. − m < 1. C. m − . D. − < m < 1. 3 3 3 Câu 30: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 103 119 A. 54. B. 56 C. 8 . D. 8 Câu 31: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? �3 7 � �7 3 � �7 3 � � 3 7� A. � � ; � � B. � �- ; �� C. � �- ; - � � D. � - ; � � � � �2 4 �� � �4 2 � � � �4 2 �� � � 2 4�� 1 Câu 32: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x + 3y = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? 2 2 A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 10 B. 5 C. 10 . D. 25 Câu 35: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: B. 5 x − 3 y − 34 = 0. D. 3 x + 5 y − 30 = 0. A. 3 x + 5 y + 30 = 0. C. 3 x − 5 y − 30 = 0. π kπ Câu 36: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄀAM = + ,k Z 3 3 ? A. 12 B. 4 C. 6 D. 3 2 Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 4 8 11 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 8 4 1 p+ q Câu 38: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (–4; 7) Trang 3/5 Mã đề thi 205
- Câu 39: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. (– ;2] U (3;+ ) B. (– ;–2) U [3;+ ) C. [–4;–2) U (3;7) D. [–4;–2) U (3;7] Câu 40: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = − 2 x B. y = 3 − x C. y = − x + 4 D. y = 3 + x Câu 41: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: �1 A. − ; 4 − 2 2 �2 � � B. 4 + 2 2; + ( C. 3; 4 + 2 2 ) ( ) ( D. 4 − 2 2;3 ) Câu 42: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( 2;3) B. ( −2;1) C. ( 0;0 ) D. ( 2; −1) Câu 43: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . B. Giá trị lớn nhất của P là . 4 2 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. Giá trị nhỏ nhất của P là . 4 4 1 1 Câu 44: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. r r Câu 45: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. 25 B. 7 C. – 24 D. 24 Câu 46: Cho tam giac ABC; ́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b +c 2 2 a 2 1 A. m a2 = − B. S = ABsin C 2 4 2 b +c −a 2 2 2 C. cos A = D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A 2bc x2 y 2 Câu 47: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 0 B. 2 C. D. 1 5 Câu 48: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 6 . Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 3x +2y + 1 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 5 = 0 D. 2x – 3y – 8 =0 Câu 50: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 1200 B. 300 C. 450 D. 600 ………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/5 Mã đề thi 205
- Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 205
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn