intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG Lần 5<br /> Môn : Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 206<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi y  x, y  x  2 và trục hoành (hình vẽ).<br /> <br /> Diện tích của (H) bằng<br /> 8<br /> 7<br /> A. .<br /> B. .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3  và mặt phẳng  P  x  y  z  3  0 . Khoảng cách từ A<br /> đến mặt phẳng (P) bằng<br /> A. 4 3.<br /> B. 3 3.<br /> C. 2 3.<br /> D. 3.<br /> Câu 3: Một nhóm 10 học sinh gồm 6 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.<br /> Xác suất để 3 học sinh được chọn gồm đủ hai lớp A và B bằng<br /> 3<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x 3  mx 2   2  m  x  1 đồng<br /> 3<br /> biến trên<br /> A. 1; 2 <br /> B.  1; 2<br /> C.  ; 1   2;  <br /> D.  ; 2 <br /> Câu 5: Hàm số y <br /> A.  0;   .<br /> <br /> 2<br /> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> x 1<br /> B.  ;0  .<br /> C.  ;   .<br /> 2<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br /> Câu 6: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng<br /> y  xex , y  0, x  0, x  1 xung quanh trục Ox là<br /> 1<br /> <br /> A. V   x 2e2x dx<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. V   xe x dx<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. V   x 2e x dx<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. V   x 2e2x dx<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 (2 x).log 4 (4 x)  1 là<br /> 9<br /> A. 10.<br /> B. .<br /> C. 9.<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 8<br /> <br /> Câu 8: Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z2  z  1  0. Tính P  z12  z 22  z1z 2 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 206<br /> <br /> A. P  0.<br /> B. P  2.<br /> C. P  1.<br /> D. P  1.<br /> Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AD (tham khảo hình vẽ<br /> bên). Biết MNP  1500. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là<br /> <br /> A. 60.<br /> B. 90.<br /> C. 45.<br /> D. 30.<br /> Câu 10: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là<br /> A. 3  2i.<br /> B. 2  3i.<br /> C. 3  2i.<br /> D. 2  3i.<br /> Câu 11: Từ tập hợp A=1, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau<br /> A. 64<br /> B. 256<br /> C. 24<br /> D. 12<br /> Câu 12: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1, x  3; biết rằng khi cắt vật thể<br /> bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3 thì được thiết diện là một hình<br /> chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2.<br /> 124<br /> 124<br /> A. V <br /> B. V  32  2 15.<br /> C. V  32  2 15 . D. V <br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi<br /> x 1 y  2 z  3<br /> qua điểm M  3; 1;1 và vuông góc với đường thẳng  :<br /> <br /> <br /> ?<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A. 3x  2y  z  12  0. B. 3x  2y  z 12  0. C. x  2y  3z  3  0. D. 3x  2y  z  8  0.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng d :  y  2  3t là<br />  z  1  t<br /> <br /> A. u1 (1; 2; 1).<br /> B. u2 (1; 2;1).<br /> C. u4 (1; 3;1).<br /> D. u3 (1;3;1).<br /> Câu 15: Cho hàm số f(x) liên tục trên<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br />  f  x  dx  5,  f  u  du  9,  f  t  dt  4 . Tính<br /> <br /> 4<br /> <br /> I   f  x  dx .<br /> 2<br /> <br /> A. I  8.<br /> B. I  18.<br /> C. I  10.<br /> Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> y'<br /> <br /> D. I  0.<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> y<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng 1 .<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 206<br /> <br /> B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> D. Hàm số có đúng một cực trị.<br /> Câu 17: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f   x   3  5sin x,f  0   10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. f  x   3  5cos x  2.<br /> <br /> B. f  x   3  5cos x  15.<br /> <br /> C. f  x   3  5cos x  5.<br /> <br /> D. f  x   3  5cos x  2.<br /> <br /> 2n  3n<br /> có giá trị là bao nhiêu?<br /> 3n<br /> 5<br /> 2<br /> A. 1 ;<br /> B. ;<br /> C. .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 19: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> Câu 18: lim<br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> D. y <br /> .<br /> .<br /> x2<br /> x 1<br /> Câu 20: Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm là f   x  và hàm số y  f   x  có đồ thị như<br /> hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. 0 ;<br /> <br /> C. y <br /> <br /> y<br /> <br /> A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 .<br /> B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  4;   .<br /> C. Hàm số y  f  x  chỉ có hai điểm cực trị.<br /> <br /> 4<br /> O<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br /> D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .<br /> Câu 21: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 và đường sinh hợp với trục một góc bằng 45 . Diện tích xung<br /> quanh của hình nón là:<br /> A. 4 2.<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4 3<br /> Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;3 phép tịnh tiến theo vecto này biến đường thẳng<br /> d : 3x  5 y  8  0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau<br /> A. 3x  5 y  9  0<br /> B. 3x  2 y  0<br /> C. 5x  3 y  10  0<br /> <br /> D. 3x  5 y  26  0<br /> <br /> Câu 23: Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 1<br /> A. P  .<br /> 3<br /> <br /> B. P  9.<br /> <br /> C. P  3.<br /> <br /> D. P  1.<br /> <br /> Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  4  0.<br /> Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 206<br /> <br /> B. H  3;0;2  .<br /> <br /> A. H  3;0; 2  .<br /> <br /> C. H 1; 1;0  .<br /> <br /> D. H  1;4;4  .<br /> <br /> 3<br /> tại điểm có hoành độ x  1 là<br /> x<br /> B. y  3x  6.<br /> C. y  3x.<br /> D. y  3x  6.<br /> <br /> Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y  3x  6.<br /> <br /> xm<br /> (m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 2;4<br /> x 1<br /> A. m  1.<br /> B. 1  m  3.<br /> C. m > 4.<br /> D. 3  m  4.<br /> Câu 27: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a<br /> a<br /> a 21<br /> a 3<br /> a 3<br /> A. R  .<br /> B. R <br /> C. R <br /> D. R <br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y <br /> <br /> 7<br /> <br />  x2 1 <br /> Câu 28: Số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P     với x  0 là<br />  2 x<br /> 16<br /> 35<br /> 35<br /> 16<br /> A.  .<br /> B.  x 5 .<br /> C.  .<br /> D.  x 5 .<br /> 35<br /> 16<br /> 16<br /> 35<br /> 5<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B và<br /> <br /> AB  a , AC  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SA  2a .<br /> a3 6<br /> a3 2<br /> 3a 3 6<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 6<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> a 3 15<br /> D.<br /> 6<br /> <br /> Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai<br /> điểm A(2;1;3), B(2;1; 1) là<br /> A. x  z  2  0.<br /> B. x  z  1  0.<br /> C. x  z  1  0.<br /> D. y  z  2  0.<br /> Câu 31: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y'<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> 9<br /> y<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  2   2<br /> A. D  6;   .<br /> <br /> B. D   2;   \ 6.<br /> <br /> C. D   2;   .<br /> <br /> D. D   2;   \ 4.<br /> <br /> 1<br /> Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m2  1 x có<br /> 3<br /> hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y  5x  9. Tính tổng tất<br /> cả các phần tử của S.<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 0.<br /> D. 6.<br />  x 1 1<br /> khi x  0<br /> Câu 34: Tìm m để hàm số f ( x)   x<br /> liên tục trên<br /> 2 x 2  3m  1 khi x  0<br /> <br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 206<br /> <br /> A. m  2<br /> Câu 35: Cho hàm số<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> f (x) xác định trên (; 1)  (0; ) và f ( x) <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> , f (1)  ln . Biết<br /> 2<br /> x x<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( x<br /> <br /> 2<br /> <br />  1) f ( x)dx  a ln 3  b ln 2  c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a  b  c bằng<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> C.  .<br /> 2<br /> <br /> 27<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng<br /> x  2 y 1 z 1<br /> x  4 y  2 z 1<br /> ; d2 :<br /> . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> vuông góc với đường thẳng d1và cắt đường thẳng d 2<br /> x 1 y  1 z  3<br /> x 1 y  1 z  3<br /> A. d :<br /> B. d :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> x 1 y  1 z  3<br /> x 1 y  1 z  3<br /> C. d :<br /> D. d :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P  2; 1;3 ,Q  3;2;1 . Gọi    là mặt phẳng<br /> chứa P và cách Q một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng    là<br /> A. x  3y  2z  7  0.<br /> <br /> B. 3x  y  z  2  0.<br /> <br /> C. 6x  2y  3z  1  0.<br /> <br /> D. x  2y  3z  18  0.<br /> <br /> Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất<br /> của z  1  2i . Tính S  M  m .<br /> A. 8 2<br /> B. 2 2<br /> C. 4 2<br /> D. 6 2<br /> Câu 39: Công ty Honda thực hiện trả lương cho các công nhân tay nghề bậc cao theo phương thức sau:<br /> Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 14 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ hai mức lương sẽ<br /> được tăng thêm 0,35 triệu đồng mỗi quý. Hỏi tổng số tiền công nhân đó nhận được sau 4 năm là bao<br /> nhiêu triệu đồng?<br /> A. 66,5<br /> B. 365 .<br /> C. 19, 25<br /> D. 266<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2017 2  2017 x được kết quả là<br /> A. y <br /> <br /> 1<br />  2  2017 x  ln 2017<br /> <br /> B. y <br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2017 x ln 2017<br /> 2  2017 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2017 x<br /> 2  2017 x<br /> <br /> <br /> <br /> 2017 x<br /> 2  2017 x ln 2017<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA  BC  a , cạnh bên<br /> AA'  a 2 , M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B'C là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 5<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 42: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn<br /> log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?<br /> A. 2018.<br /> B. 2017.<br /> <br /> C. 4014.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 7<br /> 7<br /> <br />  2017; 2017<br /> <br /> để phương trình<br /> <br /> D. 4015.<br /> <br /> Câu 43: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung<br /> V'<br /> điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số k  .<br /> V<br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. k  .<br /> B. k  .<br /> C. k  .<br /> D. k  .<br /> 8<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> '<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 206<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0