intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học: 2018 – 2019<br /> ---o0o---<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2<br /> MÔN: SINH HỌC 11<br /> Thời gian làm bài:50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> <br /> Mã đề 209<br /> <br /> Câu 1: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó<br /> nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở<br /> trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến<br /> và không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế<br /> bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là<br /> A. 2n = 16.<br /> B. 2n = 26.<br /> C. 3n = 24.<br /> D. 3n = 36.<br /> Câu 2: Khi nói về các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?<br /> A. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.<br /> B. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4 và PO43.<br /> C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.<br /> D. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.<br /> Câu 3: Khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết, vì<br /> A. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được.<br /> B. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô<br /> hấp được.<br /> C. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được.<br /> D. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.<br /> Câu 4: Khi nói về cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sai?<br /> (I) Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ.<br /> (II) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp (trong đất) vào tế bào lông hút nơi có thế nước cao<br /> hơn.<br /> (III) Các ion khoáng chỉ được cây hấp thụ vào theo cơ chế chủ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng<br /> lượng ATP từ hô hấp.<br /> (IV) Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường: con<br /> đường gian bào và con đường tế bào chất.<br /> (V) Dịch của tế bào biểu bì rễ (lông hút) là ưu trương so với dung dịch đất.<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 5: Động vật nào chưa có cơ quan tiêu hóa là<br /> A. mực<br /> B. giun đất.<br /> C. châu chấu<br /> <br /> D. trùng biến hình<br /> <br /> Câu 6: Loài động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển không trải qua biến thái?<br /> A. Tằm.<br /> B. Ếch nhái.<br /> C. Cá chép.<br /> D. Tôm.<br /> Câu 7: Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần lượt chiếm<br /> tỉ lệ là: 1 : 3 : 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Chu kì hoạt động của tim bắt đâu từ pha co tâm thất, sau đó là pha co tâm nhĩ và cuối cùng là<br /> pha dãn chung.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> II. Thời gian một chu kì tim là 0,0833s.<br /> III. Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung.<br /> IV. Trong chu kì, thời gian tâm nhĩ và tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là: 0,0729s và 0,0521s.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 8: Động mạch là:<br /> A. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham<br /> gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.<br /> B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi<br /> sản phẩm bài tiết của các cơ quan.<br /> C. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia<br /> điều hòa lượng máu đến các cơ quan<br /> D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không<br /> tham gia diều hòa lượng máu đến các cơ quan.<br /> Câu 9: Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là<br /> A. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap<br /> đến màng sau.<br /> B. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan<br /> truyền đi tiếp.<br /> C. Xung thần kinh lan chuyền theo một chiều qua xinap.<br /> D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.<br /> Câu 10: Tuyến nước bọt có chứa enzim tiêu hóa<br /> A. prôtêin.<br /> B. tinh bột.<br /> <br /> C. chất béo.<br /> <br /> D. chất xơ.<br /> <br /> Câu 11: Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:<br /> A. ứng động sinh trưởng<br /> B. hướng động.<br /> C. ứng động không sinh trưởng<br /> D. hướng sáng.<br /> Câu 12: Cho các phát biểu về pha tối của thực vật C4<br /> (1) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.<br /> (2) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.<br /> (3) Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.<br /> (4) Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.<br /> Phương án sai gồm:<br /> A. (3), (4).<br /> <br /> B. (1), (2).<br /> <br /> C. (2), (3).<br /> <br /> D. (1), (4).<br /> <br /> Câu 13: Bạn tiến hành ngâm 10 hạt ngô có phôi còn sống và 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi vào<br /> dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bạn sẽ thu nhận được kết quả<br /> nào dưới đây?<br /> A. Phôi hạt ngô sống màu trắng, hạt ngô chết màu xanh.<br /> B. Cả hai loại đều có phôi màu xanh.<br /> C. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chết màu trắng.<br /> D. Cả hai loại đều có phôi màu trắng.<br /> Câu 14: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ.<br /> B. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện.<br /> D. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.<br /> Câu 15: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?<br /> A. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm.<br /> B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.<br /> C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).<br /> D. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.<br /> Câu 16: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì<br /> A. mặt trong của màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.<br /> B. mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện dương.<br /> C. mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện âm.<br /> D. mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương.<br /> Câu 17: Ở một loài động vật (2n), quá trình giảm phân của các tế bào sinh tính và tế bào sinh<br /> trứng diễn ra bình thường dã tạo ra một số tinh trừng và một số trứng. Các tinh trùng và trứng đều<br /> tham gia thụ tinh tạo ra được 40 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25% và hiệu suất<br /> thụ tinh của trứng là 50%. Cho các phát biểu sau:<br /> I. Số trứng tham gia thụ tinh là 80.