Đề thi KSCL ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi KSCL ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
- PHÒNG GDĐT THIỆU HÓA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2023- 2024 Môn thi: Toán Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20 tháng 5 năm 2023 Câu 1: (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 x − 3 y =1 a) 3x 2 − 5 x − 2 =0; b) 5 x − y = 9. Câu 2. (2,0 điểm) Cho biểu thức: 2 x x +1 4 x − 8 x − 2 P= x +2 − + . với x ≥ 0 ; x ≠ 4 ; x ≠ 9 x − 2 x − 4 x − 3 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm số nguyên x lớn nhất để P có giá trị là số nguyên. Câu 3: (2,0 điểm). a) Cho đường thẳng ( d ) : = ax + b. Tìm a, b biết ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ y bằng 3 và ( d ) song song với đường thẳng = 2 x + 6. y b) Cho phương trình x 2 − mx − 1 − 3m 2 = với m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho 0, có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1 < x2 ) thỏa mãn x2 − x1 + 3x1 x2 = −13. Câu 4: (3,0 điểm). 2 Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định, trên đoạn OA lấy điểm I sao cho AI = OA . 3 Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN (C không trùng M, N, B ). Nối AC cắt MN tại E . a) Chứng minh: Tứ giác IECB nội tiếp. b) Chứng minh: AE. AC − AI . IB = MA là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác 2 và AI MEC c) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất. Câu 5: (1,0 điểm). Xét các số thực dương a, b > 0 thỏa mãn: ab + a + b = 3. a b 1 a 2 + b2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + − − . b +1 a +1 a+b+2 3 ---------- Hết ---------- ( Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Họ và tên thí sinh:.................................... ; Số báo danh:.................. HƯỚNG DẪN CHẤM
- Bài Đáp án Điểm a) 3 x − 5 x − 2 = 2 0 Ta có: ∆ = (-5)2 -4.3.(-2) =49 > 0 0,5đ Phương trình có hai nghiệm phân biệt −b + ∆ 5 + 7 −b − ∆ 5 − 7 −1 0,5đ =x1 = = 2= ; x2 = = 2a 6 2a 6 3 b) 2 x − 3 y =1 Câu 1: 5 x − y = 9 ( 2,0đ). 0,25đ 2x − 3y = 1 ⇔ 15 x − 3 y = 27 0.25đ 13 x = 26 ⇔ 5 x − y = 9 0,25đ x = 2 ⇔ y =1 0,25đ Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1) ĐKXĐ: x ≥ 0 ; x ≠ 4 ; x ≠ 9 Câu 2: 2 x x +1 4 x - 8 x - 2 ( 2,0đ). P= - + . x +2 x -2 x-4 x -3 2 x x +1 4 x -8 . x - 2 0.25đ = - + x +2 x -2 ( x +2 )( ) x -2 x -3 2 x x = ( ) ( - 2 − x +2 )( ) x +1 + 4 x - 8 x - 2 . 0,25đ ( )( x +2 )x -2 x -3 2x - 4 x - x - 3 x - 2 + 4 x - 8 x - 2 x - 3 x - 10 x -2 = . = . ( x +2)( ) x -2 ( )( x -3 x +2 ) x -2 x -3 0,25đ (= x - 5 x + 2 ) ( x - 5) x - 2 . = x -5 x -2 . ( x + 2)( x - 2) x - 3 x - 2 x - 3 x - 3 x -5 Vậy P = với x ≥ 0 ; x ≠ 4 ; x ≠ 9 x −3 0,25đ b) x -5 x -3-2 2 0,25đ P = = =1- x −3 x −3 x −3 0,25đ Để P ∈ Z thì x − 3 ∈ Ư(2) = {-2; -1; 1; 2} * x - 3 = -2 => x = 1 ⇒ x = 1 (TM)
- * x - 3 = -1 => x = 2 ⇒ x = 4 (Loại) * x - 3 = 1 => x = 4 ⇒ x = 16 (TM) 0,25đ * x - 3 = 2 => x = 5 ⇒ x = 25 (TM) Vì x là số nguyên lớn nhất nên x = 25 0,25đ Vì ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 Câu 3: 0,25đ ( 2,0đ). nên x = 3; y = 0 Do ( d ) song song với đường thẳng y = 2x +6 0,25đ a = 2 Nên b ≠ 6 0,25đ Thay a = 2; x = 3; y = 0 vào hàm số y = ax + b ta có: 0 = 2.3 + b => b = - 6 (thỏa mãn) Vậy a = 2; b = - 6 0,25đ b) Ta có ac =−1 − 3m 2 < 0∀m 0,25đ Nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 < 0, x2 > 0 ( x1 < x2 ) . Do đó x2 − x1 + 3 x1 x2 =+ x1 + 3 x1 x2 = 3 (1 + 3m 2 ) . x2 m− 0.25đ m = −1 Từ giả thiết ta có m − 3 (1 + 3m ) =13 ⇔ 9m − m − 10 = ⇔ 2 − 2 0 m = 10 . 0.25đ 9 10 Vậy m = và m = −1 là giá trị cần tìm. 0.25đ 9 M C Câu 4: (3,0đ). E H A I O B N a) Ta có: 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); ACB = 0.25đ 90° (giả thiết). 0.25đ BIE = ⇒ ACB + BIE = 90° + 90° 180° . = 0.25đ Tứ giác IECB có tổng hai góc đối nhau bằng 180° nên nội tiếp được đường tròn. 0.25đ
