intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------- MÔN: LỊCH SỬ 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 103 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của sự phát triển thịnh đạt của chế độ phong kiến dưới thời Đường? A. Kinh tế phát triển toàn diện. B. Bộ máy cai trị được hoàn chỉnh. C. Lãnh thổ được mở rộng. D. Xuất hiện mầm mống kinh tế TBCN. Câu 2: Yếu tố nào sau đây không nằm trong văn hóa truyền thống Ấn Độ? A. Phật giáo. B. Hinđu giáo. C. Hồi giáo. D. Chữ Phạn. Câu 3: Ta-let là người có những định lý nổi tiếng về lĩnh vực nào ? A. Đại số B. Giải tích C. Hình học D. Số học Câu 4: Thời phong kiến Trung Quốc có 4 phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật đó là? A. Giấy, thuốc súng, kĩ thuật in, kính thiên văn. B. Giấy, thuốc súng, kĩ thuật in, la bàn. C. Giấy, thuốc súng, kính hiển vi, đóng thuyền. D. Giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, thuốc súng. Câu 5: Vườn treo Babylon là kì quan của quốc gia cổ đại nào? A. Roma B. Ấn Độ C. Hi lạp D. Lưỡng Hà Câu 6: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến ở Trung Quôc là gì ? A. Gây chiến tranh xâm lược ,thôn tính các nước xung quanh B. Mở rộng quan hệ với các nước phương tây C. Thần phục các nước phương tây D. Quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng như Đại Việt, Ấn Độ.. Câu 7: Ai là người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo ở Trung Quốc ? A. Khổng Tử B. Lão Tử C. Tuân tử D. Mạnh Tử Câu 8: Chế độ chiếm nô ở Địa trung hải cổ đại có đặc điểm gì nổi bật? A. Kinh tế-xã hội dựa chủ yếu vào sức lao động của chủ nô B. Kinh tế –xã hội dựa vào sức lao động của nô lệ và nông dân C. Nô lệ sống chủ yếu dựa vào trợ cấp của chủ nô D. Kinh tế-xã hội dựa vào bóc lột sức lao động của nô lệ là chủ yếu Câu 9: Đặc điểm chung của tầng lớp quý tộc ở phương Đông cổ đại với tầng lớp chủ nô ở phương Tây cổ đại là gì? A. Số lượng ít nhưng có địa vị lớn về kinh tế, chính trị. B. Số lượng đông đảo nhất. C. Số lượng lớn và có địa vị trong xã hội. D. Được mọi tầng lớp trong xã hội quý trọng. Trang 1/6 - Mã đề thi 103
  2. Câu 10: Điểm giống nhau của vương triều Hồi giáo Đê li và Mô gôn ở Ấn Độ thời phong kiến là A. Cùng theo đạo Hin đu B. Đều đi xâm lược nước láng giềng C. Cùng thực hiện hòa hợp dân tộc D. Đều là vương triều của những người ngoại tộc lập nên Câu 11: I-li-at và Ô-đi-xê là bản anh hùng ca nổi tiếng của quố gia cổ đại nào? A. Ai Cập B. Hi Lạp C. Rô-ma D. Ấn Độ Câu 12: Những công trình nào thuộc 7 kì quan của thế giới cổ đại? A. Kim tự tháp Giza, Vườn treo Babylon , Vịnh Hạ long B. Kim tự tháp Giza, Vạn lý trường thành , ngọn hải đăng Alechxanđria C. Kim tự tháp Giza, Vườn treo Babylon , ngọn hải đăng Alechxanđria D. Kim tự tháp Giza, Vạn lý trường thành, Đền Taj Mahal Câu 13: Ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải , nghề nào là phát triển nhất? A. Đánh bắt cá B. