intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 3<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 202<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên<br /> đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SIC  . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi   với tứ<br /> diện S.ABC, biết AM=x.<br /> <br /> <br /> <br /> A. x 1  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. 3 x 1  3<br /> <br /> Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> <br /> 1<br /> A. ( ;1]<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 2 x 1  3<br /> <br /> <br /> <br /> D. Không tính được<br /> <br /> 4x  3<br />  1<br /> 1  2x<br /> <br /> 1<br /> B. ( ;1)<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. [ ;1]<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 1<br /> D. [ ;1)<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x  AB, y  AC , z  AD . Khẳng<br /> định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> 1   <br /> 3<br />  2   <br /> C. AG  ( x  y  z )<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 1   <br /> ( x  y  z)<br /> 3<br /> <br /> 2   <br /> D. AG   ( x  y  z )<br /> 3<br /> <br /> A. AG   ( x  y  z )<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> Câu 4: Đường tròn ( x  a)2  ( y  b)2  R 2 cắt đường thẳng x  y  a  b  0 theo một dây cung có độ dài<br /> bằng bao nhiêu ?<br /> A. R<br /> <br /> B. R 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> R 2<br /> 2<br /> <br /> D. 2R<br /> <br /> Câu 5: Phương trình  m 2  4  x 2  5x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là:<br /> A. m   ; 2    0; 2 <br /> <br /> B. m   ; 2   0; 2<br /> <br /> C. m   2;0    2;  <br /> <br /> Câu 6: Cho tam giác ABC và các mệnh đề :<br /> BC<br /> A<br /> A B<br /> C<br />  sin<br /> .tan  1<br />  I  cos<br />  II  tan<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Mệnh đề đúng là :<br /> A.  II  và  III <br /> <br /> B. Chỉ  I <br /> <br />  III <br /> <br /> C.  I  và  II <br /> <br /> Câu 7: Hệ số của x3 y3 trong khai triển (1+x)6(1+y)6 là:<br /> A. 800<br /> B. 36<br /> C. 20<br /> <br /> D. m   2;2 <br /> <br /> cos  A  B – C  – cos 2C  0<br /> D. Chỉ  III <br /> D. 400<br /> <br /> u  2<br /> Câu 8: Cho dãy số u n  với  1<br /> . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :<br /> u n1  2u n<br /> <br /> A. u n  2 n 1<br /> <br /> B. u n  2<br /> <br /> Câu 9: Nghiệm của phương trình<br /> <br /> C. u n  n n1<br /> <br /> D. u n  2 n<br /> <br /> sinx = 1 là:<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> A. x  <br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 10: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> u  1<br /> A.  1<br /> un1  3un , n  1<br /> <br /> u  2<br /> B.  1<br /> un1  2un  3, n  1<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> <br /> 2<br /> C. <br />   <br /> <br /> <br /> u n  sin <br /> , n  1<br /> <br /> <br />  n 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u  1<br /> D.  1<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> un 1  u n 1, n  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11: Để phương trình: 4sin  x   .cos  x    a 2  3 sin 2 x  cos 2 x có nghiệm, tham số a phải<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> thỏa điều kiện:<br /> 1<br /> 1<br /> C.   a <br /> A. 2  a  2<br /> B. 3  a  3<br /> D. 1  a  1<br /> 2<br /> 2<br /> 5<br /> 3 <br /> <br /> Câu 12: Biết sin a  ; cos b  (  a  ; 0  b  ) Hãy tính sin(a  b) .<br /> 13<br /> 5 2<br /> 2<br /> 33<br /> 56<br /> 63<br /> C.<br /> A.<br /> D.<br /> B. 0<br /> 65<br /> 65<br /> 65<br /> Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn<br />  C  : x 2  y 2 – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x 2  y 2  4 x – 5  0 cùng đi qua M 1; 0 . Viết phương trình đường<br /> thẳng d qua M cắt hai đường tròn  C  ,  C '  lần lượt tại A , B sao cho MA  2MB .<br /> A. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0 .<br /> C. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0<br /> <br /> B. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0<br /> D. d : 6 x  y  6  0 hoặc d : 6 x  y  6  0<br /> <br /> 3  9  x<br /> <br /> ,0  x  9<br /> x<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số f ( x)  m<br /> . Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+) là.<br /> ,x  0<br /> 3<br /> ,x  9<br /> <br />  x<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 15: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. Vô số<br /> A. 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 16: Tìm giá trị đúng của S =<br /> A. 2<br /> <br /> 1<br />  1 1 1<br /> <br /> 2 1    ...  n  ...... .<br /> 2<br />  2 4 8<br /> <br /> <br /> B. 2 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 +1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br />  x2<br /> , x 1<br />  3<br />  2x<br /> Câu 17: Cho hàm số f  x   <br /> , 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br />  x sin x , x  0<br /> <br /> <br /> A. f  x  liên tục trên  \ 0<br /> <br /> B. f  x  liên tục trên <br /> <br /> C. f  x  liên tục trên  \ 1<br /> <br /> D. f  x  liên tục trên  \ 0;1<br /> <br /> Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:<br /> A. U n  5( n  1)<br /> B. U n  5.n  1<br /> C. U n  5  n<br /> D. U n  5n<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 19: Nghiệm của pt cos4x – sin4 x = 0 là:<br /> A. x  k<br /> <br /> B. x <br /> <br /> Câu 20: Nghiệm của phương trình<br /> A. x  k 2 <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> 2<br /> cos3x = cosx là:<br /> <br /> C. x    k 2<br /> <br /> C. x <br /> <br /> B. x  k 2<br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  k 2 ; x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .<br /> Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là<br /> 13<br /> 68<br /> 13<br /> 55<br /> A. P <br /> B. P <br /> C. P <br /> D. P <br /> 81<br /> 81<br /> 68<br /> 68<br /> Câu 22: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau:<br /> A. 64<br /> B. 12<br /> C. 256<br /> D. 24<br /> 2x<br /> Câu 23: Bất phương trình<br />  0 có tập nghiệm là:<br /> 2x  1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. [ ; 2)<br /> B. ( ;2)<br /> C. ( ; 2]<br /> D. [ ; 2]<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 7<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 8<br /> Câu 25: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?<br /> A. Hai<br /> B. Không có<br /> C. Một<br /> D. Vô số<br /> Câu 26: Cho phương trình: sin x cos x  sin x  cos x  m  0 , trong đó m là tham số thực. Để phương<br /> trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.   2  m  1<br /> B.   2  m  1<br /> C. 1  m   2<br /> D. 2  m    2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 16<br />  x  4 , giá trị nào của x là nghiệm của phương trình đã cho?<br /> x3<br /> A. x  5<br /> B. x  2<br /> C. x  0<br /> D. x  3<br /> Câu 28: Cho đường thẳng a nằm trên mp () và đường thẳng b nằm trên mp (). Biết () // ().<br /> Câu 27: Cho phương trình<br /> <br /> Tìm câu sai:<br /> A. Nếu có một mp () chứa a và b thì a // b<br /> C. b // ()<br /> Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> 15<br /> A. 1; <br />  4<br /> <br /> B. 1; <br /> <br /> B. a // ()<br /> D. a // b<br /> <br /> x  2 x  1  x  2 x 1 <br /> <br /> C. 1;5<br /> <br /> 3<br /> là<br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC=2, hai đáy BA=6,<br /> CD=4. Mặt phẳng  P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3 SM . Diện tích<br /> thiết diện của  P  và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> 2 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 3<br /> 9<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7 3<br /> 9<br /> <br />  3 x  2  2 y  3  6 xy<br /> Câu 31: Cho hệ phương trình sau : <br /> có cặp ngiệm  x0 ; y0  . Tính x0 2  y02 =?<br />  4 x  5  y  5   4 xy<br /> A. 5<br /> B. 6<br /> C. 13<br /> D. 35<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 32: Số nghiệm dương của phương trình A  x  2 x  3 x  4 x  4 là:<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA (M<br /> không trùng với S và A). Mp() qua ba điểm M, B, C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là:<br /> A. Tam giác<br /> B. Hình thang<br /> C. Hình bình hành<br /> D. Hình chữ nhật<br /> Câu 34: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của<br /> <br /> lim<br /> x  1<br /> <br /> x 3  2x 2  1<br /> là:<br /> 2x 5  1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> D. –<br /> B. –2<br /> C. 