- b) Xét hai tam giác AIE và tam giác ACB có: Góc A chung và = 900 ACB AIE = Suy ra: ∆ AIE∽∆ ACB (g – g) 0.25đ AE AI ⇒ = ⇒ AI . AB = AC. AE AB AC Do đó: AE. AC − AI . IB . AB − AI .IB AI ( AB − IB = AI 2 . = AI = ) Gọi H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MEC . Ta có: HM = HE ⇒ ∆MHE cân tại H . 0 180 − MHE 900 − 1 .MHE ⇒ HME = = 2 2 Lại có: 1 MCE = MHE (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung ME của đường tròn tâm 2 0.25đ H) = + 90 Do đó: HME 900 − MCE ⇔ HME MCE = 0 (1) Lại có : đường kính AB vuông góc dây MN nên AB là trung trực của MN, do đó A là điểm chính giữa cung MN suy ra = ⇒ = AM AN AMN MCA ⇒ = AMN MCE (2) 0.25đ Từ (1) và (2) suy ra HME 900 ⇒ =900 ⇒ AM ⊥ HM + = AMN AMH Vậy MA là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác MEC (đpcm). 0.25đ c) Do AM là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác MEC mà AM vuông góc BM nên H thuộc MB khi đó NH nhỏ nhất khi NH⊥ BM . 0.25đ suy ra tứ giác IHBN nội tiếp đường tròn. ⇒ HBI = HNI ( góc nội tiếp cùng chắn cung HI) ⇒ ∆ MHN∽ ∆MIB (g – g) MH MN = 0,25đ MI MB ⇒ MH. MB = MI .MN Mà MN = 2.MI nên ⇒MH .MB = 2MI2 . Xét tam giác vuông OIM , có: 2 2 R 8R MI 2 = 2 − OI 2 = 2 − = MO R 3 9 Xét tam giác vuông BIM , có: 2 2 2 2 8R 2 4 R 8R 2 2 6.R MB = MI + IB = + = ⇒ MB = 9 3 3 3 Do đó: 2 6.R 8R 2 8R 0.25đ MH . = 2. ⇒ MH = 3 9 3 6 8R ⇒ Điểm H thuộc tia MB sao cho MH = 3 6 8R Vì H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MEC nên MH HC = = 3 6
- 8R Vậy điểm C là giao điểm của đường tròn (O; R ) và đường tròn H ; 0.25đ 3 6 Câu 5: 2 2 ( 1,0đ). = a + b + a + b − 1 a 2 + b2 P − (a + 1)(b + 1) a+b+2 3 0.25đ Từ ab + a + b = 3 => (a + 1)(b + 1) = 4 a+b+2 2= (a + 1)(b + 1) ≤ => a + b ≥ 2 ⇒ ab ≤ 1 (vì a + b + ab = 3) 2 Đặt t = a+b+2 ⇒ 2 ≤ t ≤ 5 a 2 + b2 a 2 + b2 a + b 1 P= − + − 4 3 4 a+b+2 12 0.25đ 12P = − ( a 2 + b 2 ) + 3 ( a + b ) − a+b+2 Ta có: a + b = t2 – 2 => a2 + b2 = t4 – 6 – 2t2 12 12 0.25đ 12P = - t4 + 2t2 + 6 + 3(t2 – 2) - = - t4 + 5t2 - t t 3 2 6 6 12 3 Theo Cauchy ta có: t + + ≥ 9 ⇒ − ≤ t2 − 9 4 t t t 4 3 12P ≤ −t 4 + 5t 2 + t 2 − 9 => 48P ≤ -4t4 + 23t2 – 36 4 2 7 2 t + 23 − 4t 2 47 2 4 4 48P ≤ t ( 23 − 4t 2 ) − 36 ≤ − 36 74 7 2 2 4 23 − 9 48P ≤ − 36 7 2 1 0.25đ MaxP = − khi a = b = 1 6 Lưu ý: - Câu 4: Nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm. - Điểm bài thi làm tròn đến 0,25. - Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 (có đáp án)
22 p | 669 | 37
-
Bộ đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2018-2019
8 p | 333 | 7
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 2)
5 p | 59 | 4
-
Đề thi KSCL ôn thi THPT môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 326
5 p | 49 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Hàm Long
5 p | 80 | 4
-
Đề thi KSCL môn Lịch sử 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
6 p | 35 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán vào lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 4, Thanh Hoá
5 p | 12 | 3
-
Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 359
4 p | 45 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nông Cống (Lần 1)
7 p | 32 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
9 p | 63 | 2
-
Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 357
5 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 169
5 p | 35 | 2
-
Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 24 | 1
-
Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
4 p | 31 | 0
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
96 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn