intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 110, có lời giải chi tiết)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 110, có lời giải chi tiết) là tài liệu ôn thi hiệu quả cho học sinh lớp 11. Tài liệu bao gồm các bài trắc nghiệm được trình bày khoa học, có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm được phương pháp giải toán cụ thể. Thích hợp dùng để ôn tập theo từng chương. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập có định hướng và chủ động.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 110, có lời giải chi tiết)

  1. TRƯỜNG THPT …………. BÀI:…………………. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút Mã đề thi Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 110 Câu 1. Cho dãy số  un  : 1; x; x2 ; x3 ; ... (với x  R , x  1 , x  0 ). Chọn mệnh đề đúng: A.  un  là cấp số nhân có u1  1; q  x. B.  un  không phải là cấp số nhân. C.  un  là một dãy số tăng. D.  un  là cấp số nhân có un  x n . Lời giải Chọn A u u Ta có 2  3  ...  x nên  un  là cấp số nhân có u1  1; q  x. u1 u2 Câu 2. Cho dãy số:  1;  1;  1;  1;  1; ... Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số hạng tổng quát un  (1) n . B. Là dãy số giảm. C. Dãy số này không phải là cấp số nhân. D. Là cấp số nhân có u1  1; q  1 . Lời giải Chọn D Các số hạng trong dãy giống nhau nên gọi là cấp số nhân với u1  1; q  1 . Câu 3. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau: A. 1;  x2 ; x4 ;  x6 ; ... B. 2; 22; 222; 2222; ... C. x; 2 x; 3x; 4 x; ... D. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... Lời giải Chọn A Dãy số : 1;  x2 ; x4 ;  x6 ; ... là cấp số nhân có số hạng đầu u1  1; công bội q   x2 . Câu 4. (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết S n  765 . Tìm n ? A. n  6 . B. n  8 . C. n  9 . D. n  7 . Lời giải Chọn B u1 1  q n  3. 1  2n  Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: Sn    765  n  8 . 1 q 1 2 Câu 5. Cho dãy số: 1; 1;  1; 1;  1; ... Khẳng định nào sau đây là đúng? 2n A. Dãy số này là cấp số nhân có u1  –1, q  –1 . B. Số hạng tổng quát un   –1 . n C. Dãy số này không phải là cấp số nhân. D. Số hạng tổng quát un  1  1 . Lời giải Chọn A Ta có 1  1( 1);  1  1( 1) . Vậy dãy số trên là cấp số nhân với u1  1; q=  1 . Câu 6. Cho dãy số: 1;1; 1;1... khẳng định nào sau đây là đúng? 2n A. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1; q  1 B. Số hạng tổng quát un   1 . C. Dãy số này không phải là cấp số nhân D. Số hạng tổng quát un  1n  1 Lời giải Chọn A Ta có 1  1(1);  1  1(1) . Vậy dãy số trên là cấp số nhân với u1  1; q=  1 . Trang 1/6 - Mã đề thi 110
  2. 1 1 1 1 Câu 7. Cho dãy số : 1; ; ; ; ; ... . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 4 8 16 1 1 A. Số hạng tổng quát un = n 1 . B. Số hạng tổng quát un  n . 2 2 1 C. Dãy số này là dãy số giảm. D. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1; q  . 2 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có  1. ;  . ;  . ;  . ;.... Vậy daỹ số trên là cấp số nhân với u1  1; q= . 2 2 4 2 2 8 4 2 16 8 2 2 n 1 1 1 Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có : un  u1q n 1     n 1 . 2 2 Câu 8. [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1;  2; 4;  8; 16 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  1; 1;  1; 1 . D. 1; 2; 3; 4; 5 . Lời giải Chọn D Dãy 1; 2; 4; 8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 . Dãy 1;  1; 1;  1; 1 là cấp số nhân với công bội q  1 . Dãy 1;  2; 4;  8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 . Dãy 1; 2; 3; 4; 5 là cấp số cộng với công sai d  1 . Câu 9. Xác định x để 3 số 2 x  1; x; 2 x  1 lập thành một cấp số nhân: 1 A. x   . B. Không có giá trị nào của x . 3 1 C. x   . D. x   3. 3 Lời giải Chọn A Ba số: 2 x  1; x; 2 x  1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân   2 x  1 2 x  1  x 2  4 x 2  1  x 2 1  3x 2  1  x   . 3 Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây: 6 A. Cấp số nhân: 2;  6; 18; ... có u6  2.  3  . B. Cấp số nhân: 1;  2;  2; ... có u6  2 2. C. Cấp số nhân: 1;  2;  2; ... có u6  4 2. 5  1 D. Cấp số nhân: 2;  2,3;  2,9; ... có u6   2     .  3 Lời giải Chọn C 5 Cấp số nhân có u1  1; q  2 nên u6  u1.q 5   1  2  4 2 . 1 1 1 1 Câu 11. Cho dãy số :  1; ;  ; ;  . Khẳng định nào sau đây là sai? 3 9 27 81 A. Là dãy số không tăng, không giảm. B. Dãy số không phải là một cấp số nhân. 1 C. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1; q   . 3 n 1 D. Số hạng tổng quát. un   1 . n 1 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 110
