intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 049

Chia sẻ: Trần Quốc Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 049 nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải đề. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhất trong các kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 049

  1. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 049 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút 2 Câu 1: Tập xác định của hàm số  y 4 x 5 x 2 2  là: A. D = 2; \ 4 B. D =  ;4 \ 2 C. D =  [ −2; 4] D. D =  ( −2; 4 ) Câu 2: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như hình dưới đây: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; −1) . B. Hàm số đồng biến trên  khoảng  ( −1;3) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( 1; + ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( −1;1) . Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x )  có  xlim f ( x) = −3  và  lim f ( x) = 3 . Chọn mệnh đề đúng. + x − A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  x   3 và x    3. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  y   3 và y    3. Câu 4: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để  sau khi điền nó vào chỗ  trống mệnh đề  sau trở  thành mệnh đề đúng:  “Số cạnh của một hình đa diện luôn ……………… số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. lớn hơn hoặc bằng. D. bằng 3x + 1 Câu 5: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x −1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 2 3 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  y = D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x = − 2 2 Câu 6: Một mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu cắt khối cầu đó theo một thiết diện là một hình   tròn có diện tích bằng  25π . Tìm thể tích của khối cầu đó. 500 500π A.  B.  C.  100π D.  500π 3 3 Câu 7: Cho hàm số  y = f ( x )  có tập xác định là  [ −3;3]  và đồ thị như hình vẽ dưới:                         
  2.  Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số trên: A. Giá trị lớn nhất là 1, giá trị nhỏ nhất là ­1. B. Giá trị lớn nhất là ­3, giá trị nhỏ nhất là ­4. C. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là ­2 D. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là ­3. Câu 8: Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm  f ' ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3) . Tìm số điểm cực trị của  f ( x ) . 2 3 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 x 2 − 2 x −3 1� Câu 9: Số nghiệm của phương trình  � �� = 7 x +1  là: ��7 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 10: Phương trình  log 2 x + log 4 x + log8 x = 11  có nghiệm là: A. 36 B. 24 C. 64 D. 45 �a � 10 2 ( Câu 11: Tính giá trị của biểu thức  P = log a2 a b + log ) a −2 ( ) � �+ log 3 b b  (với  0 < a 1; 0 < b 1 ) �b� A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số  y = 2017 x . 2017 x A.  y ' = x.2017 x −1 B.  y ' = C.  y ' = 2017 x.ln 2017 D.  y ' = 2017 x ln 2017 1 4 Câu 13: Tìm điểm cực đại của hàm số  y = x − 2x2 − 3 . 2 A.  xCĐ = 0 B.  xCĐ = 2 C.  xCĐ = 2 D.  xCĐ = − 2 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của  SQ các cạnh SA, SD. Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P.  Đặt  = x ,  V1  là  SB 1 thể tích của khối chóp S.MNQP,  V là thể tích của khối chóp S.ABCD. Tìm x để  V1 = V . 2 −1 + 33 1 −1 + 41 A.  x = B.  x = 2 C.  x = D.  x = 4 2 4 Câu 15: Cho hàm số  y = x 4 − mx 2 + 2m − 1  có đồ thị là (Cm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m   để (Cm) có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi. A.  m = 1 + 2  hoặc  m = −1 + 2 B.  m = 2 + 2  hoặc  m = 2 − 2 C.  m = 4 + 2  hoặc  m = 4 − 2 D. Không có giá trị m                        
  3. Câu 16: Biết rằng đồ  thị của hàm số   y = ( n − 3) x + n − 2017  nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và  x+m+3 trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của  m + n  là: A. 0 B. 6 C. 3 D.  −3 Câu 17: Biểu thức  3 x. 4 x   ( x > 0 ) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 1 1 5 5 A.  x 12 B.  x 7 C.  x 12 D.  x 4 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng  (d ) : y = mx − 3m  cắt đồ thị (C) của  hàm số  y = x 3 − 3 x 2  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x2 , x3  thỏa mãn  x1 + x2 + x3 = 15 . 2 2 2 3 3 A.  m = − B.  m = −3 C.  m = 3 D.  m = 2 2 Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x +1 A.  y = B.  y = x 4 − 3x 2 + 1 C.  y = x 2 + 3x + 2 D.  y = x 3 − 3 x 2 + 2007 x −3 Câu 20: Hàm số  f x 3 3x 2 7 x 1 . Tính f ' 0 . 1 7 5 A.  B. 0 C.  − D.  3 3 3 Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng  3 2 và thể  tích bằng  50 . Tính chiều cao của khối  chóp đó. 5 10 A. 10 B.  C.  D. 5 3 3 2 ( Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số  y = log 2 x + 5 x − 6 . ) A.  D = [ −6;1] B.  D = ( −�; −6 ) �( 1; +�) C.  D = ( −6;1) D.  D = ( −�; −6] �[ 1; +�) x ( Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  log 5 25 − log 5 m = x  có nghiệm  ) duy nhất. m 1 1 A. m = 4 B. m = 1 C. 1 D. m 1 5 m= 4 5 1 Câu 24: Cho hàm số  f ( x ) = x 3 + 2 x 2 + ( m + 1) x + 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm  3 số đồng biến trên  R . A.  m 3 B.  m < −3 C.  m < 3 D.  m > 3 Câu 25: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số  y = e12 x + 2016  đồng biến trên  ᄀ . B. Hàm số  y = log11 x  nghịch biến trên khoảng  (0; + ) . C.  log(a + b) = log a + log b; ∀a > 0, b > 0 . D.  a x + y = a x + a y ; ∀a > 0, x, y ᄀ . Câu 26: Cho hàm số   y = x 3 − 3x 2 + mx + 1  có đồ  thị là (Cm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để (Cm) có hai điểm cực trị có hoành độ  x1  và  x2  sao cho  x13 + x23 = 5 . 3 3 4 A.  m = 3 2 B.  m = C.  m = − D.  m = − 2 2 3                        
  4. 2x − 2 Câu 27: Cho hàm số  y =  có đồ thị là (C), M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M   x−2 cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn  AB = 2 5 . Gọi S là tổng các hoành độ  của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S. A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 28: Trong Vật lí, sự  phân rã của các chất phóng xạ  được biểu diễn theo công thức hàm số  mũ  − λt ln 2 m(t ) = m0eλ , = , trong đó   m0   là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ  ( tại thời điểm  t = 0 ),  T m(t )  là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm  t ; T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng thời gian để một   nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác ). Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến  trúc cổ, các nhà khoa học thấy rằng khối lượng  cacbon phóng xạ  146C  trong mẫu gỗ đó đã mất 35% so  với lượng  146C  ban đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? Cho   biết chu kỳ bán rã của  146C  là khoảng 5730 năm. A. 4011 (năm) B. 2865 (năm) C. 3561 (năm) D. 3725 (năm) Câu 29: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành một   hình vuông, đoạn thứ  hai được uốn thành một vòng tròn (hình vẽ  dưới). Gọi S là tổng diện tích của  hình vuông và hình tròn. Giá trị nhỏ nhất của S gần bằng giá trị nào trong các giá trị sau: A. 125 cm2 B. 128 cm2 C. 126 cm2 D. 127 cm2 2x −1 Câu 30: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số  y =  là đúng? x+2 A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  ᄀ \ { −2} . B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  ᄀ \ { −2} . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –2) và (–2; + ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –2) và (–2; + ). Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) 3  là: A. S (3;5] B. S = [ −1;5] C. S = [ 3;5] D. S = [ 5; + ) Câu 32: Đồ thị hàm số  nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:                        
  5. A.  y = x 3 + 3 x 2 B.  y = x 3 + 3 x C.  y = x3 − 3 x 2 D.  y = x 3 − 3 x Câu 33: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1  là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34: Khi tăng độ  dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của   hình chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thể nào? A. Giảm đi 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 8 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 35: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y = x + x − ( m + 2 ) x − 1  nghịch biến  3 2 trên một đoạn có độ dài không vượt quá 2. 2 7 2 7 7 2 A.  m B.  − m C.  m − D.  − < m 3 3 3 3 3 3 Câu 36: Một khối lăng trụ  tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 5 cm, 12 cm, 13 cm và chiều cao  của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: A. 300 cm3 B. 600 cm3 C. 100 cm3 D. 780 cm3 Câu 37: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích toàn phần của hình nón. A.  32π a 2 B.  28π a 2 C.  16π a 2 D.  36π a 2 Câu 38:  Khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150 cm 2. Thể  tích của khối lập phương đó  bằng: 375 3 375 3 A.  cm2 B.  125 cm2 C.  cm3 D.  125 cm3 8 8 Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có cạnh đáy là  a   và khoảng cách từ A đến mặt  a phẳng  ( A ' BC )  bằng  . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' . 2 3 2a 3a 3 2 3 2a 3 3a 3 2 A.  B.  C.  D.  16 48 12 16 Câu 40: Một khối lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh bằng  a , cạnh bên của lăng trụ có độ dài cũng   bằng  a  và tạo với đáy một góc  600 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng: 3a 3 9a 3 3 3a 3 3a 3 A.  B.  C.  D.  4 4 4 4 Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = − x 4 + 3 x 2 + 1  trên đoạn [0; 2]. 13 A. 1 B.  C. ­ 3 D. 29 4 Câu 42: Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hình   hộp chữ  nhật không có nắp có thể  tích 3,2 m3; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy  bể bằng 2 (hình dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy của bể cá là 800 nghìn đồng.  Hỏi người thợ đó cần tối thiểu bao nhiêu tiền để  mua đủ  số  mét vuông kính làm bể  cá theo yêu cầu  (coi độ dày của kính là không đáng kể so với kích thước của bể cá).                        
  6. A. 9,6 triệu đồng B. 10,8 triệu đồng C. 8,4 triệu đồng D. 7,2 triệu đồng Câu 43: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình  4.3log( 100 x ) + 9.4log( 10 x ) = 13.61+ log x . 2 1 A.  100 B.  10 C.  1 D.  10 Câu 44: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó   một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể  tích nước tràn ra ngoài là  18π  (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của   khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình. A.  24π  (dm3) B.  54π  (dm3) C.  6π  (dm3) D.  12π  (dm3) Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có  AB = a, AC = 2a, �BAC = 600 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và  SA = a 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a 7 a 55 a 10 a 11 A.  R = B.  R = C.  R = D.  R = 2 6 2 2 Câu 46: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có   chu vi bằng 40 cm. Tìm thể tích của khối trụ đó. 250π A.  500π  cm3 B.  1000π  cm3 C.   cm3 D.  250π  cm3 3 Câu 47: Hình trụ có bán kính đáy bằng  2 3  và thể tích bằng  24π . Tính chiều cao của hình trụ. A. 2 B. 6 C.  2 3 D. 1 Câu 48: Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào?                        
  7. A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 B.  y x4 2x2 3 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 3 D.  y = x 4 + 2 x 2 − 3 Câu   49:  Gọi   M   và   m   lần   lượt   là   giá   trị   lớn   nhất   và   giá   trị   nhỏ   nhất   của   hàm   số  y = sin 3 x − cos 2 x + sin x + 2 . Khi đó giá trị của biểu thức  M + m  bằng: 158 112 23 A.  B. 5 C.  D.  27 27 27 Câu 50: Số nghiệm của phương trình  log 2 ( x − 1) = log 2 ( 5 − 2 x )  là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                        
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC (Lần 1) ­ MÔN TOÁN KHỐI 12 Câu Đáp án Câu Đáp án 1. D 26. B 2. B 27. C 3. D 28. C 4. B 29. C 5. A 30. D 6. B 31. A 7. D 32. C 8. B 33. D 9. A 34. B 10. C 35. D 11. B 36. A 12. C 37. D 13. A 38. D 14. A 39. D 15. B 40. B 16. A 41. B 17. C 42. A 18. C 43. C 19. A 44. C 20. C 45. A 21. D 46. D 22. B 47. A 23. C 48. B 24. A 49. A 25. A 50. D                        
  9. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO  Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số   y = x + x − ( m + 2 ) x − 1  nghịch biến   3 2 trên một đoạn có độ dài không vượt quá 2. HD: + Tính  y ' = 3x + 2 x − ( m + 2 ) , ∆ ' = 3m + 7 2 + Nếu  ∆ ' 0  thì h/s đồng biến trên  ᄀ  nên không t/m giả thiết của bài toán + Xét  ∆ ' > 0 . Khi đó  y ' = 0  có hai nghiệm phân biệt  x1 < x2  và h/s nghịch biến trên đoạn  [ x1 ; x2 ]  .  + Theo giả thiết phải có  x2 − x1 2  . Từ đây áp dụng ĐL Viet sẽ tìm được kết quả. Câu 2: Cho hàm số  y = x 4 − mx 2 + 2m − 1  có đồ thị là (Cm). Tìm tất cả các giá trị của m để (Cm) có  ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi. HD: + ĐK để có 3 cực trị là  m > 0 .  � m m2 � � m m2 � + Khi đó 3 điểm cực trị là  A ( 0; 2m − 1) , B � �2 ; − + 2 m − 1 ,C � � � �− ;− + 2m − 1 � �  � 4 � � 2 4 � + Ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi xảy ra khi và chỉ khi A và O đối xứng  nhau qua trung điểm của BC. Từ đó tìm được kết quả. Câu 3: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành   một hình vuông, đoạn thứ hai được uốn thành một vòng tròn (hình bên). Gọi S là tổng diện tích   của hình vuông và hình tròn. Giá trị nhỏ nhất của S gần bằng giá trị nào. HD: + Đặt độ dài cạnh của hình vuông là  x  ( 0 < x < 15 ) thì diện tích hình vuông là  x 2 , diện tích hình  2 2 2 �60 − 4 x � �30 − 2 x � �30 − 2x � tròn là  π. � �= � � . Tổng diện tích 2 hình là  S = f ( x ) = x + � �  2 � 2π � � π � � π � + Khảo sát hàm số  f ( x )  ta được kết quả. Lưu ý:  Có thể sử dụng máy tính cầm tay để do tìm GTNN của hàm số  f (x )   2x − 2 Câu 4: Cho hàm số  y =  có đồ thị là (C), M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại  x−2 M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn  AB = 2 5 . Gọi S là tổng các  hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S. � 2a − 2 � −2 2a − 2  HD :  + Gọi  M � a; � thuộc đồ thị h/s thì PTTT tại M là  (d ) : y = a − 2 2 ( x − a ) + a − 2   � a−2 � ( ) � 2a � 16 , B ( 2a − 2; 2 ) � AB = ( 2a − 4 ) 2 + Tìm được  A �2; � + = 2 5 . Tìm được 4 giá trị của  a  là  � a−2� ( a − 2) 2 0;1;3; 4  . Suy ra kết quả. Câu 5: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình  4.3log( 100 x ) + 9.4log( 10 x ) = 13.61+log x . 2  HD :   + PT  4.3log( 100 x ) + 9.4log( 10 x ) = 13.61+log x � 4.91+ log x + 9.41+log x = 13.61+ log x 2 1+ log x 1+ log x �3 � �2 � � 4. � � + 9. � � = 13 �2 � �3 � 1+ log x �3 � 9 1 + Đặt  t = � � > 0  . Tìm được  t1 = 1  và  t2 =  . Từ đó tìm được các nghiệm  x1 = , x2 = 10 �2 � 4 10 Câu 6: Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức hàm số mũ   − λt ln 2 m(t ) = m0eλ , = , trong đó  m0  là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm  t = 0 ),   T m(t )  là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm  t ; T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng thời gian để   một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Khi phân tích một mẫu gỗ từ công   trình kiến trúc cổ, các nhà khoa học thấy rằng khối lượng cacbon phóng xạ  146C  trong mẫu gỗ đó                          
  10. đã mất 35% so với lượng  146C  ban đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao   nhiêu năm? Cho biết chu kỳ bán rã của  146C  là khoảng 5730 năm. ln 2 − λt HD: + Từ công thức  m(t ) = m0eλ , =  và  m ( t ) = 0, 65m0  ta suy ra  T t ln 2 − t �1 � 5730 0, 65 = e 5730 � 0, 65 = � � � t = 5730.log 1 0, 65 �3561  (năm) �2 � 2 Câu 7: Tìm số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1 .  HD :   Đặt  t = 2 x . Bất phương trình trở thành  30t + 1 t − 1 + 2t Xét hai trường hợp  t 1  và  0 < t < 1  ta tìm được nghiệm  0 � t >4 x 2  .  Suy ra số nghiệm nguyên không âm là 3 Lưu ý:  Có thể sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra xem các giá trị 0, 1, 2, 3,... có là nghiệm của  BPT đã cho hay không, từ đó suy ra đáp án.   x ( ) Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  log 5 25 − log 5 m = x  có nghiệm duy nhất.  HD :   PT � 25 − 5 − log 5 m = 0  hay  t − t = log 5 m, t = 5 > 0   x x 2 x Xét hàm  f ( t ) = t − t , t > 0 .  2 log 5 m 0 m 1 Lập BBT của f(t), từ BBT suy ra điều kiện để PT có nghiệm duy nhất là  1 1 m= 4 log 5 m = − 4 5 Câu 9: Cho khối tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có cạnh đáy là  a   và khoảng cách từ A đến mặt  a phẳng  ( A ' BC )  bằng  . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' . 2  HD :  HS tự vẽ hình Đặt chiều cao của lăng trụ là h và gọi M là trung điểm của BC thì ta có hệ thức  1 1 1 1 4 4 8 a 6 a 2 3 a 6 3a 3 2 = + � = − = � h = � V = S .h = . =   d 2 ( A, A ' BC ) h 2 AM 2 h 2 a 2 3a 2 3a 2 4 4 4 16 Câu 10: Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng   hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 3,2 m3; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng  của đáy bể bằng 2 (hình dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy của bể cá là 800  nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể  cá theo yêu cầu (coi độ dày của kính là không đáng kể so với kích thước của bể cá). 1, 6  HD :   Theo hình vẽ ta có  xyh = 3, 2  và  h = 2 x � x 2 y = 1, 6 � y = 2   x 1, 6 6, 4 8 4 4 Tổng diện tích 5 mặt của bể cá là  S = xy + 2 xh + 2 yh = + 4x2 + = 4x2 + = 4x2 + + 12   x x x x x Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  x = 1 .  Vậy tổng diện tích tối thiểu là 12 m2, suy ra số tiền tối thiểu cần là 9,6 triệu. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm  của các cạnh SA, SD. Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P.  Đặt  SQ = x ,  V1  là thể tích của khối chóp S.MNQP,  V là thể tích của khối chóp S.ABCD. Tìm x để  SB 1 V1 = V . 2 V HD: (HS tự vẽ hình) Ta có  VS . ABD = VS .BCD = ,  V1 = VS .MNQ + VS . NPQ 2                        
  11. SP SQ +) Vì MN//BC nên PQ//BC = =x SC SB VS .MNQ x VS .MNQ x V VS .MNQ SM SN SQ x = = S . NPQ SN SQ SP 1 2 VS . NPQ x 2 +)  = . . = V 4 V ;  8 V = . . = x = VS . ABD SA SD SB 4 S . BCD SD SB SC 2 V 4 2 1 V + VS . NPQ 1 x x2 1 +) Ta có:  V1 = V � S .MNQ = � + = .  Suy ra đáp án. 2 V 2 8 4 2 Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có  AB = a, AC = 2a, �BAC = 600 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và  SA = a 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.  HD :  (HS tự vẽ hình) Sử dụng định lí Cosin tính được  BC = a 3 , suy ra tam giác ABC vuông tại B, do đó tâm mặt cầu  1 chính là trung điểm của SC và bán kính  R = SC . 2 Câu 13: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào  đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra  ngoài là  18π  (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng  một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình. 1 4  HD :  Gọi R là bán kính của khối cầu thì thể tích nước tràn ra là  . πR 3 = 18π � R = 3  dm 2 3 Suy ra chiều cao của nón là  h = 2 R = 6  dm. 1 1 1 1 Gọi r là bán kính đáy của nón thì  2 + 2 = 2 � r = 2 3  dm, suy ra  VN = πr 2 h = 24π  dm3 r h R 3 Vậy thể tích nước còn lại là  24π − 18π = 6π  dm . 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­                        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2