intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> MÃ ĐỀ: 203<br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: SINH - 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD:.....................................................<br /> Câu 81: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của đinh luật Hatdi- Vanbec<br /> A. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hoá.<br /> B. Có thể suy ra kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỷ lệ kiểu hình.<br /> C. Từ tỷ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó<br /> trong quần thể.<br /> D. Giải thích tại sao trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định trong thời gian dài.<br /> Câu 82: Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng<br /> lượng ATP?<br /> Nồng độ ion K+ ở rễ<br /> Nồng độ ion K+ ở đất<br /> 1<br /> 0,2%<br /> 0,5%<br /> 2<br /> 0,3%<br /> 0,4%<br /> 3<br /> 0,4%<br /> 0,6%<br /> 4<br /> 0,5%<br /> 0,2%<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 83: Cá rô phi Việt Nam có thể sống ở nhiệt độ từ 5,6 0C đến 42 0C, khoảng nhiệt độ này được gọi là<br /> A. khoảng thuận lợi<br /> B. giới hạn trên<br /> C. giới hạn dưới<br /> D. giới hạn sinh thái<br /> Câu 84: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, cho các phát biểu sau:<br /> (1) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa<br /> các loài<br /> (2) Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.<br /> (3) Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng<br /> cung cấp nguồn sống của môi trường.<br /> (4) Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.<br /> (5) Kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc vào 4 nhân tố: Mức độ sinh sản, tử vong, mức nhập cư và<br /> xuất cư.<br /> (6) Trong cùng 1 đơn vị diện tích, quần thể voi thường có kích thước lớn hơn quần thể gà rừng.<br /> Số phát biểu không đúng là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 85: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen<br /> B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với<br /> cây thân cao, quả đỏ (P) thu được ở F1 có 4 kiểu hình. Trong đó, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng<br /> chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu<br /> gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là<br /> A. 59%.<br /> B. 51%.<br /> C. 66%.<br /> D. 1%.<br /> Câu 86: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br /> alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn<br /> Ab d<br /> AB D d<br /> toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P : ♀<br /> X X ♂<br /> X Y thu được F1. Trong tổng số cá<br /> ab<br /> aB<br /> thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra<br /> đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị<br /> hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> A. 10%.<br /> B. 2%.<br /> C. 8,5%.<br /> D. 17%.<br /> Câu 87: Gen A có 5 alen (A1, A2, A3, A4, A5) theo thứ tự trội hoàn toàn từ A1 đến A5. Hãy chọn kết luận<br /> đúng.<br /> A. Nếu gen nằm trên NST thường thì trong quần thể có tối đa 15 kiểu gen dị hợp.<br /> B. Nếu gen nằm trên NST giới tính Y thì tối đa sẽ tạo ra 6 kiểu gen và có 5 kiểu giao phối.<br /> C. Nếu gen nằm ở ti thể thì tối đa chỉ tạo ra 3 loại kiểu hình khác nhau về tính trạng do gen A quy định.<br /> D. Nếu gen nằm trên NST giới tính X thì tối đa sẽ tạo ra 20 kiểu gen và có 300 kiểu giao phối.<br /> Ab<br /> Câu 88: Qúa trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen<br /> không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với<br /> aB<br /> tần số 10%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử AB chiếm tỉ lệ<br /> A. 5%.<br /> B. 2,5%<br /> C. 45%.<br /> D. 10%<br /> Câu 89: Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật bậc cao là:<br /> A. thể dị bội 1 nhiễm.<br /> B. thể đột biến gen lặn.<br /> C. thể đa bội.<br /> D. thể dị bội 3 nhiễm.<br /> Câu 90: Hoán vị gen có vai trò<br /> 1. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp<br /> 2. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau<br /> 3. sử dụng để lập bản đồ di truyền<br /> 4. làm thay đổi cấu trúc của NST.<br /> 5. trao đổi gen giữa hai loài khác nhau<br /> Đáp án đúng:<br /> A. 2, 3, 4<br /> B. 1, 2, 3<br /> C. 3, 4, 5<br /> D. 1, 3, 5<br /> Câu 91: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là:<br /> A. Tác động đa hiệu<br /> B. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele<br /> C. Tương tác cộng gộp<br /> D. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội<br /> Câu 92: Vào mùa mưa, ếch nhái, muỗi xuất hiện nhiều nhất trong năm. Nguyên nhân dẫn đến sự biến động<br /> số lượng của những quần thể này là:<br /> A. Do mùa mưa ếch nhái, muỗi có nhiều thức ăn, ít kẻ thù tiêu diệt<br /> B. Do điều kiện môi trường thay đổi thất thường<br /> C. Do điều kiện môi trường thay đổi theo chu kì mùa<br /> D. Do mùa mưa có độ ẩm không khí cao là điều kiện cho muỗi, ếch nhái sinh trưởng, và sinh sản<br /> Câu 93: Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21°C đến 35°C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74%<br /> đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?<br /> A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 40°C, độ ẩm từ 8% đến 95%.