SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 105<br />
(Đề thi gồm 6 trang)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................SBD: .............................<br />
<br />
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh<br />
bằng<br />
A. 2 a 2 .<br />
B. 4 a 2 .<br />
C. a 2 .<br />
D. 3 a 2 .<br />
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với A B a, A C 2a cạnh SA vuông<br />
góc với (ABC) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. a 3 3 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
d <br />
<br />
có phương trình:<br />
<br />
x 1 y 2<br />
<br />
z 3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u3 (3; 2;3) .<br />
B. u4 (1; 2;3) .<br />
C. u2 (3; 2;0) .<br />
D. u1 (3; 2;1) .<br />
Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị của<br />
hàm số nào?<br />
<br />
A. y x 3 3x 1 .<br />
<br />
B. y x 3 3x 2 1 .<br />
<br />
C. y x 3 3x 1 .<br />
<br />
D. y x 3 3x 1 .<br />
<br />
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1)2 16 . Tọa độ<br />
tâm I và bán kính R của (S ) là<br />
A. I ( 1; 2;1), R 16 .<br />
<br />
B. I (1; 2; 1), R 4 .<br />
<br />
C. I ( 1; 2;1), R 4 .<br />
<br />
D. I (1; 2; 1), R 16 .<br />
<br />
Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
n<br />
n<br />
<br />
C.<br />
<br />
sin n<br />
.<br />
n<br />
<br />
D.<br />
<br />
n 1<br />
.<br />
n<br />
<br />
Câu 7: Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
a log a<br />
ln b<br />
A. log <br />
.<br />
B. log a b <br />
.<br />
b log b<br />
ln a<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
C. log a.log b log ab .<br />
<br />
D. log a b <br />
<br />
Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau<br />
<br />
1<br />
log a .<br />
b<br />
<br />
A. sin x dx C cos x .<br />
<br />
B. 2e x dx 2 e x C .<br />
<br />
1<br />
C. dx ln x C .<br />
x<br />
<br />
x4 C<br />
D. x dx <br />
.<br />
4<br />
3<br />
<br />
Câu 9: Hàm số y x 4 4 x 2 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ?<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2; .<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. 3;0 ;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2; . C. 2;0 ;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2; . D. 2; 2 .<br />
<br />
y f ( x) xác định, liên tục trên<br />
<br />
<br />
<br />
và có bảng biến thiên :<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br />
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.<br />
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .<br />
D. Hàm số có đúng một cực trị.<br />
`<br />
<br />
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 <br />
A. ; 4 .<br />
<br />
B. ( ; 4) .<br />
<br />
1<br />
là<br />
9<br />
<br />
C. [4; ).<br />
<br />
D. 4; .<br />
<br />
C. 2n<br />
<br />
D. n !<br />
<br />
Câu 12: Số hoán vị của n phần tử là:<br />
A. n 2<br />
<br />
B. n n<br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số y f ( x ) xác định trên có lim f x 3 và lim f x 3 . Khẳng định nào sau<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
đây là khẳng định đúng ?<br />
A. Đồ thị hàm số y f ( x ) không có đường tiệm cận ngang nào.<br />
B. Đồ thị hàm số y f ( x ) có đúng một đường tiệm cận ngang.<br />
C. Đồ thị hàm số y f ( x ) có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y 3 .<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x 3 .<br />
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số y 1212x.<br />
A. 122x dx 1212 4x ln12 C .<br />
<br />
B. 122x dx <br />
<br />
1212x 1<br />
C.<br />
ln12<br />
<br />
C. 122 x dx 1212x ln12 C .<br />
<br />
D. 122x dx <br />
<br />
1212x<br />
C.<br />
ln12<br />
<br />
Câu 15: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:<br />
A. (6; -7).<br />
B. (6; 7).<br />
C. (-6; 7).<br />
D. (-6; -7).<br />
n<br />
<br />
1 <br />
<br />
Câu 16: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của x x 4 , với<br />
x <br />
<br />
<br />
x 0 biết rằng C 2n C1n 44 .<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
A. 165.<br />
<br />
B. 525.<br />
<br />
C. 485.<br />
<br />
D. 238.<br />
<br />
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD , tứ giác ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D , SA vuông góc<br />
với mặt phẳng ABCD . Biết AB 2CD 2 AD . Mệnh đề nào sau đây sai?<br />
A. SCD SAD .<br />
<br />
B. SAD SAB .<br />
<br />
C. SBC SAC .<br />
<br />
D. SAD SBC .<br />
<br />
Câu 18: Cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 và M x; y;1 . Với giá trị nào của x;y thì A, B, M thẳng<br />
hàng?<br />
A. x 4; y 7 .<br />
<br />
B. x 4; y 7 .<br />
<br />
C. x 4; y 7 .<br />
<br />
D. x 4; y 7 .<br />
<br />
Câu 19: Số nghiệm của phương trình log 2 x log 2 x 6 log 2 7 là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 0 .<br />
Câu 20: Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng<br />
40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với<br />
mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích<br />
1<br />
bằng thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?<br />
8<br />
<br />
A. 5 cm.<br />
<br />
B. 20 cm.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
C. 10 cm.<br />
<br />
D. 40 cm.<br />
<br />
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và ba đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Gọi<br />
M là trung điểm của SB . Tìm côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng AM và BC .<br />
<br />
A. cos <br />
<br />
10<br />
.<br />
10<br />
<br />
B. cos <br />
<br />
10<br />
.<br />
5<br />
<br />
C. cos <br />
<br />
5<br />
.<br />
10<br />
<br />
D. cos <br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 22: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 4 z 6 0 . Giá trị của biểu<br />
thức A z1 z2 là:<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 2 6 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
6 .<br />
<br />
D. 6 .<br />
<br />
Câu 23: Gọi M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Lấy<br />
ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số đó có tổng hai chữ số lớn hơn 7.<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
A.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
7<br />
5<br />
5<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24: Trong không gian O,i, j, k , cho OI 2i 3 j 2k và mặt phẳng (P) có phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2y 2z 9 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:<br />
<br />
A. x 2 y 3 z 2 9 .<br />
<br />
B. x 2 y 3 z 2 3 .<br />
<br />
C. x 2 y 3 z 2 3 .<br />
<br />
D. x 2 y 3 z 2 9 .<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 2 y 2 0; d ' : x 2 y 8 0. Phép đối xứng tâm I<br />
biến d thành d ' và biến trục Ox thành chính nó thì tâm I là:<br />
A. I 0;3 .<br />
<br />
B. I 0; 3 .<br />
<br />
C. I 3;0 .<br />
<br />
D. I 3;0 .<br />
<br />
Câu 26: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 tại giao điểm của đồ thị với trục Ox ?<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x 2 4 và y x 2<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
A.<br />
<br />
9<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
5<br />
.<br />
7<br />
<br />
4<br />
<br />
C. 9.<br />
<br />
D.<br />
<br />
8<br />
.<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 28: Cho f (x)dx 9 . Tính tích phân K f (3x+1)dx<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
A. K = 1.<br />
<br />
B. K = 3.<br />
<br />
C. K = 27.<br />
<br />
D. K = 9.<br />
<br />
mx 1<br />
có giá trị lớn nhất trên 1; 2 bằng 2 .<br />
xm<br />
A. m 3 .<br />
B. m 2 .<br />
C. m 3 .<br />
D. m 4 .<br />
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br />
sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số<br />
<br />
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x <br />
<br />
y x3 3x 1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng<br />
hai điểm phân biệt có hoành độ dương (hình minh họa<br />
ở bên)<br />
<br />
A. 1 m 3.<br />
<br />
B. 1 m 3.<br />
<br />
C. m 1.<br />
<br />
D. 1 m 1.<br />
<br />
Câu 31: Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A( 2; 1;1)<br />
<br />
và song song với mặt phẳng<br />
<br />
(P) : 2x y z 5 0 , cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.<br />
<br />
A. B (0; 4;0) .<br />
<br />
B. B (0; 2; 0) .<br />
<br />
C. B (0; 2;0) .<br />
<br />
D. B (0; 4; 0) .<br />
<br />
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;3), M(1; 2; 0) . Viết phương trình mặt<br />
phẳng (P) đi qua A và cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng<br />
AM.<br />
A. (P) : 6x 3y 4z 12 0 .<br />
B. (P) : 6x 3y 4z 12 0 .<br />
C. (P) : 6x 3y 4z 2 0 .<br />
3<br />
<br />
Câu 33: Cho biết<br />
<br />
e<br />
1<br />
<br />
dx<br />
a ln e 2 e 1 2b với a,b là các số nguyên. Tính K a b<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
A. K 9.<br />
<br />
B. K 2.<br />
<br />
Câu 34: Cho dãy số u n <br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 35: Gọi Sn <br />
A. 30,5.<br />
<br />
D. (P) : 6x 3y 4z 2 0 .<br />
<br />
C. K 6.<br />
<br />
D. K 5.<br />
<br />
u1 1<br />
u<br />
<br />
thỏa mãn u 2 3<br />
n * . Tính lim 2 n<br />
n 1<br />
u 2u u 1<br />
n 1<br />
n<br />
n 2<br />
1<br />
1<br />
3<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
3<br />
2<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 7 10<br />
1 3n<br />
... <br />
. Khi đó S 20 có giá trị là<br />
n n n<br />
n<br />
B. 34.<br />
C. 325.<br />
<br />
D. 32,5.<br />
<br />
Câu 36: Biết đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d có 2 điểm cực trị là<br />
<br />
1;18<br />
<br />
a b c d.<br />
A. 1.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 0.<br />
<br />
và 3; 16 . Tính<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 37: Một vật chuyển động trong một giờ với vận tốc v (km/h) phụ<br />
thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh<br />
1 <br />
I ; 4 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính<br />
2 <br />
gần đúng quãng đường s mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian<br />
30 phút, kể từ khi bắt đầu chuyển động.<br />
<br />
A. s 1, 43(km) .<br />
<br />
B. s 1, 53(km) .<br />
<br />
C. s 1, 73(km) .<br />
<br />
D. s 1, 33(km) .<br />
<br />
Câu 38: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng ( MB ' D ')<br />
chia khối thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.<br />
7<br />
5<br />
7<br />
5<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
17<br />
12<br />
24<br />
17<br />
2<br />
<br />
Câu 39: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2cos x 21sin<br />
A. m 5 .<br />
B. m 4 .<br />
C. 4 m 5 .<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
m có nghiệm.<br />
D. m 0 .<br />
<br />
Câu 40: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 x x 2 2x 5 . Biết S a; b , a, b .<br />
Giá trị M 3 a 2 b của gần nhất với số nào sau đây:<br />
A. 0,12.<br />
B. 2,42.<br />
<br />
C. 2,12.<br />
<br />
D. 1,12.<br />
<br />
Câu 41: Cho tam giác ABC với A 2; 3; 2 , B 1; 2; 2 , C 1; 3;3 . Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu<br />
vuông góc của A, B, C lên mặt phẳng : 2x y 2z 3 0. Khi đó, diện tích tam giác A’B’C’ bằng<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn<br />
<br />
z.z 1 và z 3 4i m . Tính tổng các phần tử thuộc S .<br />
A. 10 .<br />
<br />
B. 42 .<br />
<br />
C. 52 .<br />
<br />
D. 40 .<br />
<br />
Câu 43: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7, 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau<br />
bao nhiêu năm người đó thu lại được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?<br />
A. 10 năm.<br />
B. 6 năm.<br />
C. 8 năm.<br />
D. 9 năm.<br />
`<br />
<br />
`<br />
<br />
`<br />
<br />
`<br />
<br />
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số f x cắt trục hoành tại<br />
điểm a, b, c, d (hình sau).<br />
<br />
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. f c f a f d f b .<br />
<br />
B. f a f b f c f d .<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 105<br />
<br />