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Chăn nuôi Câu 14: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến của Trung Quốc gồm A. chủ nô và nô lệ. B. địa chủ và nông dân lĩnh canh. C. lãnh chúa và nông nô. D. quý tộc và nông dân công xã. Câu 15: Thể chế chính trị dân chủ chủ nô giống nhất với thể chế chính trị nào dưới đây? A. Xã hội chủ nghĩa. B. Phong kiến tập quyền. C. Công xã nguyên thủy. D. Dân chủ tư sản. Câu 16: Dưới thời Đường ởTrung Quốc, “con đường tơ lụa” có ý nghĩa gi? A. Thúc đẩy thương nghiệp Trung Quốc phát triển B. Thúc đẩy nghề dệt lụa của Trung Quốc phát triển mạnh hơn C. Tăng cường sự liên hệ giữa trung Quốc với các nước láng giềng D. Tăng cường giao lưu kinh tế ,văn hóa giữa Trung Quốc với thế giới Câu 17: Triều đại nào của Trung Quốc phong kiến gọi nước ta là An Nam? A. Nhà Tống. B. Nhà Đường C. Nhà Minh D. Nhà Thanh Câu 18: Phát minh nào quan trọng bậc nhất, cải thiện căn bản đời sống người nguyên thuỷ ? A. Lửa B. Cung tên C. Rìu đá D. Lao Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật của thời kì Gup –ta ở Ấn Độ phong kiến ? A. Là thời kì hòa hợp của Đạo Phật và đạo Hin Đu B. Là thời kì thống nhất đất nướ bằng đạo Phật C. Là thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ D. Đạo Phật xuất hiện và được truyền bá rộng trong cả nước Câu 20: Vì sao đến thời cổ đại Hi Lạp và Rô Ma, những hiểu biết về khoa học mới thực sự trở thành khoa học? A. Có độ chính xác cao, đạt đến trình độ khái quát thành định lí, lí thuyết. B. Có nhiều thành tựu nổi tiếng. C. Có hiểu biết trên nhiều lĩnh vực. D. Có nhiều nhà khoa học lớn. Câu 21: Sự ra đời nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Đông có nét độc đáo so với phương Tây là Trang 2/6 - Mã đề thi 103
  3. A. cư dân ở đây chưa hề sử dụng đồ sắt B. cư dân ở đây chưa hề sử dụng đồ đồng thau C. cư dân ở đây chưa hề có sản phẩm dư thừa D. xã hội chưa hề có giai cấp. Câu 22: Trong quá trình phát triển chung của một lịch sử nhân loại, cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng sắt sớm nhất? A. Tây Á, Ai Cập. B. Trung Quốc, Việt Nam. C. Tây Á, Nam Âu. D. In-đô-nê-xi-a, Đông Phi . Câu 23: Xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương Đông gồm những tầng lớp nào? A. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ B. Vua, chủ nô ,nô lệ C. Chủ nô, nông dân ,nô lệ D. Vua, quý tộc, nô lệ Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu làm cho xã hội nguyên thủy hoàn toàn tan rã là A. do sự xung đột liên tục giữa các bộ lạc. B. do sự phân phối sản phẩm thừa không đều. C. do trình độ hiểu biết của con người ngày càng cao. D. do sự công bằng và bình đẳng bị phá vỡ. Câu 25: Phát minh ra bộ chữ số ngày nay 123…0 là của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Trung Quôc D. Hi Lạp Câu 26: Nơi nào chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ? A. Nhật Bản. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Đông Nam Á. Câu 27: Công trình kiến trúc nào của Việt Nam ảnh hưởng kiến trúc Hinđu giáo của Ấn Độ? A. Tháp Chăm B. Thành Nhà Hồ C. Ngọ Môn (Huế) D. Chùa Dâu Câu 28: Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập rất giỏi về hình học? A. Phải tính toán trong quá trình xây dựng các công trình kiến trúc. B. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân. C. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình kiến trúc. D. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua. Câu 29: Trong các thị tộc, việc phân phối sản phẩm được thực hiện theo nguyên tắc A. Trẻ em được hưởng nhiều hơn. B. những người đứng đầu được hưởng nhiều hơn. C. Hưởng thụ bằng nhau. D. Phụ nữ được hưởng nhiều hơn. Câu 30: «Họ sống quây quần theo quan hệ ruột thịt với nhau, gồm 5-7 gia đình. Mỗi gia đình có đôi vợ chồng và con nhỏ chiếm một góc lều hay góc hang». Đó là tổ chức xã hội nào? A. Thị tộc B. Bầy người nguyên thủy C. Bộ lạc D. Công xã nông thôn Câu 31: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập vào triều đại nào? A. Nhà Triệu B. Nhà Tần C. Nhà Hán D. Xuân Thu- Chiến Quôc Câu 32: Phát minh lớn và cũng là biểu hiện đầu tiên của văn minh loài người là A. Chữ viết B. Chữ số C. Giấy D. Lịch Câu 33: Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn đến xã hội có giai cấp xuất hiện? Trang 3/6 - Mã đề thi 103
