TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
Năm học: 2018 – 2019<br />
---o0o---<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
MÔN: SINH HỌC 10<br />
Thời gian làm bài:50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Mã đề 568<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên bào quan ribôxôm là<br />
A. ADN.<br />
B. mARN.<br />
C. rARN<br />
D. tARN.<br />
Câu 2: Ở tế bào cánh hoa, nhiệm vụ chính của không bào là<br />
A. chứa sắc tố.<br />
B. chứa muối khoáng.<br />
C. chứa nước và chất dinh dưỡng.<br />
D. chứa giao tử.<br />
Câu 3: Khi bảo quản rau xanh trong tủ lạnh, người ta chỉ để trong ngăn mát mà không để trong<br />
ngăn đá. Nguyên nhân là vì:<br />
A. Trên các lá rau có vi sinh vật nên nếu để trong ngăn đá thì rau sẽ làm hỏng tủ lạnh.<br />
B. Ngăn đá có nhiệt độ thấp (dưới 0°C) cho nên nước trong tế bào đóng băng, làm vỡ tế bào rau.<br />
C. Ngăn đá có nhiệt độ thấp (dưới 0°C) nên các chất dinh dưỡng ở trong rau dễ bị phân hủy, làm<br />
giảm chất lượng rau.<br />
D. Để trong ngăn đá sẽ làm cho vi sinh vật có trên bề mặt lá rau phát triển mạnh, làm cho rau<br />
nhanh hỏng.<br />
Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ sẽ có ưu thế<br />
A. thích hợp với đời sống kí sinh.<br />
B. dễ phát tán và phân bố rộng.<br />
C. hạn chế được sự tấn công của bạch cầu.<br />
D. trao đổi chất với môi trường mạnh.<br />
Câu 5: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng<br />
từng loại nuclêôtit của gen là<br />
A. A = T = 540; G = X = 360.<br />
B. A = T = 180; G = X = 270.<br />
C. A = T = 360; G = X = 540.<br />
D. A = T = 270; G = X = 180.<br />
Câu 6: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?<br />
A. Mạng lưới nội chất. B. Bộ máy Gôngi.<br />
C. Ti thể.<br />
D. Ribôxôm.<br />
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Colesterôn có vai trò cấu tạo nên màng sinh chất tế bào động vật và người.<br />
B. Phân giải hoàn toàn một gam mỡ cho năng lượng ít hơn khi phân giải một gam tinh bột.<br />
C. Mỡ động vật thường chứa axit béo no, ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ dẫn đến xơ vữa động<br />
mạch.<br />
D. Dầu thực vật thường chứa axit béo không no, có dạng lỏng.<br />
Câu 8: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân 5' -ATTGGX- 3', đoạn mạch kia sẽ là<br />
A. 3' -TAAXXG- 5'. B. 5' -TAAXXG -3'.<br />
C. 3' -UAAXXG -5'. D. 5' - UAAXXG - 3'.<br />
Câu 9: Cơ thể thuộc giới nấm có những đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây?<br />
I. Tế bào nhân thực.<br />
II. Thành tế bào bằng kitin.<br />
III. Sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.<br />
IV. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi.<br />
V. Không có lục lạp, không di động được.<br />
VI. Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi.<br />
A. I, II, III, IV, VI.<br />
B. I, II. III, IV, V.<br />
C. I, II, IV, V, VI.<br />
D. II, III, IV, V, VI.<br />
Câu 10: Đoạn mạch số 1 của gen có trật tự các nuclêôtit như sau: 5'- ATTTGGGXXXGAGGX- 3'.<br />
Đoạn gen này có<br />
A. tỉ lệ A+T/G+X = 8/7.<br />
B. 30 cặp Nuclêôtit.<br />
C. 40 liên kết hidro.<br />
D. 15 liên kết hóa trị.<br />
Câu 11: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại<br />
Xitozin và 30% loại Timin. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?<br />
(1). X1/G1 = 15/19.<br />
(2). (T1 + X1)/(A1 + G1) =12/13.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 568<br />
<br />
(3). T2/G2 = 5/19.<br />
(4). X2 = 38%.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 12: Nguyên tắc bổ sung có trong cấu trúc của những phân tử nào sau đây?<br />
A. tARN, mARN.<br />
B. ADN, tARN.<br />
C. ADN, prôtêin.<br />
D. ADN, mARN.<br />
Câu 13: Đặc điểm chỉ có ở lưới nội chất hạt mà không có ở lưới nội chất trơn là<br />
A. có đính các hạt ribôxôm.<br />
B. nằm ở gần màng tế bào<br />
C. có chứa enzim tổng hợp lipit.<br />
D. có khả năng phân giải chất độc.<br />
Câu 14: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về<br />
tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở<br />
A. lưới nội chất trơn. B. lưới nội chất hạt.<br />
C. bộ máy Gôngi.<br />
D. lizôxôm.<br />
Câu 15: Một gen có chiều dài là 4080 A0 và có số nuclêôtit loại A là 560. Số lượng nuclêôtit từng<br />
loại của gen là<br />
A. A = T = 560; G = X = 640<br />
B. A = T = 640; G = X = 560.<br />
C. A = T = 180; G = X = 380.<br />
D. A = T = 300; G = X = 260.<br />
Câu 16: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 18. Khi quan sát một tế bào hợp tử của loài<br />
này qua các kì của quá trình nguyên phân, người ta đã đưa ra những nhận xét sau:<br />
I. Kì đầu của nguyên phân trong tế bào có 36 tâm động và 36 crômatit.<br />
II. Kì giữa của nguyên phân có 36 nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.<br />
III. Kì sau nguyên phân có 18 nhiễm sắc thể đơn và 18 tâm động.<br />
IV. Kì cuối nguyên phân có 18 tâm động và 18 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con.<br />
Trong các nhận xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 17: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số<br />
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là<br />
A. 322.<br />
B. 506.<br />
C. 480.<br />
D. 644.<br />
Câu 18: Cho các nhận định sau:<br />
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit.<br />
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn α hoặc gấp nếp β.<br />
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp<br />
tiếp tục co xoắn.<br />
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với<br />
nhau.<br />
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử prôtêin không thực hiện được chức năng<br />
sinh học.<br />
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin?<br />
A. 3<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 19: Cho các ý sau:<br />
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào.<br />
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất.<br />
(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmôn, diệp lục.<br />
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào.<br />
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học.<br />
Trong các ý trên, có bao nhiêu ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 20: Cho các bào quan sau:<br />
I. Nhân.<br />
II. Ti thể.<br />
III. Lục lạp.<br />
IV. Ribôxôm.<br />
V. Không bào.<br />
VI. Lizôxôm.<br />
Có bao nhiêu bào quan trong số các bào quan trên có cấu trúc màng đơn?<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 21: Amip, trùng đế giày và trùng roi được xếp vào giới sinh vật nào dưới đây trong hệ thống<br />
phân loại 5 giới?<br />
A. Giới Thực vật.<br />
B. Giới Nấm.<br />
C. Giới Động vật.<br />
D. Giới Nguyên sinh.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 568<br />
<br />
Câu 22: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một tế bào hợp tử của loài này đang ở kì giữa của<br />
quá trình nguyên phân. Số tâm động có trong tế bào đó tại thời điểm quan sát là bao nhiêu?<br />
A. 60.<br />
B. 40.<br />
C. 80.<br />
D. 20.<br />
Câu 23: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?<br />
A. Timin.<br />
B. Uraxin.<br />
C. Xitôzin.<br />
D. Ađênin.<br />
Câu 24: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?<br />
A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.<br />
B. Được cấu tạo từ các mô.<br />
C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống.<br />
D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan.<br />
Câu 25: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.<br />
B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào.<br />
C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.<br />
D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành.<br />
Câu 26: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?<br />
A. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào.<br />
B. Cấu tạo nên một số loại hoocmôn.<br />
C. Điều hòa thân nhiệt.<br />
D. Tạo nên kênh vận chuyển các chất qua màng.<br />
Câu 27: Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp prôtêin cho riêng mình. Vì lí<br />
do nào sau đây mà chúng có khả năng này?<br />
A. Đều có hệ enzim chuyển hóa năng lượng.<br />
B. Đều có ADN dạng vòng và ribôxôm.<br />
C. Đều tổng hợp được ATP.<br />
D. Đều có màng kép và ribôxôm.<br />
Câu 28:Các loài sinh vật hiện nay rất đa dạng và phong phú nhưng vẫn có những đặc điểm chung vì<br />
A. Sống trong các môi trường giống nhau.<br />
B. Đều có cấu tạo từ tế bào.<br />
C. Tiến hóa từ một tổ tiên chung.<br />
D. Đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.<br />
Câu 29: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?<br />
A. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra.<br />
B. Pentôzơ - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào.<br />
C. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học.<br />
D. Ơstrogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra.<br />
Câu 30: Nguyên tắc bổ sung không có trong cấu trúc phân tử nào sau đây?<br />
A. tARN.<br />
B. ADN.<br />
C. rARN.<br />
D. mARN.<br />
Câu 31: Đặc điểm chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp là<br />
A. được sinh ra bằng hình thức phân đôi.<br />
B. màng trong gấp khúc tạo nên các mào.<br />
C. có ADN dạng vòng và ribôxôm.<br />
D. làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng.<br />
Câu 32: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng<br />
lại khác nhau bởi nhiều đặc tính. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?<br />
A. Prôtêin khác nhau chúng khác nhau về số lượng, thành phần các axit amin .<br />
B. Các prôtêin khác nhau vì chúng được cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin khác nhau.<br />
C. Prôtêin khác nhau chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các bậc cấu<br />
trúc.<br />
D. Prôtêin khác nhau chúng khác nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin và<br />
cấu trúc các bậc.<br />
Câu 33: Đặc điểm chung của ADN và ARN là<br />
A. đều có cấu trúc hai mạch.<br />
B. đều được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin.<br />
C. đều là những phân tử có cấu tạo đa phân.<br />
D. đều có cấu trúc một mạch.<br />
Câu 34: Cho các nhận định sau:<br />
(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.<br />
(2) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm.<br />
(3) Glucôzơ là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.<br />
(4) Ribôzơ tham gia vào cấu tạo của ADN và ARN.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 568<br />
<br />
(5) Xenlulôzơ tham gia cấu tạo màng tế bào.<br />
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào<br />
và cơ thể?<br />
A. 3<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 35: Trong các vai trò sau đây, nước có những vai trò nào đối với tế bào?<br />
1. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất.<br />
2. Môi trường diễn ra các phản ứng hoá sinh.<br />
3. Nguyên liệu tham gia phản ứng hoá sinh.<br />
4. Tham gia bảo vệ các cấu trúc của tế bào.<br />
5. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.<br />
A. 2,3,4,5.<br />
B. 1,2,3,5.<br />
C. 1,2,3,4.<br />
D. 1,3,4,5.<br />
Câu 36: Đặc tính đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là<br />
A. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi. B. sinh trưởng và phát triển.<br />
C. Sinh sản.<br />
D. trao đổi chất và năng lượng với môi trường.<br />
Câu 37: Khi bị thương và có nhiễm trùng, ta thấy ở tại vết thương có mủ, sưng tấy. Điều này thể<br />
hiện chức năng nào của prôtêin?<br />
A. Điều hòa quá trình trao đổi chất.<br />
B. Bảo vệ.<br />
C. Xúc tác.<br />
D. Cấu trúc.<br />
Câu 38: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động<br />
nào sau đây?<br />
A. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.<br />
B. Phân li nhiễm sắc thể .<br />
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br />
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.<br />
Câu 39: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào<br />
của cơ thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bào trong cơ thể dựa vào<br />
A. Trạng thái hoạt động của tế bào.<br />
B. Màu sắc của tế bào.<br />
C. Các dấu chuẩn “glicoprotein” có trên màng tế bào.<br />
D. Hình dạng và kích thước của tế bào.<br />
Câu 40: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306<br />
micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là<br />
A. A = T = 360; G = X = 540.<br />
B. A = T = 540; G = X = 360.<br />
C. A = T = 630; G = X = 270.<br />
D. A = T = 270; G = X = 630.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 568<br />
<br />