ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br />
Môn: TOÁN<br />
<br />
Đề số 018<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
Câu 1: Hỏi hàm số y x 4 2x 2 3 đồng biến trên khoảng nào<br />
A.<br />
B. ( 1; 0);( 0;1)<br />
C. ( ; 1);(0;1)<br />
<br />
D. ( 1; 0);(1; )<br />
<br />
Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số y x 3 3x 1 là<br />
B. x 1<br />
<br />
A. x 1<br />
<br />
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
A. 0<br />
<br />
D. M 1; 1<br />
<br />
C. y 1<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
2x<br />
là<br />
x 1<br />
C. 2<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 4: Hàm số y x 4 x 2 có số giao điểm với trục hoành là<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
Câu 5: Đồ thị sau của hàm số nào?<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
y<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
-1<br />
<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
`<br />
<br />
x 1<br />
B. y <br />
x 1<br />
<br />
2x 1<br />
A. y <br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x 2<br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x 3<br />
1 x<br />
<br />
Câu 6: Cho hàm số y x 3 3x 2 x 1 . Gọi x1, x 2 là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó<br />
x12 x 22 có giá trị bằng<br />
10<br />
A.<br />
3<br />
<br />
14<br />
35<br />
35<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
9<br />
9<br />
mx 1<br />
Câu 7: Cho hàm số y <br />
. Giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi<br />
2x m<br />
qua điểm A 1; 2 là<br />
<br />
<br />
<br />
A. m 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
B. m 2<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 2<br />
<br />
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3x 1 trên [0; 2] là<br />
4<br />
<br />
A. y 29<br />
<br />
B. y 1<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y 3<br />
<br />
D. y <br />
<br />
13<br />
4<br />
<br />
Câu 9: Giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3x 2 mx 3 luôn nghịch biến trên 2; là<br />
A. m 3<br />
<br />
B. m 3<br />
<br />
C. m 0<br />
<br />
D. m 0<br />
<br />
Câu 10: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 mx 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là<br />
A. m 3<br />
B. m 3<br />
C. m 3<br />
D. m 3<br />
<br />
Trang 1/5<br />
<br />
Câu 11: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của<br />
tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn đỉnh của hình<br />
vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là<br />
<br />
A. x <br />
<br />
2 2<br />
5<br />
<br />
B. x <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. x <br />
<br />
Câu 12: Biểu thức A 4log2 3 có giá trị bằng<br />
A. 12<br />
B. 16<br />
Câu 13: Đạo hàm của hàm số f x e<br />
<br />
x 1<br />
.e<br />
A. f ' x <br />
3x 2<br />
C. f ' x <br />
<br />
2<br />
<br />
.e<br />
<br />
D. x <br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 9<br />
<br />
B. f ' x <br />
<br />
x 1<br />
3x 2<br />
<br />
5<br />
<br />
3x 2 <br />
<br />
D. f ' x e<br />
<br />
2<br />
<br />
.e<br />
<br />
x 1<br />
3x 2<br />
<br />
x 1<br />
3x 2<br />
<br />
Câu 14: Phương trình x ln x 1 0 có số nghiệm là<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
Câu 15: Giá trị của a<br />
<br />
8 log<br />
<br />
a<br />
<br />
A. 7 2<br />
<br />
27<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
là<br />
<br />
x 1<br />
3x 2<br />
<br />
5<br />
<br />
3x 2 <br />
<br />
x 1<br />
3x 2<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
0 a 1 bằng<br />
B. 7 4<br />
<br />
D. 716<br />
<br />
C. 78<br />
<br />
ln x<br />
x<br />
A. có một cực tiểu.<br />
C. có một cực đại.<br />
<br />
Câu 16: Hàm số y <br />
<br />
B. không có cực trị.<br />
D. có một cực đại và một cực tiểu.<br />
<br />
Câu 17: Phương trình log 2 x 2 log 1 x 5 log 2 8 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?<br />
2<br />
<br />
A. 2.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 18: Cho số thực x 1 thỏa mãn loga x ; logb x . Khi đó logab2 x là:<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2 <br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
2 <br />
<br />
Câu 19: Tập xác định của hàm số y ln<br />
A. ; 3 1; <br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
2( )<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 2x 3 x là:<br />
<br />
3<br />
<br />
B. ; 3 ; <br />
2<br />
<br />
<br />
C. 1; <br />
<br />
D. R<br />
<br />
Câu 20: Phương trình 4x 2m .2x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt khi:<br />
A. m 2<br />
B. 2 m 2<br />
C. m 2<br />
D. m <br />
Câu 21: Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ và<br />
sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đôi so với trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lá<br />
1<br />
bèo phủ kín hồ?<br />
3<br />
Trang 2/5<br />
<br />
B. 24 log 2 3<br />
<br />
A. log 2 ( 224 3)<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 24<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
24<br />
log 2 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
x3<br />
x C<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
x3<br />
C<br />
3<br />
<br />
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số y x 2 1 là<br />
A. 2x C<br />
<br />
B.<br />
<br />
x2<br />
x C<br />
2<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
Câu 23: Tích phân I t an xd x bằng:<br />
0<br />
<br />
A. ln<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. ln<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
C. ln<br />
<br />
2 3<br />
3<br />
<br />
D. ln<br />
<br />
3 3<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 24: Tích phân I x x 2 1d x bằng<br />
0<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2 2 1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
2<br />
4<br />
4<br />
3<br />
Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
y x 2 2x ;y 0; x 0; x 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng?<br />
<br />
A.<br />
<br />
8<br />
15<br />
<br />
B.<br />
<br />
7<br />
<br />
C.<br />
<br />
8<br />
<br />
15<br />
8<br />
<br />
D.<br />
<br />
8<br />
7<br />
<br />
Câu 26: Giá trị m để hàm số F (x ) mx 3 (3m 2)x 2 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số<br />
f (x ) 3x 2 10x 4 là<br />
A. m 3<br />
B. m 0<br />
C. m 1<br />
D. m 2<br />
e<br />
<br />
Câu 27: Tích phân x 2 ln xd x bằng:<br />
1<br />
<br />
2e 1<br />
A.<br />
9<br />
2<br />
<br />
2e 3 1<br />
C.<br />
3<br />
<br />
2e 3 1<br />
B.<br />
9<br />
<br />
2e 2 1<br />
D.<br />
3<br />
<br />
Câu 28: Trong Giải tích, với hàm số y f (x ) liên tục trên miền D [a,b] có đồ thị là một đường cong<br />
C thì độ dài của C được xác định bằng công thức<br />
<br />
L <br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
1 f (x ) d x .<br />
2<br />
<br />
x2<br />
ln x trên [1; 2] là<br />
8<br />
3<br />
3<br />
31<br />
55<br />
A. ln 2<br />
B.<br />
C. ln 2<br />
D.<br />
ln 4<br />
8<br />
8<br />
24<br />
48<br />
Câu 29: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 i là<br />
A. phần thực là 1, phần ảo là i .<br />
B. phần thực là 1, phần ảo là 1.<br />
C. phần thực là 1, phần ảo là 1.<br />
D. phần thực là 1, phần ảo là i.<br />
Câu 30: Số phức liên hợp của số phức z 1 i là<br />
A. 1 i<br />
B. 1 i<br />
C. 1i<br />
D. 1 i<br />
Với thông tin đó, hãy độ dài của đường cong C cho bởi y <br />
<br />
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn (1 i )z 3 i . Khi đó tọa độ điểm biểu diễn của z là:<br />
A. (1;2)<br />
B. (-1;2)<br />
C. (1;-2)<br />
D. (2;2)<br />
Câu 32: Cho hai số phức z1 3 i, z 2 2 i . Giá trị của biểu thức z1 z1z 2 là:<br />
A. 0<br />
<br />
B. 10<br />
<br />
C. 10<br />
<br />
D. 100<br />
Trang 3/5<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 33: Gọi z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 10 0. Giá trị biểu thức z1 z 2<br />
là<br />
A. 15<br />
B. 17<br />
C. 19<br />