  3. Lời giải Chọn B 1  1 1 1  1 1 1  1 Ta có:  1.    ;    .    ;   .    ; Vậy dãy số trên là cấp số nhân với 3  3 9 3  3  27 9  3 1 u1  1; q   . 3 n 1 n 1  1 n 1 Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có un  u1q  1     1 . n 1 .  3 3 2 Câu 12. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Tính u5 ? 3 27 27 16 16 A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  . 16 16 27 27 Hướng dẫn giải Chọn C 4 2 16 Ta có: u5  u1.q 4   3     . 3 27 Câu 13. (Sở GD-ĐT Cần Thơ -2018-BTN) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là: A. u6  320 . B. u6  160 . C. u6  320 . D. u6  160 . Lời giải Chọn B 5 Ta có u6  u1q 5  5.  2   160 . 1 Câu 14. Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u7  32 . Tìm q ? 2 1 A. q   2 . B. q   4 . C. q  1 . D. q   . 2 Lời giải Chọn A Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có q  2 un  u1q n1  u7  u1.q 6  q 6  64   .  q  2 Câu 15. Xác định x để 3 số x  2; x  1; 3  x lập thành một cấp số nhân: A. Không có giá trị nào của x. B. x  1. C. x  2. D. x  3. Lời giải Chọn A 2 Ba số x  2; x  1; 3  x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân   x  2  3  x    x  1  2 x2  3x  7  0 ( Phương trình vô nghiệm) 2 Câu 16. (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  . 3 Số hạng thứ năm của  un  là 27 16 27 16 A.  . B.  . C. . D. . 16 27 16 27 Lời giải Chọn B 4 n 1 2 16 Ta có un  u1.q  u5  3.     . 3 27 Trang 3/6 - Mã đề thi 110
  4. Câu 17. (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là: A. u6  320 . B. u6  160 . C. u6  320 . D. u6  160 . Lời giải Chọn B 5 Ta có u6  u1q 5  5.  2   160 . 2 Câu 18. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Chọn kết quả đúng: 3 A.  un  là một dãy số tăng. 4 8 16 B. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: 2; ; ; . 3 3 3 n 1 2 C. un  3.   . 3 n 2 D. Sn  9.    9. 3 Hướng dẫn giải Chọn C n 1 n 1 2 Áp dụng công thức: un  u1.q ta được: un  3.   . 3 2 Câu 19. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Chọn kết quả đúng: 3 A.  un  là một dãy số tăng. 4 8 16 B. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: 2; ; ; . 3 3 3 n 1 2 C. un  3.   . 3 n 2 D. Sn  9.    9. 3 Lời giải Chọn C n 1 2 Áp dụng công thức: un  u1.q n 1 ta được: un  3.   . 3 Câu 20. Cho dãy số:  1; x; 0, 64 . Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân? A. x  0, 008. B. x  0, 004. C. Không có giá trị nào của x. D. x  0, 008. Hướng dẫn giải Chọn C Dãy số: -1; x; 0,64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân  x 2  0, 64 ( Phương trình vô nghiệm) u1  2  Câu 21. Cho dãy số  un  xác định bởi :  1 . Chọn hệ thức đúng: u n 1  10 .u n  1 A. u n  u n1 .u n1  n  2  . B. un  ( 2) n 1 . 10 u n1  u n1 1 C. u n   n  2 . D.  un  là cấp số nhân có công bội q   . 2 10 Trang 4/6 - Mã đề thi 110
  5. Lời giải Chọn D u 1 1 Ta có: n 1   nên  un  là cấp số nhân có công bội q   . un 10 10 Câu 22. (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho cấp số nhân  un  ; u1  1, q  2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy? A. 8 . B. 10 . C. 11 . D. 9 . Lời giải Chọn C Ta có un  u1.q n 1  1.2n 1  1024  2n 1  210  n  1  10  n  11 . Câu 23. (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2018 - BTN) Khẳng định nào dưới đây sai? u  un  2 A. Nếu dãy số  un  là một cấp số cộng thì un1  n n   * 2 B. Số hạng tổng quát của cấp số nhân  un  là un  u1 .q n 1 , với công bội q và số hạng đầu u1 C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là un  u1   n  1 d , với công sai d và số hạng đầu u1 D. Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  là un  u1  nd , với công sai d và số hạng đầu u1 Lời giải Chọn D Câu 24. Cho dãy số: 1; 1; 1; 1;... … Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Là dãy số giảm. B. Dãy số này không phải là cấp số nhân. C. Là cấp số nhân có u1  1; q=1. D. Số hạng tổng quát un  ( 1) n . Lời giải Chọn C Các số hạng trong dãy giống nhau nên gọi là cấp số nhân với u1  1; q=1. Câu 25. Cho cấp số nhân  un  có công bội q . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: u k 1  u k 1 A. uk  u1   k  1 q. B. u k  u k 1.u k  2 C. u k  D. uk  u1.q k 1. 2 Lời giải Chọn D Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân. Câu 26. Cho dãy số  un  : 1; x; x 2 ; x3 ; ... (với x   , x  1 , x  0 ). Chọn mệnh đề đúng: A.  un  không phải là cấp số nhân. B.  un  là một dãy số tăng. C.  un  là cấp số nhân có un  x n . D.  un  là cấp số nhân có u1  1; q  x. Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 1 1 Câu 27. Cho dãy số: 1; ; ; ; ; ... . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 4 8 16 1 1 A. Số hạng tổng quát un  n 1 . B. Số hạng tổng quát un  n . 2 2 1 C. Dãy số này là dãy số giảm. D. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1, q  . 2 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có  1. ;  . ;  . ;  . ;.... Vậy dãy số trên là cấp số nhân với u1  1; q  . 2 2 4 2 2 8 4 2 16 8 2 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 110
  6. n 1 n 1 1 1 Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có : un  u1q    . 2 2n 1 ------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 110
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1