ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017<br />
Môn: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
Đề số 028<br />
<br />
Câu1. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
<br />
B. y 2 x 2 3x 3<br />
x 1<br />
D. y <br />
x2<br />
<br />
A. y x 4 2 x 2 3<br />
C. y x 3 3x 1<br />
Câu 2. Hàm số y x 3x 4 đồng biến trên:<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
B. ; 2 và 0; <br />
D. R<br />
<br />
A. ; 2 0; <br />
C. (-2;0)<br />
<br />
Câu 3. Hàm số y x3 3x có giá trị cực tiểu bằng.<br />
A. -2<br />
B. -1<br />
C.1<br />
<br />
D. 2<br />
2x 2<br />
Câu 4. Đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br />
lần lượt là.<br />
x 1<br />
A. x = 1; y=-2<br />
B. x = 2; y = -1<br />
C. x = -1; y = 2<br />
D. x = 1; y=2<br />
Câu 5. Bảng biến thiên sau<br />
x -1<br />
y'<br />
+ 0<br />
3<br />
y<br />
<br />
-<br />
<br />
<br />
là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?<br />
<br />
A. y= x3- 3x-1<br />
<br />
B. y= -2x3 + 6x +1<br />
<br />
1<br />
0<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
<br />
<br />
-1<br />
C.y = x3- 3x+1<br />
<br />
D. y= -2x3 +6x-1<br />
<br />
Câu 6. Cho hàm số y 2 x3 3x 2 4 . Khẳng định nào sau đây sai?<br />
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên tập xác định<br />
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -5<br />
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận<br />
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng (0;1)<br />
<br />
Câu 7. Hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị dưới đây<br />
1/8<br />
<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
<br />
Điều kiện của tham số m để phương trình x3 3x2 m 0 có ba nghiệm phân biệt là.<br />
A. 3 m 1<br />
B. 3 m 1<br />
C. 0 m 4<br />
<br />
D. 0 m 4<br />
<br />
Câu8. Bài toán '' Cho hàm số y 2 x 3 3mx 2 m với m là tham số. Biện luận theo m cực trị của hàm<br />
số trên'' . Một học sinh giải như sau:<br />
Bước1: Hàm số xác định trên R, ta có y' = -6x2- 6mx<br />
x 0<br />
Bước2: y' =0 <br />
.<br />
x m<br />
Do y' =0 luôn có hai nghiệm nên với mọi giá trị tham số m hàm số có cực trị.<br />
Bước3: Do -m < 0 nên hàm số trên đạt cực đại tại x = - m, đạt cực tiểu tại x=0 với mọi giá trị tham số<br />
m.<br />
Khẳng nào sau đây đúng?<br />
A. Lời giải trên đúng.<br />
B. Lời giải trên đúng bước 1 và bước 2, sai từ bước 3.<br />
C. Lời giải trên đúng bước 1, sai từ bước 2 và bước 3.<br />
D. Các bước giải trên sai.<br />
Câu 9. Hàm số y (4 x 2 ) 2 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;1] là:<br />
A. 10<br />
<br />
B.12<br />
C. 14<br />
D. 17<br />
x 1<br />
Câu 10. Cho hàm số: y 2<br />
. Điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm<br />
x 2mx 4<br />
cận là:<br />
m 2<br />
m 2<br />
<br />
m 2<br />
m 2<br />
<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D. m 2<br />
5<br />
m 2<br />
5<br />
m 2<br />
<br />
m 2<br />
Câu 11. Một người nông dân muốn bán 30 tấn lúa. Nếu mỗi tấn bán với giá 4000.000 đồng thì khách<br />
hàng mua hết, nếu cứ tăng lên 300.000 đồng mỗi tấn thì có hai tấn không bán được. Vậy cần bán một<br />
tấn lúa với giá bao nhiêu để người nông dân thu được số tiền lớn nhất?<br />
A. 4000.000 đồng<br />
<br />
B. 4100.000 đồng<br />
<br />
C. 4.250.000<br />
<br />
D.4.500.000 đồng.<br />
<br />
Câu 12. Với các số dương a và b, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
A. log a b x a x b<br />
<br />
B. log a b 2 log a 2 b<br />
<br />
1<br />
C. log a ( ) log a b<br />
b<br />
<br />
C. log<br />
<br />
1<br />
a2<br />
<br />
b log a b 2<br />
<br />
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = 3 x là:<br />
2/8<br />
<br />
A. x. 3 x 1<br />
<br />
B. 3 x 1 ln 3<br />
<br />
C. 3 x ln 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3x<br />
ln 3<br />
<br />
Câu 14. Phương trình (0,5)3 x2 8 có nghiệm là:<br />
A. x <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. x <br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
C. x <br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