<br /> B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%.<br /> C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12°C đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%.<br /> D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%<br /> Câu 94: Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:<br /> 3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng<br /> sinh ra có trình tự ribonuclêôtit là<br /> A. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.<br /> B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.<br /> C. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.<br /> D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.<br /> Câu 95: Trong một quần thể ở trạng thái cân bằng có 2 alen A và a.Trong đó số cá thể có kiểu gen aa chiếm<br /> 16%. Tần số tương đối các alen A và alen a của quần thể đó là<br /> A. A = 0,84, a = 0,16.<br /> B. A = 0,6, a = 0,4.<br /> C. A = 0,8, a = 0,2.<br /> D. A = 0,64, a = 0,36.<br /> Câu 96: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?<br /> (1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.<br /> (2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác<br /> (3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.<br /> (4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.<br /> Đáp án đúng là<br /> A. (2), (3)<br /> B. (1), (4)<br /> C. (2), (4)<br /> D. (1), (3)<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> Câu 97: Ở ngô, tính trạng kích thước về chiều cao của thân do 3 gen quy định, mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen<br /> lặn làm cây cao thêm 10 cm, chiều cao cây thấp nhất 80 cm. Chiều cao của cây cao nhất là<br /> A. 110 cm.<br /> B. 140 cm.<br /> C. 120 cm.<br /> D. 100 cm.<br /> Câu 98: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra<br /> các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào thứ 4, ở hai tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc<br /> thể không phân li nên đã tạo ra tế bào 4n; các tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình<br /> thường 6 lần liên tiếp. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n chiếm<br /> tỉ lệ bao nhiêu?<br /> A. 1/2<br /> B. 6/7<br /> C. 5/7<br /> D. 1/7<br /> Câu 99: Quy luật phân li đúng với hiện tượng các gen đồng trội do:<br /> A. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản<br /> B. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản<br /> C. Trong trường hợp đồng trội các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử.<br /> D. Hiện tượng đồng trội không chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ<br /> Câu 100: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà<br /> mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán<br /> sau đây đúng?<br /> (1) Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.<br /> (2) Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực và giới cái.<br /> (3) Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2. Cho tất cả gà F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu<br /> hình phân li theo tỉ lệ 13 gà lông đen : 3 gà lông trắng.<br /> (4) Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng, thu được đời con toàn gà lông đen.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 101: Cho hai cây đều có quả tròn giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho các cây<br /> F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Biết<br /> rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. F2 có 5 loại kiểu gen quy định quả tròn.<br /> II. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6<br /> cây quả tròn : 1 cây quả dài.<br /> III. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 2/9.<br /> IV. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 16 cây<br /> quả dẹt : 64 cây quả tròn : 1 cây quả dài.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 102: Đơn phân của prôtêin là<br /> A. nuclêôtit.<br /> B. glucôzơ.<br /> C. axít amin.<br /> D. axít béo.<br /> Câu 103: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá<br /> thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?<br /> A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số<br /> alen đột biến có hại.<br /> B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến<br /> làm tăng tần số alen có hại.<br /> C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di<br /> truyền của quần thể.<br /> D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen<br /> cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.<br /> Câu 104: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :<br /> A. Gồm 2 mạch xoắn<br /> B. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin<br /> C. Có cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit<br /> D. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất<br /> Câu 105: Hiện tượng “tự tỉa thưa” thường gặp ở cả thực vật và động vật có ý nghĩa gì?<br /> A. Đó là những hình thức chọn lọc tự nhiên, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể.<br /> B. Đó là những hình thức chọn lọc tự nhiên, làm giảm mức sống sót của quần thể.<br /> C. Đó là những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> D. Đó là những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm giảm mức sống sót của quần thể.