
Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 120, có lời giải chi tiết)
lượt xem 0
download

Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 120, có lời giải chi tiết) là tài liệu thực hành tốt cho học sinh lớp 11 trong giai đoạn ôn thi học kỳ. Bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm có lời giải cụ thể, tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải nhanh và hiệu quả. Hỗ trợ ôn tập toàn diện các chuyên đề đã học. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập kỹ lưỡng và đạt kết quả như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 (Mã đề thi 120, có lời giải chi tiết)
- TRƯỜNG THPT …………. BÀI:…………………. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút Mã đề thi Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 120 p Câu 1. Giá trị của. H lim( k n2 1 n2 1) bằng: A. 1 . B. . C. . D. Đáp án khác. Lời giải Chọn D Xét các trường hợp TH1: k p H TH 2: k p H TH 3: k p H 0 . 4n 2 1 n 2 Câu 2. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) lim bằng 2n 3 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn C 1 1 2 2 4 4n 1 n 2 n 2 n n2 2 0 1 . Ta có: lim lim 2n 3 3 2 2 n 10 Câu 3. lim bằng : n n2 1 4 A. . B. . C. 10 . D. 0 . Lời giải Chọn D 10 10 Ta có: lim lim n4 n2 1 1 1 n2 1 2 4 n n 1 1 10 Nhưng lim 1 2 4 1 và lim 2 0 n n n 10 Nên lim 0. n4 n2 1 1 1 1 1 Câu 4. Tìm giá trị đúng của S 2 1 ... n ....... . 2 4 8 2 1 A. 2 . B. 2 2 . C. . D. 2 1. 2 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 Ta có: S 2 1 ... n ....... 2. 2 2. 2 4 8 2 1 1 2 10 Câu 5. lim bằng: n n2 1 4 Trang 1/18 - Mã đề thi 120
- A. . B. 10 . C. 0 . D. . Lời giải Chọn C 10 10 Ta có: lim lim . 4 2 n n 1 1 1 n2 1 2 4 n n 1 1 10 Nhưng lim 1 2 4 1 và lim 2 0 . n n n 10 Nên lim 0. n n2 1 4 Câu 6. Giá trị của. M lim n2 6n n bằng: A. 3 . B. 1 . C. . D. . Lời giải Chọn A 6n M lim 3. 2 n 6n n n2 2n Câu 7. Giá trị của B lim bằng: n 3n2 1 1 A. B. . C. 0 . D. . 1 3 Lời giải Chọn A n2 n 1 1 Ta có: B lim n lim n 1 . n 3n 2 1 1 1 3 1 3 2 n n n3 1 Câu 8. Giá trị của. C lim bằng: n(2n 1)2 1 A. 1 . B. . C. . D. . 4 Lời giải Chọn D 1 C . 4 1 u1 2 Câu 9. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : . Tìm kết quả đúng của lim un . un 1 1 , n 1 2 un 1 A. 1. B. 1 . C. D. 0 . 2 Lời giải Chọn A 1 2 3 4 5 Ta có: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .;... 2 3 4 5 6 n Dự đoán un với n * n 1 Trang 2/18 - Mã đề thi 120
- Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. n 1 Từ đó lim un lim lim 1. n 1 1 1 n n n 1 3 4.2 3 Câu 10. lim bằng: 3.2n 4n A. . B. . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn C n n 2 1 n 3 1 4. 3. 3n 4.2n 1 3 3n 2.2 n 3 3 3 lim lim lim 3.2 n 4n 3.2 n 4 n 2 n 4 n 3. 1 4 n n 2 1 n 1 4. 3. 3 3 3 0. lim n 4 2 3. 1 4 Câu 11. (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Tính giới hạn T lim 16 n 1 4n 16 n 1 3n 1 1 1 A. T B. T C. T 0 D. T 8 16 4 Lời giải Chọn A 4n 3n Ta có T lim 16n 1 4n 16n 1 3 lim 16n 1 4n 16n 1 3n n 3 1 4n 3n 4 1 1 lim lim . n 16.16 4 16.16 3 n n n 1 n 3 n 44 8 16 16 4 4 Câu 12. Giá trị của B lim 3 n3 9n2 n bằng: A. 0 . B. 3 . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: B lim 3 n3 9n 2 n 9n 2 lim 2 3 n 3 9 n2 n 3 n 3 9n 2 n 2 9 lim 3. 2 9 9 3 1 n 1 n 1 4 9 Câu 13. Giá trị của C lim 2n 2 1 n 2 bằng: n17 1 Trang 3/18 - Mã đề thi 120