D. x = -5.<br />
<br />
Câu 15. Hàm số y log5 (4 x x 2 ) có tập xác định là:<br />
A. 0;4<br />
<br />
D . ;0 4;<br />
<br />
C. (0;+ )<br />
<br />
B. (0;4)<br />
<br />
Câu 16.Bất phương trình log 1 (2 x 1) > log 1 ( x 2) có tập nghiệm là:<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
C. ( ; 3)<br />
D.(-2;3)<br />
2<br />
Câu 17. Với a>0, b > 0 thỏa mãn hệ thức a2 +b2 = 14ab. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
ab<br />
A. 2log2 a b log2 a log2 b<br />
B. 2 log 2<br />
log 2 a log 2 b<br />
4<br />
a b<br />
a b<br />
C. log2<br />
D. 4 log2<br />
2 log2 a log2 b<br />
log2 a log2 b .<br />
3<br />
6<br />
x2<br />
Câu 18. Giải phương trình: log<br />
= log 2 ( x 2)( x 1) -2. Một học sinh giải như sau:<br />
2 x 1<br />
x1<br />
x2<br />
Bước 1: Điều kiện xác định:<br />
> 0, ( x 2)( x 1) > 0 <br />
x 1<br />
x 2<br />
x2<br />
Bước2: log<br />
= log 2 ( x 2)( x 1) -2 log 2 ( x 2) - log 2 ( x 1) = log 2 ( x 2) + log 2 ( x 1) -2<br />
2 x 1<br />
Bước3: log 2 ( x 2) - log 2 ( x 1) = log 2 ( x 2) + log 2 ( x 1) -2 log 2 ( x 1) =1<br />
x=1<br />
Bước4: Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x=1.<br />
A. (3; + )<br />
<br />
B.(- ;3)<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Học sinh trên giải đúng các bước<br />
<br />
B. Bước1 và bước 2 đúng, bước 3 và bước 4 sai.<br />
<br />
C. Bước 1 đúng, bước 2 sai.<br />
<br />
C. Lời giải chỉ sai bước 4.<br />
<br />
Câu 19. Cho log 3 24 m , log 3 75 n . Khi đó log 3 10 tính theo m và n là:<br />
3m 2n 5<br />
3m 2n 5<br />
2m 3n 5<br />
2m 3n 5<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
9<br />
9<br />
6<br />
3<br />
Câu 20. Cho a>b>0. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
a<br />
a<br />
A. a-b> ln<br />
B. a-b< ln<br />
C. 2 a .b > 2 b.a<br />
D. 2 b.b < 2 a.a<br />
b<br />
b<br />
Câu 21. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng<br />
đó là 4% mỗi năm. Số mét khối gỗ của khu rừng đó sau 5 năm là:<br />
A. 4.105.(1 0,04)15<br />
B. 4.105.(1 0, 4)5<br />
C. 4.105.(1 0,04)5<br />
Câu 22: Khẳng định nào sau đúng?<br />
1<br />
1<br />
A. dx = 2 +C<br />
x<br />
x<br />
x 1<br />
2<br />
C. 2 x dx =<br />
+C (Với x -1)<br />
x 1<br />
<br />
D. 4.105.(1 0,04)5<br />
B.<br />
<br />
1<br />
<br />
x dx = ln x<br />
<br />
+C<br />
<br />
D. 2 x dx = 2 x ln2 + C .<br />
3/8<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 23. Tích phân e x dx bằng<br />
0<br />
<br />
e 1<br />
e<br />
C. 2e 1<br />
D. -1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
Câu24. f ( x)dx 2 sin x C (C là hằng số, x 0). Khi đó f(x) bằng.<br />
x<br />
1<br />
1<br />
A. -2cosx+ ln x +C<br />
B. 2cosx+ ln x +C. C. -2cosx - 2 +C<br />
D. 2cosx- 2 +C.<br />
x<br />
x<br />
A. e 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
b<br />
<br />
Câu 25. Cho<br />
<br />
f ( x)dx 2<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
và g ( x)dx 3 . Tích phân ( f ( x) 2 g ( x))dx bằng.<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
A. -4<br />
<br />
B. 4<br />
2<br />
dx<br />
Câu 26. Tích phân 3<br />
bằng.<br />
1 x x<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
ln 40<br />
B. 3 ln 40<br />
C.<br />
3<br />
Câu 27.<br />
Cho hình phẳng (H) (hình vẽ) là giới hạn của<br />
<br />
D. 8<br />
<br />
8<br />
5<br />
2<br />
<br />
ln<br />
<br />
A.<br />
<br />
D. 3 ln<br />
<br />
8<br />
5<br />
<br />
y= g(x)<br />
<br />
y<br />
y=f(x)<br />
<br />
đồ thị y=f(x), y= g(x), trục hoành và các<br />
<br />
M<br />
<br />
các đường thẳng x = a, x = b<br />
<br />
H<br />
<br />
Biết điểm M(m; n) là giao điểm của<br />
<br />
a<br />
<br />
O<br />
<br />
m<br />
<br />
b<br />
<br />
x<br />
<br />
hai đồ thị y=f(x), y= g(x).<br />
Khi đó công thức tích diện tích của hình (H) là:<br />
m<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S= ( f ( x) g ( x))dx<br />
<br />
B. S=<br />
<br />
C. S= f ( x) dx +<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
m<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x) g ( x) dx + f ( x) g ( x) dx<br />
m<br />
