intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022-2023 ( Đề gồm : 06 trang) MÔN: Sinh , LỚP 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề:132 Câu 1: Loại ARN có mang bộ ba đối mã (anticodon) là A. ARN thông tin B. ARN riboxom C. ARN vận chuyển D. ADN có trong ti thể Câu 2: Nếu một tế bào cơ của châu chấu chứa 24 nhiễm sắc thể, thì trứng châu chấu khi chưa thụ tinh sẽ có số nhiễm sắc thể là A. 48 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 3: Phân tích thành phần nuclêôtit của 2 chủng virut, người ta thu được số liệu sau: Chủng 1: A =15%; G = 35%; X = 35%; T=15% Chủng 2: A= 15%; G = 40%; X = 30%; U=15% Vật liệu di truyền của 2 chủng vi rut trên là gì? A. Chủng 1 là ADN mạch đơn ; chủng 2 là ADN mạch kép B. Cả chủng 1 và chủng 2 đều là ADN mạch kép C. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ADN mạch đơn D. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ARN mạch đơn Câu 4: Ở kì nào sau đây, NST có dạng sợi đơn? A. Kì giữa của giảm phân 1. B. Kì cuối của nguyên phân. C. Kì giữa của nguyên phân. D. Kì đầu của nguyên phân. Câu 5: Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn: Chất hữu cơ —(A) > NH4+ —(B) > NO3- Để quá trình xảy ra hoàn chình thì (A) và (B) lần lượt là các loại vi khuẩn nào sau đây ? A. Vi khuẩn Ecoli, xạ khuẩn. B. Vi khuẩn nitrogenạza, vi khuẩn azotobacter. C. Vi khuân nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa. D. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. Câu 6: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha; pha sáng và pha tối A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: Ở gà, xét 4 tế bào trong cá thể đực có kiểu gen AaBbX dXd trải qua giảm phân bình thường tạo tối đa các loại giao tử. Có bao nhiêu dãy tỷ lệ sau đây có thể đúng với các loại giao tử này? Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. (1) 1:1 (2) 1:1:1:1 (3) 1:1:2:2 (4) 1:1:3:3 (5) 1:1:4:4 (6) 3:1 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8: Tác nhân có vai trò quan trọng nhất trong việc đẩy nước từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân là gì? A. Áp suất rễ. B. Sự chênh lệch nồng độ các chất tan ở chóp rễ và ở lá. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Thoát hơi nước ở lá. Câu 9: Một tế bào có kiểu gen AaBb. Ở kì đầu của nguyên phân thì kí hiệu bộ NST của tế bào là A. AAaaBBbb. B. AAAAbbbb. C. aabb. D. AABB. Câu 10: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A. Diệp lục B. Diệp lục a, b. C. Diệp lục a, b và carôtenôit. D. Diệp lục a. Câu 11: Gen H có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biển thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtít khác thành alen h. Alen h nhiều hơn alen H một liên kêt hiđro. Sô nuclêôtít mỗi loại của alen h là: A. A= T = 251; G = X = 389 B. A = T = 249; G = X = 391 C. A= T = 610; G = X = 390 D. A= T= 250; G = X = 390 Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có diễn ra lên men ở cơ thể thực vật? A. Cây bị khô hạn B. Cây sống nơi ẩm ướt C. Cây bị ngập úng D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh Câu 13: Ý nào sau đây sai khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ? A. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. B. Quá trình cố định nitơ là quá trình N2 liên kết với H2 thành NH3. C. Quá trình chuyển hóa NO3– thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện. D. Nhờ enzim nitrôgenaza vi sinh vật cố định nitơ có khả năng chuyển N2 thành NH3. Câu 14: Chọn phát biểu đúng: A. Nhóm thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn C3 và CAM B. Thực vật CAM mang đặc điểm thích nghi với điều kiện môi trường rừng mưa nhiệt đới. C. Chu trình Canvin chỉ có ở thực vật C 3. D. Thực vật CAM có khí khổng mở vào ban ngày và đóng vào ban đêm Câu 15: Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? A. Photpho. B. Canxi. C. Magiê. D. Kali. Câu 16: Trong các điều kiện sau: (1) Có các lực khử mạnh. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. (2) Được cung cấp ATP. (3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là: A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 17: Một gen có tổng số 50 chu kì xoắn. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại A = 5T; có G = 3T; có X = T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phân tử ADN này có tổng số 1000 nucleotit. I I. Mạch 1 có 250 nucleotit loại T. III. Mạch 2 có 150 nucleotit loại G. IV. ADN có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 2/3. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 18: Tác nhân trực tiếp điều tiết độ mở khí khổng là A. ánh sáng. B. ion khoáng. C. hàm lượng nước. D. nhiệt độ. Câu 19: Có thể sử dụng mẫu vật nào sau đây để chiết rút diệp lục? A. Củ nghệ. B. lá xanh tươi. C. Quả gấc chín. D. Củ cà rốt . Câu 20: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2 A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch KCl D. Dung dịch H2SO4 Câu 21: Nucleotit loại T là đơn phân cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 22: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. Lá. B. Quả C. Rễ. D. Thân. Câu 23: Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn amon hóa. B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định đạm. Câu 24: Hấp thụ nước và ion khoáng qua con đường tế bào chất có đặc điểm A. di chuyển chậm, được chọn lọc. B. di chuyển nhanh, không được chọn lọc. C. di chuyển chậm, không được chọn lọc. D. di chuyển nhanh, được chọn lọc. Câu 25: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây? A. Tế bào lông hút. B. Tế bào khí khổng. C. Tế bào nhu mô vỏ. D. Tế bào nội bì. Câu 26: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng quang hợp tốt nhất? A. Thân. B. Lá. C. Rễ. D. Hoa. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 27: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình I chứa l kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa l kg hạt khô, bình 3 chứa l kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất III. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 giảm A. 1. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 28: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng D. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm Câu 29: Khi giải thích vì sao dịch của tế bào biểu bì rễ ưu trương so với dung dịch đất, nhận định nào dưới đây là chính xác? 1. Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên, làm giảm hàm lượng nước trong tế bào lông hút. 2. Nước từ mạch gỗ bị hao hụt dần do dòng nước dịch chuyển từ mạch gỗ qua tế bào lông hút ra môi trường nước. 3. Nồng độ các chất tan (axit hữu cơ, đường đơn, đường đôi,... là sản phẩm của các quá trình chuyển hoá vật chất trong cây, các ion khoáng được rễ hấp thụ vào) cao. 4. Các chất thải trong cây được tập trung về tế bào lông hút để đào thải ra ngoài môi trường đất. A. 1, 3. B. 1, 2. C. 2, 4. D. 3, 4. Câu 30: Khi nói về năng suất cây trồng có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Vì quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng cho nên nếu không có nguyên tố khoáng thì năng suất cũng đạt 90 đến 95% II. Khi tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp thì sẽ góp phần tăng năng suất cây trồng Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. III. Cùng một cường độ quang hợp như nhau nhưng nếu giống có hệ số kinh tế càng cao thì năng suất càng cao IV. Cùng một giống cây, nhưng cây nào có diện tích lá càng lớn thì lượng chất hữu cơ tạo ra càng lớn A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 31: Trên một cây, cơ quan nào có thế nước thấp nhất? A. Lá cây B. Các lông hút ở rễ C. Cành cây D. Các mạch gỗ ở thân Câu 32: Thoát hơi nước có những vai trò nào sau đây? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ trên bề mặt lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Làm tăng nhiệt độ trên bề mặt lá cây . Phương án trả lời đúng là: A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4). Câu 33: Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật? A. Chu trình Crep B. Chuỗi chuyền điện tử electron C. Tổng hợp axetyl – CoA D. Đường phân Câu 34: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu. IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 35: Các tia sáng đỏ xúc tác quá trình hình thành A. lipit. B. axit nuclêic. C. axit amin, prôtêin. D. cacbohiđrat. Câu 36: Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy các giọt nước ứ ra ở mép lá. Đây là hiện tượng A. thoát hợi nước. B. rỉ nhựa. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. ứ giọt. Câu 37: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, trong giảm phân II NST mang gen A không phân ly (Biết các NST còn lại đều phân ly bình thường trong cả GP I và GP II) thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. Câu 38: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. C. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối. D. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây thiếu nước. Câu 39: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Bo, Lưu huỳnh. B. Mangan, Clo. C. Sắt, Phôtpho. D. Nitơ, Magie. Câu 40: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM giống nhau ở điểm nào? A. Pha sáng. B. Pha tối. C. Pha sáng và pha tối. D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2