- A. . B. 16 . C. 1 . D. . Lời giải Chọn B 1 4 9 2 1 2 n8 (2 2 ) .n (1 )9 (2 2 )4 .(1 )9 Ta có: C lim n n lim n n 17 1 1 n (1 17 ) 1 17 n n Suy ra C 16 . n 3 2n 5 Câu 14. Chọn kết quả đúng của lim . 3 5n 2 A. . B. . C. . D. 5 . 5 Lời giải Chọn C 2 5 3 1 2 3 n 2n 5 n n lim lim n . 3 5n 3 5 n 2 5 1 2 3 n n 1 Vì lim n ; lim . 3 5 5 n Câu 15. Giá trị của. N lim 3 n3 3n2 1 n bằng: A. . B. . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn D 3n2 1 N lim 1. 3 (n3 3n2 1)2 n. 3 n3 3n2 1 n2 n 3 2n 5 Câu 16. Chọn kết quả đúng của lim . 3 5n 2 A. . B. . C. 5 . D. . 5 Lời giải Chọn B n3 2n 5 1 2 / n 2 5 / n3 lim lim n . . 3 5n 3/ n5 1 2 / n 1 2 5 / n3 Vì lim n ;lim . 3/ n5 5 1 1 1 1 Câu 17. Tìm giá trị đúng của S 2 1 n . 2 4 8 2 1 A. 2 1. B. 2 . C. 2 2 . D. . 2 Lời giải Chọn C Trang 4/18 - Mã đề thi 120
- 1 1 1 1 1 Ta có: S 2 1 ... n ....... 2. 2 2. 2 4 8 2 1 1 2 n2 1 1 Câu 18. Chọn kết quả đúng của lim 3 . 3 n 2 2n 1 A. 3 . B. 2 . C. . D. 4 . 2 Lời giải Chọn B 1 n2 1 1 1 2 lim 3 n lim 3 n 1 310 2. 2 n 3 n 2 3 1 2 1 2 n n 5 1 Câu 19. lim n bằng : 3 1 A. 0 B. . C. . D. 1 . Lời giải Chọn C n 1 1 5n 1 5 Ta có: lim n lim n n 3 1 3 1 5 5 n n n n n 1 3 1 3 1 Nhưng lim 1 1 0 , lim 0 và 0 n * 5 5 5 5 5 5n 1 Nên lim n . 3 1 Câu 20. (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG-LẦN 2-2018) Cho dãy 3u 1 số un có lim un 2 . Tính giới hạn lim n . 2un 5 5 1 3 A. B. C. D. 9 5 2 Lời giải Chọn A 3un 1 3.2 1 5 Từ lim un 2 ta có lim . 2un 5 2.2 5 9 4 n 2 n 1 Câu 21. lim 4 bằng : 3n 4 n 2 1 1 A. . B. . C. . D. 0 . 2 4 Lời giải Chọn A n 1 1 2. 4 n 2 n 1 1 2 1 n 2 1 Ta có: lim 4 lim lim 4 n 3n 4 n 2 4 3 n 2 3 2 2 4 4 4 4 Trang 5/18 - Mã đề thi 120
- n n 1 3 Vì lim 0; lim 0. 2 4 n Câu 22. lim n 2 sin 2n3 bằng: 5 A. . B. 0 . C. 2 . D. . Lời giải Chọn C n 2 n sin 5 lim n sin 2n3 lim n3 2 5 n n sin 5 Vì lim n3 ;lim 2 2 n n n sin sin 5 1 1 5 ;lim 0 lim 2 2 . n n n n n u 1 Câu 23. Cho dãy số un với un n và n 1 . Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: 4 un 2 1 1 A. . B. 0 . C. 1. D. . 2 4 Lời giải Chọn B Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n 2n , n n n n 1 n 1 Nên ta có : n 2n n 1 n n n n 2 2 .2 2 4 2 n n 1 1 Suy ra : 0 un , mà lim 0 lim un 0 . 2 2 3.2n 3n Câu 24. Giá trị của C lim bằng: 2 n 1 3 n 1 1 A. . B. . C. 1 . D. . 3 Lời giải Chọn B n 2 n n 3. 1 3.2 3 3 1 Ta có: C lim n1 n1 lim n . 2 3 2 3 2. 3 3 Câu 25. (CHUYEN PHAN BOI CHAU_NGHE AN_L4_2018_BTN_6ID_HDG) Cho dãy số un xác định bởi u1 2 , un 1 2 un với mọi n * . Tính lim un . A. 2. B. 1 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Trang 6/18 - Mã đề thi 120