<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
g ( x) dx<br />
<br />
D. S=<br />
<br />
m<br />
<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
g ( x) dx +<br />
<br />
<br />
<br />
f ( x) dx<br />
<br />
m<br />
<br />
a<br />
m<br />
<br />
Câu 28. Giá trị của m để có đẳng thức (4 x 3 3x 2 )dx = m 4 8 là:<br />
0<br />
<br />
A 0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D.3<br />
Câu 29. Phần thực và phần ảo của số phức z 3 5i lần lượt là:<br />
A. 5; 3<br />
<br />
B. 3;5<br />
<br />
C. 3; 5<br />
<br />
D. 5;3<br />
<br />
Câu 30. Cho hai số phức z1 2 i, z2 1 3i . Mô đun của z1 z2 là:<br />
A. 2 5<br />
<br />
B. 5<br />
<br />
C. 10<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu31. Cho số phức z=4-5i. Điểm biểu diển hình học của số phức có tọa độ là:<br />
A. (-4;5)<br />
<br />
B. (4;-5)<br />
<br />
C.(5;-4)<br />
<br />
D(-5;4 )<br />
<br />
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z (1 2i)(2 i) là:<br />
A. z 4 3i<br />
<br />
B. z 4 3i<br />
<br />
C. z 4 3i<br />
<br />
D. z 4 3i<br />
<br />
4/8<br />
<br />
Câu 33. Cho hai số phức thỏa mãn z1 2 3i, z2 1 i . Số phức w z1 <br />
A.<br />
<br />
5 5<br />
i<br />
2 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
5 7<br />
i<br />
2 2<br />
<br />
C. w <br />
<br />
1<br />
i<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
z2<br />
<br />
được xác định bởi.<br />
<br />
5 5<br />
i<br />
2 2<br />
<br />
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn z 2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức<br />
<br />
w 3 2i 2 i z là một đường tròn.Bán kính của đường tròn đó bằng.<br />
A. 20<br />
B. 20<br />
C. 7<br />
D.7<br />
Câu 35. Cho khối lăng trụ với diện tích đáy ký hiệu , chiều cao của khối lăng trụ là h. Thể tích của<br />
khối lăng trụ được tính theo công thức:<br />
A. V =<br />
<br />
.h<br />
3<br />
<br />
B. V =<br />
<br />
.h<br />
6<br />
<br />
C. .h<br />
<br />
D. 3 .h<br />
<br />
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).<br />
Biết AB=2a, SA=AD =3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br />
A. 3a3<br />
<br />
B. 6a3<br />
<br />
C.9a3<br />
<br />
D. 12a3<br />
<br />
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B = 2a, đáy ABC có diện tích bằng a2; góc giữa đường<br />
thẳng A’B và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng.<br />
A. a3<br />
<br />
B. 3a3<br />
<br />
C. a3 3<br />
<br />
D. 2 a3 3<br />
<br />
Câu 38. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều . Thể tích của hình lăng trụ là V .<br />
Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:<br />
A. 3 4V<br />
B. 3 V<br />
C. 3 2V<br />
D. 3 6V<br />
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao h; bán kính r và độ dài đường sinh là l, ký hiệu V là thể tích, Sxq<br />
là diện tich xung quanh, Stp là diện tích toàn phần . Khẳng định nào đúng?<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
A. V .r h<br />
2<br />
<br />
B. S xq rh<br />
<br />
C. Stp r (r l )<br />
<br />
D. S xq 2 rh .<br />
<br />
Câu 40. Một hình trụ có đường kính mặt đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối trụ là:<br />
A. 2a3 <br />
B. 3a3 A.<br />
C. 4a3 <br />
D. 6a3 <br />
Câu 41. Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 2a . Thể tích lớn nhất của khối nón đó là:<br />
8a 3<br />
16a 3<br />
16a 3<br />
4a 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3 3<br />
3 3<br />
9 3<br />
3 3<br />
Câu 42. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng<br />
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng<br />
diện tích của ba quả bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số<br />
<br />
S1<br />
bằng.<br />
S2<br />
<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 1,5<br />
D. 1,2<br />
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 y 1 z 2<br />
<br />
<br />
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?<br />
2<br />
1<br />
1<br />
A. a (1;1; 2)<br />
<br />
B. a (1; 1; 2)<br />
<br />
C. a (2;1;1)<br />
<br />
D. a (2;1; 2)<br />
5/8<br />
<br />