  4. A. Tư hữu xuất hiện B. Công cụ bằng kim loại xuất hiện C. Sản phẩm thừa thường xuyên D. Gia đình phụ hệ xuất hiện Câu 34: Cư dân ở Địa Trung Hải tập trung chủ yếu ở A. miền núi B. trung du C. nông thôn D. thành thị Câu 35: Trong xã hội cổ đại phương Đông cư dân đã sử dụng công cụ bằng kim loại bằng đồng thau , đồng thau là hợp chất của đồng với kim loại nào? A. Sắt B. Kẽm C. Vàng D. Nhôm Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây biểu hiện sự khác biệt giữa Người tinh khôn và Người tối cổ? A. Vẫn còn ít dấu tích Vượn trên người. B. Đã hoàn toàn đi, đứng bằng hai chân. C. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên người. D. Đã biết tìm ra lửa và giữ lửa. Câu 37: Lực lượng nào là lao động chính trong xã hội cổ đại Phương Đông? A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Nô lệ D. Bình dân Câu 38: Quan hệ bóc lột chủ yếu trong xã hội phong kiến ở phương Đông là A. giá trị thặng dư B. tô thuế C. sức lao động D. địa tô Câu 39: Điểm giống nhau giữa tầng lớp nông dân công xã ở phương Đông cổ địa với tầng lớp nô lệ ở xã hội phương Tây cổ đại là gì? A. Lực lượng đông đảo nhất và không có vai trò quan trọng trong xã hội. B. Lực lượng thiểu số và không có vai trò quan trọng. C. Lực lượng đông đảo nhất và là lực lượng sản xuất chính của xã hội. D. Lực lượng đông đảo và lãnh đạo xã hội. Câu 40: Điểm chung dẫn tới sự ra đời của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì? A. Sự gắn kết giữa các công xã để chống ngoại xâm. B. Sự gắn kết giữa các công xã để trị thủy. C. Sự gắn kết giữa các công xã để săn bắt, hái lượm. D. Sự gắn kết giữa các công xã để phát triển kinh tế. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/6 - Mã đề thi 103
  5. STT 121 249 363 487 503 625 747 869 981 103 225 347 1 C C C A B A B C A D D C 2 B C D A B B C A C C B B 3 B B B B D A B C D C C A 4 C D A B A A D A D B B C 5 D B A C B C A B D D C C 6 B B C D C D D C B A C D 7 D C D D A C B B D A D D 8 A B D A A A A B B D D D 9 C C A C A D B C C A B D 10 B D C D A D D D A D D D 11 A A D A D B C C D B A A 12 A D B D A B C D A C A A 13 C D D A B B B C D C A B 14 B B A C C D B D D B A B 15 D B C B B D A C C D B D 16 B D B C C D A D B D D C 17 D D B B A D D D A B D C 18 A A C B A B D A C A A B 19 C A B D D D D C A C A C 20 A D C D C C A A D A B B 21 C C C D D C B A C A C A 22 A C D C A A C B B C C B 23 C A B B B C A A C A B C 24 A C D C C B C A B D C A 25 D C A D D D D B B B A D 26 B A B C D C A D D D A D 27 B D C A D C B D D A A B 28 D C B C C D C B A C B A 29 C A C B C B C C B C B A 30 B A A B B C B B A B C B Trang 5/6 - Mã đề thi 103
  6. 31 D B B C D B C B A B C B 32 A D D A C C A D B A C C 33 D A A C C A C C C B D A 34 D A A A D B B D A D B C 35 A D A B B A C A C B D A 36 B B B A B B A D A C A A 37 C A A A C A D A B A C B 38 D C D B B C A A B D D C 39 A B D D A A D B C C B D 40 C B C D D A D B C B D D Trang 6/6 - Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2