- Ta có u1 2 , u2 2 u1 2 , u3 2 u2 2 ,., un 2 với mọi n * . Do đó lim un 2 . 4n 1 Câu 26. Giá trị của D lim bằng: 2 n 3n 2 A. 0 . B. 4. C. . D. . Lời giải Chọn B D4. n2 1 3 3n3 2 Câu 27. Giá trị của D lim bằng: 4 2n 4 n 2 n 1 3 3 A. . B. . C. . D. 1 . 4 2 1 Lời giải Chọn C 1 2 n 1 2 3 3 3 n n 1 3 3 Ta có: D lim . 4 1 2 2 1 n 4 2 3 4 1 n n Câu 28. lim 5 200 3n5 2n2 bằng : A. . B. . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B 200 2 Ta có: lim 5 200 3n5 2n2 lim n 5 5 3 3 n n 200 2 Nhưng lim 5 5 3 3 5 3 0 và lim n n n Nên lim 5 200 3n5 2n 2 . 5 3n 2 n a 3 Câu 29. (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Giới hạn lim (với a , b là các số 2 3n 2 b a nguyên dương và là phân số tối giản). Tính T a b . b A. T 7 . B. T 9 . C. T 21 . D. T 11 . Lời giải Chọn D 1 n5 3 5 3n 2 n n 5 3 a 5 lim lim lim 2 3n 2 4 6 b 6 n6 n Khi đó T a b 11 . 1 1 1 Câu 30. (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Tìm L lim ... 1 1 2 1 2 ... n 5 3 A. L . B. L . C. L 2 . D. L . 2 2 Lời giải Trang 7/18 - Mã đề thi 120
- Chọn C Ta có 1 2 3 ... k là tổng của cấp số cộng có u1 1 , d 1 nên 1 2 3 ... k 1 k k 2 1 2 2 2 , k * . 1 2 ... k k k 1 k k 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 L lim ... lim 2. 1 2 2 3 3 4 n n 1 1 n 1 Câu 31. (Sở Ninh Bình - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại? n 1 3n 1 2n 1 4n 1 A. lim B. lim C. lim D. lim n 1 3n 1 2n 1 3n 1 Lời giải Chọn D Ta có 1 1 3 2 3n 1 n 3 1 vì lim 1 0 ; lim 2n 1 lim n 2 1 vì lim 1 0 lim lim 3n 1 1 3 n 2n 1 1 2 n 3 2 n n 1 1 4 1 4n 1 4 1 n vì lim 0 ; lim n 1 n 1 vì lim 1 0 . lim lim lim 3n 1 1 3 n n 1 1 n 3 1 n n Câu 32. Tính giới hạn của dãy số C lim 4n2 n 1 2n .: 1 A. 3 . B. . C. . D. . 4 Lời giải Chọn B 1 1 n1 n 1 Ta có: C lim lim . 2 4n n 1 2 n 1 1 4 4 2 2 n n Câu 33. lim 5 200 3n5 2n2 bằng: A. . B. 1 . C. . D. 0 . Lời giải Chọn A 200 2 Ta có: lim 5 200 3n5 2n2 lim n 5 5 3 3 . n n 200 2 Nhưng lim 5 5 3 3 5 3 0 và lim n . n n Nên lim 5 200 3n5 2n 2 . Câu 34. (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính lim n 4 n 2 3 3 8n 3 n . 2 A. . B. 1 . C. . D. . 3 Lời giải Chọn D Trang 8/18 - Mã đề thi 120
- Ta có: lim n 4n 2 3 3 8n3 n lim n 4n 3 2n 2 n 2 3 8n3 n lim n 4n 2 3 2n n 2 n 3 8n n . 3 3n 3 3 Ta có: lim n 4n 3 2n lim 2 lim . 4n 2 3 2 n 3 4 2 2 n 4 n2 Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim 2 2 4n 2n 8n n 8n n 3 3 3 3 1 1 lim . 1 1 2 12 4 23 8 2 3 8 2 n n 3 1 2 Vậy lim n 4n 2 3 3 8n3 n 4 12 3 . Câu 35. Giá trị của B lim 2n2 1 n bằng: A. 1 . B. . C. 0 . D. . Lời giải Chọn D 1 Ta có: B lim n 2 1 . n 2 n 2n 1 Câu 36. Kết quả đúng của lim là : 3n 4 2 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Lời giải Chọn A lim n 2 2n 1 lim 1 2 / n 1/ n 1 0 0 2 3 . 3n 2 4 3 2 / n 2 30 3 (n 2) (2n 1)3 7 Câu 37. Giá trị của. F lim bằng: (n2 2)5 A. 8 . B. 1 . C. . D. . Lời giải Chọn A 7 3 2 1 1 n 2 n Ta có: F lim 5 8. 5 1 n2 3.3n 4 n Câu 38. Giá trị của. C lim bằng: 3 n 1 4 n 1 1 A. 1 . B. . C. . D. 0 . 2 Lời giải Trang 9/18 - Mã đề thi 120