D. 20<br />
Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z 2 | | z 2 | 5 trên mặt phẳng tọa độ là<br />
một<br />
A. Đường thẳng<br />
B. Đường tròn<br />
C. Elip<br />
D. Hypebol<br />
Câu 35: Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện có?<br />
A. p cạnh, q mặt<br />
B. p mặt, q cạnh<br />
C. p mặt, q đỉnh<br />
D. p đỉnh, q cạnh<br />
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với A B a, A C 2a cạnh SA<br />
vuông góc với (ABC) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
3<br />
A.<br />
B. a 3<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
6<br />
3<br />
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, tam giác SAB đều và nằm trong<br />
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là<br />
9a 3<br />
9a 3 3<br />
A.<br />
B. 9a 3<br />
C.<br />
D. 9a 3 3<br />
2<br />
2<br />
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AD vuông gócvới mặt phẳng (ABC), A D A C 4cm , A B 3cm ,<br />
BC 5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là<br />
6 34<br />
6 34<br />
2 34<br />
2 34<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
17<br />
17<br />
37<br />
27<br />
Câu 39: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của một hình nón. Diện tích xung<br />
quanh của hình nón là<br />
1<br />
1<br />
A. rl<br />
B. 2 rl<br />
C. rl<br />
D. rl<br />
2<br />
3<br />
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung<br />
quanh bằng<br />
A. 2 a 2<br />
B. 4 a 2<br />
C. a 2<br />
D. 3 a 2<br />
4<br />
Câu 41: Một hình cầu có thể tích<br />
ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương là<br />
3<br />
8<br />
8 3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 1<br />
D. 2 3<br />
3<br />
9<br />
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều có chín cạnh đều bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình<br />
lăng trụ đó là<br />
7 a 3 21<br />
7 a 3 7<br />
7 a 3 21<br />
7 a 3 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
54<br />
54<br />
18<br />
54<br />
<br />
Câu 43: Mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 8x 4y 2z 4 0 có bán kính R là<br />
A. R 77<br />
<br />
B. R 88<br />
<br />
C. R 2<br />
<br />
Câu 44: Vectơ pháp tuyển của mặt phẳng 4x 2y 6z 7 0 là<br />
A. n ( 4; 2; 6)<br />
B. n ( 4; 2; 6)<br />
C. n ( 4; 2; 6)<br />
<br />
D. R 5<br />
D. n ( 4; 2; 6)<br />
<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với<br />
mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:<br />
1<br />
4<br />
A.<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
Trang 4/5<br />
<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tọa độ giao điểm M của đường thẳng<br />
x 12 y 9 z 1<br />
và mặt phẳng P : 3x 5y – z – 2 0 là<br />
d:<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
1<br />
A. (1; 0; 1)<br />
B. (0;0;2)<br />
C. (1; 1; 6)<br />
D. (12;9;1)<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng<br />
P : 3x 8y 7z 1 0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều tọa độ điểm C là<br />
<br />
1 3 1 <br />
B. C ; ; .<br />
C. C ( 2; 0;1)<br />
2 2 2 <br />
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng<br />
A. C ( 3;1; 2)<br />
<br />
: m 2x y m 2 2 z 2 0 và : 2x m 2y 2z 1 0.<br />
<br />
với nhau khi:<br />
A. m 2<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
D. C ( 2; 2; 3)<br />
<br />
Hai mặt phẳng và vuông góc<br />
<br />
C. m 2<br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ( 1; 2; 2); B ( 3; 2; 0) và<br />
(P ): x 3y z 2 0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là giao tuyến của (P) và mặt phẳng<br />
trung trực của AB là<br />
A. (1; 1; 0)<br />
B. ( 2; 3; 2)<br />
C. (1; 2; 0)<br />
D. (3; 2; 3)<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2); B (5; 4; 4) và mặt phẳng<br />
(P ) : 2x y z 6 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA 2 MB 2 là<br />
2968<br />
200<br />
A. 60<br />
B. 50<br />
C.<br />
D.<br />
25<br />
3<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5<br />
<br />