intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 356

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Sinh lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 356. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 356

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học: 2018 – 2019<br /> ---o0o---<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: SINH HỌC 10<br /> Thời gian làm bài:50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> <br /> Mã đề 356<br /> <br /> Câu 1: Các loài sinh vật hiện nay rất đa dạng và phong phú nhưng vẫn có những đặc điểm chung vì<br /> A. Tiến hóa từ một tổ tiên chung.<br /> B. Đều có cấu tạo từ tế bào.<br /> C. Sống trong các môi trường giống nhau.<br /> D. Đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.<br /> Câu 2: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.<br /> B. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành.<br /> C. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.<br /> D. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào.<br /> Câu 3: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số<br /> nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là<br /> A. 644.<br /> B. 322.<br /> C. 480.<br /> D. 506.<br /> Câu 4: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.<br /> (2) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm.<br /> (3) Glucôzơ là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.<br /> (4) Ribôzơ tham gia vào cấu tạo của ADN và ARN.<br /> (5) Xenlulôzơ tham gia cấu tạo màng tế bào.<br /> Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và<br /> cơ thể?<br /> A. 2.<br /> B. 3<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 5: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng lại<br /> khác nhau bởi nhiều đặc tính. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?<br /> A. Các prôtêin khác nhau vì chúng được cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin khác nhau.<br /> B. Prôtêin khác nhau chúng khác nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin và<br /> cấu trúc các bậc.<br /> C. Prôtêin khác nhau chúng khác nhau về số lượng, thành phần các axit amin .<br /> D. Prôtêin khác nhau chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các bậc cấu trúc.<br /> Câu 6: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân 5' -ATTGGX- 3', đoạn mạch kia sẽ là<br /> A. 3' -TAAXXG- 5'. B. 5' -TAAXXG -3'.<br /> C. 5' - UAAXXG - 3'. D. 3' -UAAXXG -5'.<br /> Câu 7: Cho các bào quan sau:<br /> I. Nhân.<br /> II. Ti thể.<br /> III. Lục lạp.<br /> IV. Ribôxôm.<br /> V. Không bào.<br /> VI. Lizôxôm.<br /> Có bao nhiêu bào quan trong số các bào quan trên có cấu trúc màng đơn?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 8: Nguyên tắc bổ sung có trong cấu trúc của những phân tử nào sau đây?<br /> A. ADN, prôtêin.<br /> B. tARN, mARN.<br /> C. ADN, tARN.<br /> D. ADN, mARN.<br /> Câu 9: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?<br /> A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.<br /> B. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan.<br /> C. Được cấu tạo từ các mô.<br /> D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống.<br /> Câu 10: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng<br /> từng loại nuclêôtit của gen là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 356<br /> <br /> A. A = T = 180; G = X = 270.<br /> B. A = T = 270; G = X = 180.<br /> C. A = T = 360; G = X = 540.<br /> D. A = T = 540; G = X = 360.<br /> Câu 11: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306<br /> micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là<br /> A. A = T = 630; G = X = 270.<br /> B. A = T = 270; G = X = 630.<br /> C. A = T = 540; G = X = 360.<br /> D. A = T = 360; G = X = 540.<br /> Câu 12: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit.<br /> (2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn α hoặc gấp nếp β.<br /> (3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp<br /> tiếp tục co xoắn.<br /> (4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với<br /> nhau.<br /> (5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử prôtêin không thực hiện được chức năng<br /> sinh học.<br /> Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin?<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3<br /> D. 2.<br /> Câu 13: Cho các ý sau:<br /> (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào.<br /> (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất.<br /> (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmôn, diệp lục.<br /> (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào.<br /> (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học.<br /> Trong các ý trên, có bao nhiêu ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 14: Đặc tính đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là<br /> A. trao đổi chất và năng lượng với môi trường. B. Sinh sản.<br /> C. sinh trưởng và phát triển.<br /> D. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.<br /> Câu 15: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?<br /> A. Mạng lưới nội chất. B. Bộ máy Gôngi.<br /> C. Ti thể.<br /> D. Ribôxôm.<br /> Câu 16: Đặc điểm chỉ có ở lưới nội chất hạt mà không có ở lưới nội chất trơn là<br /> A. có chứa enzim tổng hợp lipit.<br /> B. có đính các hạt ribôxôm.<br /> C. có khả năng phân giải chất độc.<br /> D. nằm ở gần màng tế bào<br /> Câu 17: Đoạn mạch số 1 của gen có trật tự các nuclêôtit như sau: 5'- ATTTGGGXXXGAGGX- 3'.<br /> Đoạn gen này có<br /> A. tỉ lệ A+T/G+X = 8/7.<br /> B. 30 cặp Nuclêôtit.<br /> C. 40 liên kết hidro.<br /> D. 15 liên kết hóa trị.<br /> Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Colesterôn có vai trò cấu tạo nên màng sinh chất tế bào động vật và người.<br /> B. Phân giải hoàn toàn một gam mỡ cho năng lượng ít hơn khi phân giải một gam tinh bột.<br /> C. Mỡ động vật thường chứa axit béo no, ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ dẫn đến xơ vữa động<br /> mạch.<br /> D. Dầu thực vật thường chứa axit béo không no, có dạng lỏng.<br /> Câu 19: Nguyên tắc bổ sung không có trong cấu trúc phân tử nào sau đây?<br /> A. tARN.<br /> B. rARN.<br /> C. mARN.<br /> D. ADN.<br /> Câu 20: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại<br /> Xitozin và 30% loại Timin. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?<br /> (1). X1/G1 = 15/19.<br /> (2). (T1 + X1)/(A1 + G1) =12/13.<br /> (3). T2/G2 = 5/19.<br /> (4). X2 = 38%.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 21: Khi bị thương và có nhiễm trùng, ta thấy ở tại vết thương có mủ, sưng tấy. Điều này thể hiện<br /> chức năng nào của prôtêin?<br /> A. Xúc tác.<br /> B. Cấu trúc.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 356<br /> <br /> C. Bảo vệ.<br /> D. Điều hòa quá trình trao đổi chất.<br /> Câu 22: Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên bào quan ribôxôm là<br /> A. mARN.<br /> B. rARN<br /> C. ADN.<br /> D. tARN.<br /> Câu 23: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 18. Khi quan sát một tế bào hợp tử của loài này<br /> qua các kì của quá trình nguyên phân, người ta đã đưa ra những nhận xét sau:<br /> I. Kì đầu của nguyên phân trong tế bào có 36 tâm động và 36 crômatit.<br /> II. Kì giữa của nguyên phân có 36 nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.<br /> III. Kì sau nguyên phân có 18 nhiễm sắc thể đơn và 18 tâm động.<br /> IV. Kì cuối nguyên phân có 18 tâm động và 18 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con.<br /> Trong các nhận xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 24: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động<br /> nào sau đây?<br /> A. Phân li nhiễm sắc thể .<br /> B. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.<br /> C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br /> D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.<br /> Câu 25: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?<br /> A. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra.<br /> B. Ơstrogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra.<br /> C. Pentôzơ - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào.<br /> D. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học.<br /> Câu 26: Amip, trùng đế giày và trùng roi được xếp vào giới sinh vật nào dưới đây trong hệ thống<br /> phân loại 5 giới?<br /> A. Giới Thực vật.<br /> B. Giới Động vật.<br /> C. Giới Nấm.<br /> D. Giới Nguyên sinh.<br /> Câu 27: Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp prôtêin cho riêng mình. Vì lí do<br /> nào sau đây mà chúng có khả năng này?