- Chọn C 1 C . 2 2 n 2 3n 1 Câu 39. Giá trị của A lim bằng: 3n 2 n 2 2 A. . B. . C. 1 D. . 3 Lời giải Chọn B 3 1 2 Ta có: A lim n n2 2 . 1 2 3 3 2 n n n 1 4 Câu 40. Tính giới hạn lim . n 1 n 1 A. 1 . B. . C. 1. D. 0 . 2 Lời giải Chọn D 1 1 4 2 n 1 4 n 0 0 . Ta có: lim lim n n n 1 n 1 1 1 2 1 n n 1 1 1 Câu 41. Tính giới hạn lim .... . 1.3 2.4 n n 2 2 3 A. 0 . B. . C. . D. 1. 3 4 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 2 2 2 Ta có : lim .... lim .... 1.3 2.4 n n 2 2 1.3 2.4 n n 2 1 1 1 1 1 1 1 1 lim 1 ... 2 3 2 4 3 5 n n2 1 1 1 3 lim 1 . 2 2 n2 4 4n2 3n 1 Câu 42. Giá trị của. B lim bằng: (3n 1)2 4 A. . B. 1 . C. . D. . 9 Lời giải Chọn A 4 B . 9 Câu 43. Giá trị của A lim n2 2n 2 n bằng: A. 1 . B. . C. 2 . D. . Lời giải Trang 10/18 - Mã đề thi 120
- Chọn D 2 2 Ta có A lim n 1 2 1 n n 2 2 Do lim n ; lim 1 2 1 2 . n n n 5 1 Câu 44. lim n bằng: 3 1 A. . B. 1 . C. 0 . D. . Lời giải Chọn A n 1 n 1 5 1 5 Ta có: lim n lim n n . 3 1 3 1 5 5 n n n n n 1 3 1 3 1 Nhưng lim 1 1 0 , lim 0 và 0, n * . 5 5 5 5 5 5n 1 Nên lim n . 3 1 3.2 n 3n Câu 45. Giá trị của. K lim n1 n1 bằng: 2 3 1 A. 2 . B. 1 . C. . D. . 3 Lời giải Chọn C n 2 3 1 3 1 K lim n . 2 3 2 3 3 n3 2n 1 Câu 46. Giá trị của. E lim bằng: n2 A. 0 . B. 1 . C. . D. . Lời giải Chọn C E . Câu 47. Giá trị của D lim n 2 2 n 3 n3 2n 2 bằng: 1 A. . B. . C. 1 . D. . 3 Lời giải Chọn B Ta có: D lim n2 2n n lim 3 n3 2 n 2 n 2n 2n2 lim lim n2 2n n 3 (n3 2n2 )2 n 3 n3 2n2 n2 Trang 11/18 - Mã đề thi 120
- 2 2 1 lim lim . 2 2 2 3 1 1 3 (1 )2 3 1 1 n n n Câu 48. Giá trị của. H lim n 3 8n3 n 4n2 3 bằng: 2 A. . B. 1 . C. . D. . 3 Lời giải Chọn A 2 H lim n 3 8n3 n 2n lim n 4n 2 3 2 n . 3 2 5n 2 Câu 49. Kết quả đúng của lim là: 3n 2.5n 5 25 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 50 Lời giải Chọn D 2 1 1 n2 0 25 n 25 1 . lim n n lim 5 n 25 3 2.5 3 0 2 50 2. 5 1 1 1 Câu 50. Tính giới hạn lim .... . 1.2 2.3 n n 1 3 A. 1. B.. 2 C. Không có giới hạn. D. 0 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n Đặt : A .... 1 ... 1 1.2 2.3 n n 1 2 2 3 n n 1 n 1 n 1 1 1 1 n 1 lim .... lim lim 1 . 1.2 2.3 n n 1 n 1 1 1 n Câu 51. Giá trị của. H lim n2 n 1 n bằng: 1 A. . B. . C. 1 D. . 2 Lời giải Chọn B 1 1 n1 n 1 Ta có: H lim lim . 2 n n1 n 1 1 2 1 2 1 n n n1 Câu 52. Giá trị của. D lim bằng: n ( 3n 2 3n2 1) 2 2 2 A. . B. . C. 1 . D. . 3 Trang 12/18 - Mã đề thi 120
- Lời giải Chọn B 2 3 D . 3 1 1 1 Câu 53. Tính giới hạn lim .... . 1.3 3.5 n 2n 1 2 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. . 3 Lời giải Chọn C Đặt: 1 1 1 A .... 1.3 3.5 n 2n 1 2 2 2 2A .... 1.3 3.5 n 2n 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A 1 ... 3 3 5 5 7 n 2n 1 1 2n 2A 1 2n 1 2n 1 n A 2n 1 1 1 1 n 1 1 Nên lim .... lim lim . 1.3 3.5 n 2n 1 2n 1 2 1 2 n n 3 2n 5 Câu 54. Chọn kết quả đúng của lim : 3 5n 2 A. . B. . C. . D. 5 . 5 Lời giải Chọn A 2 5 3 1 2 3 n 2n 5 n n lim lim n . 3 5n 3 5 n 2 5 1 2 3 n n 1 Vì lim n ; lim . 3 5 5 n sin x 1 Câu 55. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Giới hạn lim bằng x x A. B. 0 C. D. 1 Lời giải Chọn B 1 1 sin x 1 1 1 sin x 1 2 Ta có: 0 . x x x x x Trang 13/18 - Mã đề thi 120
