intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KÌ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> <br /> Đề thi gồm: 05 trang.<br /> ———————<br /> <br /> Họ và tên:………………………………………….Số báo danh:……………...……..<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> Câu 1. Số nghiệm của phương trình  x  2  2 x  7  x 2  4 bằng.<br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm lẻ.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> x<br /> <br /> D. y  tan     .<br /> 2<br /> <br /> Câu 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 . Khi đó M  m<br /> bằng.<br /> A. M  m  10.<br /> B. M  m  2.<br /> C. M  m  3.<br /> D. M  m  10.<br /> <br /> B. y  x2  sin x.<br /> <br /> A. y  x  cosx.<br /> <br /> C. y  x3  sin x.<br /> <br /> Câu 4. Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận<br />  <br /> được cho bởi hàm số: d  t   3sin <br />  t  80   12 , t   và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì thành<br /> 182<br /> <br /> <br /> phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?<br /> A. 262 .<br /> B. 353 .<br /> C. 80 .<br /> D. 171.<br /> Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Xác định phương trình đường thẳng d '<br /> là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1; 0  .<br /> A. d ' : x  y  1  0 .<br /> Câu 6. Phương trình<br /> <br /> B. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> C. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> D. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> 2mx  1<br />  3 có nghiệm duy nhất khi.<br /> x 1<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> C. m   và m <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> B. m  0 và m <br /> <br /> A. m <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> <br /> Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 biến điểm A  2; 3 thành điểm B có tọa độ<br /> là.<br /> A. B 1; 1 .<br /> <br /> B. B  1;1 .<br /> <br /> Câu 8. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y  sin<br /> A. T  2 .<br /> <br /> B. T  4 .<br /> <br /> C. B 1;1 .<br /> 3x<br /> 5x<br /> .<br />  sin<br /> 2<br /> 2<br /> C. T  5 .<br /> <br /> D. B  1; 1 .<br /> <br /> D. T  3 .<br /> <br /> Câu 9. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  2 k .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> Câu 10. Họ nghiệm của phương trình cot(2 x  300 )  3 là.<br /> A. x  300  k 900 .<br /> <br /> B. x  600  k1800 .<br /> <br /> C. x  900  k1800 .<br /> <br /> D. x  300  k1800 .<br /> <br /> Câu 11. Một hộp đựng 6 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả cầu<br /> vàng đánh số từ 1 đến 4. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số.<br /> A. 46 cách.<br /> B. 72 cách.<br /> C. 64 cách.<br /> D. 120 cách.<br /> Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B  3; 2  , C  6;5  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là<br /> hình bình hành.<br /> A. D  4; 4  .<br /> <br /> B. D  8;6  .<br /> <br /> C. D  3; 4  .<br /> <br /> D. D  4;3  .<br /> <br /> Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2 x là.<br /> A. x <br /> <br /> k<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> <br />  k .<br /> <br /> 4<br /> Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.<br /> <br /> A. y  tan x.<br /> <br /> B. y  cosx.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. y  cot x.<br /> <br /> D. y  sin x.<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 15. Xét bốn mệnh đề sau:<br /> <br /> 1 : Hàm số y  sin x có tập xác định là  .<br />  2  : Hàm số y  cos x tuần hoàn chu kì 2 .<br />  3  : Hàm số y  tan x có tập giá trị là  1;1 .<br />  4  : Hàm số<br /> <br />   <br /> y  cot x nghịch biến trên   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Tìm số phát biểu đúng.<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> Câu 16. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> <br /> n  3  n    khác A, B , C , D . Tìm n biết số tam giác lấy từ n  6 điểm trên là 439.<br /> A. n  20.<br /> <br /> B. n  12.<br /> <br /> Câu 17. Công thức nào sau đây sai.<br /> n!<br /> A. Cnk <br /> B. Pn  n ! .<br /> .<br /> k ! n  k  !<br /> <br /> C. n  10.<br /> <br /> C. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br /> n<br /> <br />  k !<br /> <br /> D. n  8.<br /> <br /> D. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k ! k  n  !