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 35: Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> S<br /> <br />  ... <br /> u1 u2 u2u3<br /> u49u50<br /> <br /> A.<br /> <br /> 9<br /> 49<br /> 4<br /> B. S <br /> C. S <br /> D. S  123<br /> 246<br /> 246<br /> 23<br /> Câu 36: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng<br /> một môn không nằm cạnh nhau là:<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 10<br /> 5<br /> 20<br /> 5<br /> Câu 37: Cho một cấp số cộng có u1  3; u 6  27 . Tìm d ?<br /> A. S <br /> <br /> A. d = 8<br /> B. d = 6<br /> C. d = 5<br /> D. d = 7<br /> Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm I trên đoạn SO sao cho<br /> SI 2<br />  , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N. MNBD là hình gì ?<br /> SO 3<br /> A. Tứ diện vì MN và BD chéo nhau<br /> B. Hình chữ nhật<br /> C. Hình bình hành<br /> D. Hình thang<br /> Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x  2 + 1  3x = m+1 có nghiệm nguyên .<br /> A. 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> Câu 40: Kết quả đúng của lim<br /> <br /> C. 2<br /> <br />  n 2  2n  1<br /> 3n 4  2<br /> <br /> D. Đáp án khác<br /> <br /> là<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> B. –<br /> C. –<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 41: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt<br /> A. –<br /> <br />      <br /> AB  b, AC  c, AD  d, .Khẳng định nào sau đây đúng?<br />  1   <br />  1   <br />  1   <br />  1   <br /> A. MP  (b  d  c ) B. MP  (c  d  b) C. MP  (c  d  b) D. MP  c  b  c<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 42: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br /> A. 150<br /> B. 160<br /> C. 200<br /> D. 180<br /> u  2<br /> Câu 43: Cho dãy số  un  với  1<br /> . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới<br /> un 1  un  2n  1<br /> đây?<br /> <br /> A. un  2   n  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. un  2   n  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. un  n  1<br /> 2<br /> <br /> D. un  2  n 2<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 202<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 44: Cho hàm số y  f ( x)  x  5 . Giá trị của x để f(x) = 2 là:<br /> A. x = –7<br /> <br /> B. x = –3<br /> <br /> 1<br /> ; b;<br /> 2<br /> A. Không có giá trị nào của b<br /> C. b  1<br /> <br /> Câu 45: Cho dãy số <br /> <br /> C. x= –3 và x = –7<br /> <br /> D. Một đáp số khác.<br /> <br /> 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?<br /> <br /> B. b  1<br /> D. b  2<br /> <br /> 2<br /> Câu 46: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S n  3n 19n với n  * . Tìm số hạng đầu tiên<br /> <br /> 4<br /> <br /> u1<br /> <br /> và công sai d của cấp số cộng đã cho.<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> A. u1  ; d <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. u1  2; d  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. u1   ; d  2<br /> <br /> D. u1  4; d <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br />   300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng<br /> Câu 47: Trong tam giác ABC có BC = 10, A<br /> 10<br /> 10<br /> A.<br /> D.<br /> B. 5<br /> C. 10<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x <br /> A. 3<br /> <br /> 1<br /> với x > 0 là<br /> x2<br /> C. 2<br /> <br /> B. 2 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 49: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt<br /> nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất<br /> để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là<br /> A. P <br /> <br /> C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> B. P <br /> <br /> 2C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> C. P <br /> <br /> 3C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> D. P <br /> <br /> 6C93C63<br /> C124 C84<br /> <br /> Câu 50: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ<br /> ngồi xen kẽ:<br /> A. 72<br /> B. 144<br /> C. 720<br /> D. 6<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2