- 2 sin x 1 Mà lim 0 nên lim 0. x x x x 4 3n3 1 n Câu 56. Giá trị của C lim bằng: 2n4 3n 1 n A. . B. 0 . C. 1 . D. . Lời giải Chọn B 3 1 1 5 8 4 2 Chia cả tử và mẫu cho n ta có được C lim n n n 0. 3 1 1 2 3 4 n n n n. 1 3 5 ... (2n 1) Câu 57. Tìm lim un biết un . 2n 2 1 1 A. . B. . C. 1 . D. . 2 Lời giải Chọn B 1 Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2 nên lim un . 2 Câu 58. (THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Tính tổng S của cấp số nhân lùi 1 vô hạn có số hạng đầu u1 1 và công bội q . 2 3 2 A. S 2 . B. S . C. S 1 . D. S . 2 3 Lời giải Chọn D u 1 2 S 1 . 1 q 1 1 3 2 Câu 59. Giá trị đúng của lim n n 1 n 1 là: A. 1. B. . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn A n n 1 n 1 2 n lim n n 1 n 1 lim lim 1. n 1 n 1 n 1 1/ n 1 1/ n 2n 2 Câu 60. Cho dãy số un với un n 1 . Chọn kết quả đúng của lim un là: n n2 1 4 A. . B. . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn C 2n 2 Ta có: lim un lim n 1 n n2 1 4 2 lim n 1 2n 2 n4 n2 1 Trang 14/18 - Mã đề thi 120
- 2 n 3 2n 2 2n 2 lim n4 n2 1 ` 2 2 2 2 2 3 4 lim n n n n 0. 1 1 1 2 4 n n Câu 61. Giá trị của. E lim( n2 n 1 2n) bằng: A. . B. . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn B E . Câu 62. Tìm lim un biết un 2 2... 2 . n dau can A. . B. . C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C n n 1 1 1 1 1 ... n 1 1 2 22 2 2 2 Ta có: un 2 2 , nên lim un lim 2 2. Câu 63. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Tính I lim n n2 2 n2 1 . 3 A. I 1, 499 B. I 0 C. I D. I 2 Lời giải Chọn D 3n 3 3 Ta có: I lim n n 2 2 n 2 1 lim 2 2 n 2 n 1 lim 2 1 2 1 2 1 2 n n Câu 64. Giá trị của. M lim 3 1 n2 8n3 2n bằng: 1 A. 1 . B. . C. 0 . D. . 12 Lời giải Chọn D 1 n2 1 Ta có: M lim . 3 2 3 2 (1 n 8n ) 2n 1 n 8n 4n 3 2 3 2 12 3n n 4 Câu 65. Giới hạn dãy số un với un là: 4n 5 3 A. . B. . C. . D. 0 . 4 Lời giải Chọn A 3 3n n 4 n3 1 lim un lim lim n3 . 4n 5 4 5 n Trang 15/18 - Mã đề thi 120
- 3 1 3 1 Vì lim n3 ; lim n . 5 4 4 n 1 3 5 .... 2n 1 Câu 66. Tính giới hạn lim . 3n 2 4 1 2 A. . B. . C. 1. D. 0 . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 3 5 .... 2n 1 1 n2 n n 1. Ta có: lim 2 lim 2 lim 3n 4 3n 4 4 3 2 3 n n 1 4 Câu 67. Tính giới hạn: lim . n 1 n 1 A. 1 B. . C. 1 . D. 0 . 2 Lời giải Chọn D 1 1 4 n 1 4 n n2 n 0 0 . Ta có: lim lim n 1 n 1 1 1 2 1 n n 3n n 4 Câu 68. Giới hạn dãy số un với un là: 4n 5 3 A. . B. 0 . C. . D. . 4 Lời giải Chọn C 3n n 4 3 / n3 1 lim un lim lim n3 . 4n 5 45/ n 3 / n3 1 1 Vì lim n3 ; lim . 45/ n 4 2n 1 Câu 69. Giá trị của. A lim bằng: 1 3n 2 A. . B. 1 . C. . D. . 3 Lời giải Chọn A 2 A . 3 3n 2 Câu 70. (THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Tìm giới hạn I lim . n3 2 A. I . B. I 1 . C. I 3 . D. k . 3 Lời giải Chọn C Trang 16/18 - Mã đề thi 120