<br /> Câu 106: Gen a có chiều dài 2040 A0 và có 20% Adenin. Gen này đột biến thành gen A có số liên kết hidro<br /> chênh lệch nhau là 1. Mô tả hiện tượng đột biến nào sau đây là đúng (cho rằng đột biến là đột biến điểm)?<br /> A. Thêm 1 cặp A – T hoặc mất 1 cặp G – X.<br /> B. Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X hoặc ngược lại.<br /> C. Thêm 1 cặp G – X hoặc mất 1 cặp G – X.<br /> D. Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.<br /> Câu 107: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?<br /> A. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.<br /> B. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.<br /> C. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.<br /> D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.<br /> Câu 108: Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây là không đúng ?<br /> A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm là 19 NST.<br /> B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội.<br /> C. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen .<br /> D. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.<br /> Câu 109: Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và cạn?<br /> A. Vì da luôn cần ẩm ướt.<br /> B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.<br /> C. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.<br /> D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.<br /> Câu 110: Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hoá học vì<br /> (1) Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.<br /> (2) Nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ.<br /> (3) Ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ thể sống.<br /> (4) Ngày nay chất hữu cơ được tổng hợp chủ yếu ở trong phòng thí nghiệm.<br /> Tổ hợp các câu đúng là<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 2, 3, 4.<br /> C. 1,2, 4.<br /> D. 1, 3,4.<br /> Câu 111: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim<br /> A. caboxilaza.<br /> B. nuclêaza.<br /> C. amilaza.<br /> D. nitrôgenaza.<br /> Câu 112: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br /> A. Cá ếp sống bám trên cá lớn<br /> B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng<br /> C. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản<br /> D. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ<br /> Câu 113: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br /> quy định<br /> <br /> Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không<br /> mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là<br /> 7<br /> 3<br /> 4<br /> 29<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> D. .<br /> .<br /> 15<br /> 5<br /> 9<br /> 30<br /> Câu 114: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào?<br /> A. Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.<br /> B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 203<br /> <br /> C. Vì chúng là động vật biến nhiệt.<br /> D. Vì tim chỉ có 2 ngăn.<br /> Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen<br /> B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu<br /> được F1 gồm 448 cây, trong đó có 112 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các<br /> phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?<br /> I. AaBb × Aabb.<br /> II. Aabb × Aabb.<br /> III. AaBb × AaBb. IV. aaBb × aaBb.<br /> V. aaBb × AaBB.<br /> VI. aabb × aaBb.<br /> VII. AaBb × aabb.<br /> VIII. Aabb × aabb.<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 116: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.<br /> AB<br /> AB<br /> Phép lai P: ♀<br /> Dd  ♂<br /> Dd, thu được F1 có số cá thể mang 3 cặp gen lặn chiếm 4%. Biết rằng không<br /> ab<br /> ab<br /> xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số<br /> bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?<br /> (1) Có tối đa 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br /> (2) Số cá thể mang kiểu hình trội về một trong ba tính trạng chiếm 10%.<br /> (3) Số cá thể dị hợp tử về cả ba cặp gen chiếm 34%.<br /> (4) Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 117: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí<br /> thuyết, tỉ lệ kiểu gen AabbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là<br /> A. 1/4.<br /> B. 1/2.<br /> C. 1/8 .<br /> D. 1/16.<br /> Câu 118: Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:<br /> (1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.<br /> (2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng xác định.<br /> (3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.<br /> (4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là<br /> A. 3 đặc điểm.<br /> B. 1 đặc điểm<br /> C. 2 đặc điểm.<br /> D. 4 đặc điểm.<br /> Câu 119: Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?<br /> A. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.<br /> B. Bị enzim xúc tác phân giải.<br /> C. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.<br /> D. Liên kết với phân tử ARN.<br /> Câu 120: Để tách dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp người ta dựa vào<br /> A. các gen đột biến lặn trong plasmit của vi khuẩn.<br /> B. gen đánh dấu ở thể truyền.<br /> C. các nu đánh dấu trong gen cần chuyển<br /> D. gen đánh dấu trong nhân của vi khuẩn.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1