<br /> <br /> Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I  2; 1 tỉ số k biến điểm M 1; 3 thành điểm<br /> <br /> M '  4;3 . Khi đó giá trị của k là.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> 1<br /> B. k  .<br /> 2<br /> Câu 19. Khẳng định nào sau đây là sai.<br /> <br /> 1<br /> C. k   .<br /> 2<br /> <br /> A. k  2 .<br /> <br /> A. cosx  0  x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k .<br /> <br /> B. sin x  1  x <br /> <br /> C. cosx   1  x    k  .<br /> <br /> D. k  2 .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 .<br /> <br /> D. sin x  0  x  k  .<br /> <br /> 2<br /> cot   3 tan <br /> Câu 20. Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức P <br /> bằng bao nhiêu .<br /> 3<br /> 2 cot   tan <br /> 19<br /> 25<br /> 25<br /> 19<br /> A. P   .<br /> B. P   .<br /> C. P  .<br /> D. P  .<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> <br /> 9 <br /> <br />  15 <br /> Câu 21. Trong đoạn  0; 2  phương trình sin  2 x <br />   3cos  x <br />   1  2sin x có số nghiệm là.<br /> 2 <br /> 2 <br /> <br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 , ảnh d  của d qua phép quay tâm O,<br /> góc quay 900 là.<br /> A. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> B. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> C. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> D. d  : 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> Câu 23. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa mãn điều kiện 0  x <br /> .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> là.<br /> <br /> 5<br /> <br /> D. x  .<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> 2<br /> Câu 24. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ' . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d ' .<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x <br /> <br /> .<br /> <br /> A. Không có phép đối xứng trục nào.<br /> C. Có vô số phép đối xứng trục.<br /> <br /> B. Có một phép đối xứng trục.<br /> D. Có hai phép đối xứng trục.<br /> <br /> Câu 25. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây.<br /> <br /> 15 <br /> <br /> A.  7 ;<br /> .<br /> 2 <br /> <br /> <br />  19<br /> <br /> ;10  .<br /> B. <br />  2<br /> <br /> <br /> C.  6 ; 5  .<br /> <br />  7<br /> <br /> ; 3  .<br /> D.  <br />  2<br /> <br /> <br /> Câu 26. Giá trị của m để phương trình 1  cos x  cos4 x  m cos x   m sin 2 x có đúng 3 nghiệm phân biệt<br /> <br />  2 <br /> thuộc 0;  là .<br />  3 <br /> <br />  1 <br /> A. m   ;1 .<br />  2 <br /> <br />  1 <br /> B. m   ;1 .<br />  2 <br /> <br /> C. m  1;1 .<br /> <br />  1 1<br /> D. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Câu 27. Cho lục giác ABCDEF . Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các<br /> đỉnh của lục giác trên.<br /> A. A62 .<br /> <br /> B. C62 .<br /> <br /> C. 6 2.<br /> <br /> D. 2 6.<br /> <br /> Câu 28. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó<br /> luôn có mặt hai chữ số 1 và 6.<br /> A. 120.<br /> B. 408.<br /> <br /> C. 720.<br /> 6<br /> <br /> D. 480.<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 29. Tìm tập giá trị T của hàm số y  sin x  cos x là.<br /> 1 <br /> A. T   ;1 .<br /> 4 <br /> <br />  1<br /> B. T  0;  .<br />  4<br /> <br /> 1 <br /> C. T   ;1 .<br /> 2 <br /> <br /> D. T   0; 2 .<br /> <br /> Câu 30. Xếp 6 chữ số 1,1, 2, 2,3, 4 thành hàng ngang sao cho hai chữ số giống nhau thì không xếp cạnh nhau.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Hỏi có bao nhiêu cách.<br /> A. 84 cách.<br /> <br /> B. 96 cách.<br /> C. 120 cách.<br /> Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau.<br /> A. 328.<br /> B. 360.<br /> C. 500.<br /> <br /> D. 180 cách.<br /> <br /> D. 405.<br /> Câu 32. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O , góc quay  bằng bao nhiêu biến hình vuông<br /> ABCD thành chính nó.<br /> A.  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> B.  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D.  <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 33. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn  0;30 của phương trình cos3x  4cos2 x  3cos x  4  0 là.<br /> 99<br /> 121<br /> D.<br /> .<br />  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 34. Đội ca khúc chính trị của trường THPT Yên lạc 2 gồm có 4 học sinh khối 12, có 3 học sinh khối 11<br /> và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh để biểu diễn tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/11.