- 2 3 3n 2 n 3. Ta có I lim lim n3 3 1 n Câu 71. Giá trị của. F lim n 1 n bằng: A. 1 . B. . C. 0 . D. . Lời giải Chọn D F . 1 1 1 Câu 72. Tính giới hạn: lim ... . 1.4 2.5 n(n 3) 3 11 A. . B. 2 . C. 1. D. . 2 18 Lời giải Chọn D Cách 1: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 lim ... lim 3 1 4 2 5 3 6 ... n n 3 1.4 2.5 n(n 3) 1 1 1 1 1 1 lim 1 3 2 3 n 1 n 2 n 3 11 3n 2 12n 11 11 lim . 18 n 1 n 2 n 3 18 100 1 Cách 2: Bấm máy tính như sau: x x 3 1 và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn). 4 n 4 2n 1 2n Câu 73. Giá trị của. F lim bằng: 3 3n3 n n 3 A. . B. 3 . C. 1 D. . 3 1 Lời giải Chọn B 3 F . 3 3 1 2n 3 Câu 74. (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk - 2017 - 2018 - BTN) Tính I lim 2 . 2n 3n 1 A. I . B. I 1 . C. I . D. I 0 . Lời giải Chọn D 2 3 2 3 n2 2 2n 3 n n lim n n 2 0 . I lim 2 lim 2n 3n 1 3 1 3 1 n2 2 2 2 2 n n n n Câu 75. Giá trị của A lim n2 6n n bằng: A. 1 . B. . C. . D. 3 . Trang 17/18 - Mã đề thi 120
- Lời giải Chọn D n2 6 n n 2 Ta có A lim n2 6n n lim n2 6 n n 6n 6 lim lim 3. 2 n 6n n 6 1 1 n 2n 3 n 2 4 1 Câu 76. (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Biết lim với a là tham số. Khi đó an 3 2 2 a a 2 bằng A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải Chọn A 1 4 3 2 n3 2 3 2n n 4 n n 21. Ta có lim 3 lim an 2 2 a 2 n3 a 3 n Suy ra a 4 . Khi đó a a 2 4 4 2 12 . ------------- HẾT ------------- Trang 18/18 - Mã đề thi 120

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 năm học 2010-2011 môn Toán lớp 11 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p |
423 |
38
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
4 p |
250 |
25
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01
2 p |
133 |
13
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 203
4 p |
130 |
8
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 04
2 p |
81 |
5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 201
4 p |
93 |
5
-
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021
151 p |
67 |
4
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 p |
18 |
4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03
2 p |
59 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
4 p |
96 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế (Mã đề 681)
7 p |
10 |
3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 138
4 p |
76 |
3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 02
2 p |
67 |
3
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên
4 p |
11 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136
4 p |
55 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 207
4 p |
53 |
2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 205
4 p |
56 |
2
-
Đề thi môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Quang Hà, Vĩnh Phúc
4 p |
9 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