<br /> A. Đều có hệ enzim chuyển hóa năng lượng.<br /> B. Đều có màng kép và ribôxôm.<br /> C. Đều tổng hợp được ATP.<br /> D. Đều có ADN dạng vòng và ribôxôm.<br /> Câu 28: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?<br /> A. Uraxin.<br /> B. Ađênin.<br /> C. Xitôzin.<br /> D. Timin.<br /> Câu 29: Trong các vai trò sau đây, nước có những vai trò nào đối với tế bào?<br /> 1. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất.<br /> 2. Môi trường diễn ra các phản ứng hoá sinh.<br /> 3. Nguyên liệu tham gia phản ứng hoá sinh.<br /> 4. Tham gia bảo vệ các cấu trúc của tế bào.<br /> 5. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.<br /> A. 1,3,4,5.<br /> B. 1,2,3,4.<br /> C. 1,2,3,5.<br /> D. 2,3,4,5.<br /> Câu 30: Ở tế bào cánh hoa, nhiệm vụ chính của không bào là<br /> A. chứa nước và chất dinh dưỡng.<br /> B. chứa giao tử.<br /> C. chứa muối khoáng.<br /> D. chứa sắc tố.<br /> Câu 31: Cơ thể thuộc giới nấm có những đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây?<br /> I. Tế bào nhân thực.<br /> II. Thành tế bào bằng kitin.<br /> III. Sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.<br /> IV. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi.<br /> V. Không có lục lạp, không di động được.<br /> VI. Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi.<br /> A. I, II, III, IV, VI.<br /> B. I, II. III, IV, V.<br /> C. I, II, IV, V, VI.<br /> D. II, III, IV, V, VI.<br /> Câu 32: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào<br /> của cơ thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bào trong cơ thể dựa vào<br /> A. Màu sắc của tế bào.<br /> B. Trạng thái hoạt động của tế bào.<br /> C. Hình dạng và kích thước của tế bào.<br /> D. Các dấu chuẩn “glicoprotein” có trên màng tế bào.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 356<br /> <br /> Câu 33: Đặc điểm chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp là<br /> A. màng trong gấp khúc tạo nên các mào.<br /> B. làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng.<br /> C. được sinh ra bằng hình thức phân đôi.<br /> D. có ADN dạng vòng và ribôxôm.<br /> Câu 34: Khi bảo quản rau xanh trong tủ lạnh, người ta chỉ để trong ngăn mát mà không để trong<br /> ngăn đá. Nguyên nhân là vì:<br /> A. Trên các lá rau có vi sinh vật nên nếu để trong ngăn đá thì rau sẽ làm hỏng tủ lạnh.<br /> B. Ngăn đá có nhiệt độ thấp (dưới 0°C) nên các chất dinh dưỡng ở trong rau dễ bị phân hủy, làm<br /> giảm chất lượng rau.<br /> C. Ngăn đá có nhiệt độ thấp (dưới 0°C) cho nên nước trong tế bào đóng băng, làm vỡ tế bào rau.<br /> D. Để trong ngăn đá sẽ làm cho vi sinh vật có trên bề mặt lá rau phát triển mạnh, làm cho rau<br /> nhanh hỏng.<br /> Câu 35: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ sẽ có ưu thế<br /> A. trao đổi chất với môi trường mạnh.<br /> B. dễ phát tán và phân bố rộng.<br /> C. thích hợp với đời sống kí sinh.<br /> D. hạn chế được sự tấn công của bạch cầu.<br /> Câu 36: Đặc điểm chung của ADN và ARN là<br /> A. đều được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin.<br /> B. đều là những phân tử có cấu tạo đa phân.<br /> C. đều có cấu trúc một mạch.<br /> D. đều có cấu trúc hai mạch.<br /> Câu 37: Một gen có chiều dài là 4080 A0 và có số nuclêôtit loại A là 560. Số lượng nuclêôtit từng<br /> loại của gen là<br /> A. A = T = 560; G = X = 640<br /> B. A = T = 640; G = X = 560.<br /> C. A = T = 180; G = X = 380.<br /> D. A = T = 300; G = X = 260.<br /> Câu 38: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về<br /> tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở<br /> A. bộ máy Gôngi.<br /> B. lưới nội chất trơn. C. lưới nội chất hạt.<br /> D. lizôxôm.<br /> Câu 39: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?<br /> A. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào.<br /> B. Điều hòa thân nhiệt.<br /> C. Cấu tạo nên một số loại hoocmôn.<br /> D. Tạo nên kênh vận chuyển các chất qua màng.<br /> Câu 40: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một tế bào hợp tử của loài này đang ở kì giữa của<br /> quá trình nguyên phân. Số tâm động có trong tế bào đó tại thời điểm quan sát là bao nhiêu?<br /> A. 80.<br /> B. 60.<br /> C. 20.<br /> D. 40.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 356<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2