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn.<br /> A. 98.<br /> B. 126.<br /> C. 102.<br /> D. 100.<br /> <br /> A. 50 .<br /> <br /> B. 45 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 35. Tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức<br />  bằng bao nhiêu độ.<br /> b  b 2  a 2   c  a 2  c 2  . Khi đó góc BAC<br /> A. 45.<br /> B. 90 .<br /> C. 60.<br /> D. 30 .<br /> Câu 36. Số giá trị nguyên m để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm là.<br /> A. 6 .<br /> <br /> B. 7 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Nếu thực hiện liên tiếp<br /> <br /> phép tịnh tiến theo véc tơ v  2;3 và phép đối xứng trục    : x  y  3  0 thì đường tròn (C) biến thành<br /> đường tròn nào sau đây.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  x  4   y 2  4 .<br /> <br /> B.  x  3   y  1  4 .<br /> <br /> C. x 2  y 2  4 .<br /> <br /> 2<br /> D. x   y  4  4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 38. Tìm tham số m để hàm số y <br /> <br /> cos x<br /> 6<br /> <br /> sin x  cos6 x  m sin x cos x<br /> <br /> xác định trên  ?<br /> <br />  1 1<br /> A. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br />  1 1<br /> B. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> 1 1<br /> <br /> <br /> C. m   ;     ;   .<br /> 2  2<br /> <br /> <br /> <br />  1 1<br /> D. m    ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Câu 39. Phương trình x 2  4 x  3  m  0 có bốn nghiệm phân biệt khi.<br /> A. 1  m  3.<br /> <br /> B. 1  m  3.<br /> <br /> C. 1  m  3.<br /> <br /> D. m  3 hoặc m  1.<br /> <br /> Câu 40. Cho tập M gồm 10 phần tử . Số tập con gồm 4 phần tử của M là.<br /> A. 40.<br /> <br /> B. C104 .<br /> <br /> C. 10 4.<br /> <br /> D. A104 .<br /> <br /> Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B  3; 2  . Tìm M thuộc trục tung sao cho<br /> MA2  MB 2 nhỏ nhất.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. M  0;   .<br /> 2<br /> <br /> <br />  1<br /> B. M  0;  .<br />  2<br /> <br /> C. M  0; 1 .<br /> <br /> D. M  0;1 .<br /> <br /> C. m   1 .<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br /> Câu 42. Phương trình cos x  m có nghiệm khi:<br /> A. m  1 .<br /> <br /> B. m  1 .<br /> <br /> Câu 43. Khẳng định nào sau đây sai.<br /> A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.<br /> B. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .<br /> D. Phép quay biến góc thành góc bằng nó.<br /> Câu 44. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.<br /> A.<br /> <br /> x2<br /> y2<br /> <br />  1.<br /> 100 81<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> 2 3<br /> A. D   ;  .<br /> 3 4 <br /> <br /> C.<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 16 25<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> 3x  2  6 x<br /> .<br /> 4  3x<br /> <br /> 4<br /> B. D   ;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3 4<br /> C. D   ;  .<br /> 2 3 <br /> 2<br /> <br /> 2 4<br /> D. D   ;  .<br /> 3 3 <br /> 2<br /> <br /> Câu 46. Ảnh của  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 qua Tv là  C '  :  x  4    y  1  9 .<br /> <br /> Khi đó tọa độ của v là.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v  5; 3 .<br /> B. v  3; 5 .<br /> C. v  5;3 .<br /> D. v  3;5  .<br /> Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxy phép đối xứng tâm là gốc tọa độ O biến điểm P  2;1 thành điểm P ' có tọa độ<br /> là.<br /> A. P '  2; 1 .<br /> <br /> B. P '  2; 1 .<br /> <br /> Câu 48. Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> C. P '  1; 2  .<br /> <br /> D. P '  2;1 .<br /> <br /> cot 2 x<br /> là.<br /> 1  cosx<br /> <br />  k <br /> A. D   \    k    .<br />  2 <br /> <br /> B. D   \ k  k    .<br /> <br /> <br /> <br /> C. D   \   k   k    .<br /> 2<br /> <br /> <br /> D. D   \ k 2  k    .<br /> <br /> Câu 49. Nghiệm của phương trình sin 2 x  1 là<br /> k<br /> <br /> <br /> B. x   2 k .<br /> C. x  k .<br /> D. x   k .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 50. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song<br /> song hoặc trùng với nó”.<br /> A. Phép tịnh tiến.<br /> B. Phép vị tự.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> C. Phép đối xứng tâm.<br /> <br /> D. Phép đối xứng trục.<br /> ------------- HẾT -------------<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2