<br /> II. Số tế bào sinh tinh là 160.<br /> III. Số tế bào sinh trứng là 160.<br /> IV. Số thể định hướng đã bị tiêu biến là 240.<br /> Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 18: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br /> I. Phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.<br /> II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.<br /> III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicogen.<br /> IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 19: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> (1) Nguyên tố khoáng thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác<br /> (2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống<br /> (3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.<br /> (4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu, cây thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu màu<br /> sắc đặc trưng.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 20: : Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao<br /> nhiêu phân tử CO2?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 21: Tổ hợp các nhận định nào dưới đây là chính xác?<br /> (1) Khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt trên lá.<br /> (2) Trong điều kiện hiếu khí, xảy ra quá trình phản nitrat gấy mất đạm trong đất.<br /> (3) Hô hấp sáng làm giảm sản phẩm của quang hợp.<br /> (4) Trong quá trình hô hấp của thực vật chỉ có chuỗi truyền điện tử mới hình thành năng lượng<br /> ATP.<br /> (5) Mạch gỗ là các tế bào chết có nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên ngọn.<br /> A. (1); (3).<br /> B. (2); (4).<br /> C. (3); (5).<br /> D. (4); (5).<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 22: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng<br /> A. làm tăng bề mặt hấp thụ<br /> B. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học<br /> C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học D. làm tăng nhu động ruột<br /> Câu 23: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành glucôzơ.<br /> II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.<br /> III. Nếu không có CO2 thì pha sáng sẽ không diễn ra.<br /> IV. Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 24: Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> I. Có 2 loại, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.<br /> II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.<br /> III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.<br /> IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 25: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên<br /> tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả<br /> các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và<br /> các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình<br /> nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao<br /> nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?<br /> A. 212.<br /> B. 224.<br /> C. 208.<br /> D. 128.<br /> Câu 26: Khi nói về hô hấp ở động vật, số phát biểu không đúng là?<br /> I. Phổi chim có hệ thống ống khí và túi khí, sự trao đổi khí thực hiện tại các túi khí.<br /> II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí.<br /> III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản và bề mặt phế nang.<br /> IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 27: Biểu đồ dưới đây ghi lại sự biến động hàm lượng glucozơ trong máu của một người khỏe<br /> mạnh bình thường trong vòng 5 giờ:<br /> <br /> Từ biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Cơ thể cố gắng duy trì hàm lượng glucozơ xấp xỉ 1mg/ml.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> II. Glucagôn được giải phóng ở các thời điểm A và C.<br /> III. Người này ăn cơm vào thời điểm D.<br /> IV. Insulin được giải phóng vào các thời điểm B và E.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 28: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là<br /> A. cơ quan sinh sản.<br /> B. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.<br /> C. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,...<br /> D. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.<br /> Câu 29: Nhóm hoocmôn kích thích sinh trưởng của thực vật?<br /> A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.<br /> B. Auxin, êtilen, axit abxixic.<br /> C. Auxin, gibêrelin, êtilen.<br /> D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.<br /> Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng?<br /> A. Vi khuẩn sử dụng hệ enzim xenlulaza để biến đổi xenlulôzơ trong xác thực vật.<br /> B. Trong TB vi khuẩn quá trình phân giải prôtêin diễn ra dưới tác dụng của enzim proteaza.<br /> C. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đường glucôzơ, lactôzơ… thành sản phẩm chủ<br /> yếu là axit lactic.<br /> D. Sản phẩm duy nhất của quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic<br /> Câu 31: Câu nào sau đây không đúng vai trò hướng trọng lực của cây?<br /> A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hướng trọng lực âm<br /> B. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.<br /> C. Phản ứng của cây đối với trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất.<br /> D. Hướng trọng lực giúp rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.<br /> Câu 32: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là<br /> A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> Câu 33: Hình thức hô hấp của châu chấu là:<br /> A. hô hấp bằng mang<br /> B. hô hấp bằng hệ thống ống khí<br /> C. hô hấp bằng phổi<br /> D. hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> Câu 34: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:<br /> (1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.<br /> (2) Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.<br /> (3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào.<br /> (4) Nhờ kênh prôtêin đặc hiệu và tiêu hao ATP.<br /> Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 35: Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Số tế<br /> bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 3 giờ lần phân chia từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là<br /> A. 512.<br /> B. 2048.<br /> C. 1024.<br /> D. 256.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2