Đề thi môn VẬT LÍ 12 _ (LTDH - NC) (Mã đề 101)
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi môn vật lí 12 _ (ltdh - nc) (mã đề 101)', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn VẬT LÍ 12 _ (LTDH - NC) (Mã đề 101)
- Đ ề thi môn VẬT LÍ 12 _ (LTDH - NC) (Mã đề 101) Câu 1 : Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động đ iều hòa. B. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với b ình phương biên đ ộ dao động. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. Câu 2 : Khi sử dụng kính lúp trong điều kiện ngắm chừng vô cực thì độ bội giác thu được là A. G = k chỉ khi đặt mắt tại tiêu điểm của kính lúp. Ð chỉ khi đặt mắt tại tiêu điểm của kính lúp. B. G = f C. G = k và không phụ thuộc vị trí đặt mắt. Ð và không phụ thuộc vị trí đặt mắt. D. G = f Câu 3 : Một con lắc đ ơn dao động với biên đ ộ góc là 60 0 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc. A. 0,8m. B. 1,6m. 1 m. D. 3,2m. C. Câu 4 : Một vật rắn quay đều quanh một trụ Một điểm của vật cách trục quay một khoảng R thì có A. gia tốc góc tỉ lệ với R. B. gia tốc góc tỉ lệ nghịch với R. C. tọa độ góc tỉ lệ nghịch với R. D. tốc độ dài tỉ lệ với R. Câu 5 : Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. tần số và mức cường độ âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. vận tốc âm. D. vận tốc và bước sóng. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần b ị kích thích phát ra là quang phổ liên tục. cấu tạo của nguồn sáng. C. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào Trái Đất là quang phổ hấp thụ. nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 7 : Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. B. biên đ ộ. A. chu kì. C. năng lượng. D. tần số góc. Câu 8 : Chọn câu đúng. Một vật cân bằng kém vững vàng khi A. mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng cao. B. mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng thấp. C. mặt chân đế càng hẹp và trọng tâm càng thấp. D. mặt chân đế càng hẹp và trọng tâm càng cao. Câu 9 : Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10 -19 J. Chiếu vào catôt của tế b ào quang điện trên chùm ánh sáng có bước sóng = 0,4 m. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi catôt. Cho h = 6,625.1034 J.s ; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10 -31 kg. B. 3,32.105 m/s. A. 403.304 m/s. D. Một đáp số khác. C. 674,3 km/s. Câu 10 : Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng đ iện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng đ iện một chiều A. có cường độ ổn định không đổi. B. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. C. có cường độ thay đổi. D. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. Câu 11 : Nguyên tắc hoạt động chính của máy quang phổ là d ựa vào A. sự phản xạ toàn phần. B. hiện tượng sắc sai của thấu kính. C. sự khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. 1
- Câu 12 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đ ứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đ àn hồi của lò xo là 6 N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2. A. T 0,63s ; A = 5cm. B. T 0,63s ; A = 10cm. C. T 0,31s ; A = 5cm. D. T 0,31s ; A = 10cm. Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có A. gia tốc đổi chiều một lần. B. vận tốc không thay đổi. C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc không thay đổi. Câu 14 : Công thoát của natri là 3,97.10 19J. Giới hạn quang điện của natri là A. 3,87.10 19m. B. 5,56.10 24m. C. 0,5m. D. 1,996m. Câu 15 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm. A. 0,45 m. B. 0,60 m. C. 0,50 m. D. 0,55 m. Câu 16 : Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động đ ược tính bằng công thức nào dưới đây? Q2 A. B. Wđ = Cu 2 Wđ = . 0 2 2 C D. Cả 3 công thức trên đều đúng. C. Wđ = Qo Uo 2 Câu 17 : Nơtrinô là B. hạt nhân không mang điện. A. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ . C. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ . D. hạt sơ cấp mang điện tích dương. 3 Câu 18 : 2.10 Tụ có điện dung C = F , đ ược nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là 40A. B. 1,6A. A. 0,16A. D. 0,08A. C. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? Câu 19 : Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ A. nước. vì truyền đi rất xa. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển C. b an đêm. trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha Câu 20 : nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai B. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai A. sóng tới ngược pha nhau. sóng tới ngược pha nhau. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai C. sóng tới cùng pha nhau. sóng tới cùng pha nhau. Câu 21 : Khi cho dòng đ iện xoay chiều có biểu thức i = I0sint (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy A. chậm pha đối với i. theo giá trị điện dung C. 2 D. nhanh pha đối với i. C. đối với i. nhanh pha 2 Câu 22 : Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia đơn sắc màu lục. B. tia Rơnghen. 2
- tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. C. Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh sẽ thay đổi như thế nào? Câu 23 : Vẫn là ảnh ảo . B. Vẫn nhỏ hơn vật. A. Nhỏ hơn ảnh trước khi dời. D. Dời gần gương. C. Chọn câu đúng. Vật rắn quay quanh trục (D) dưới tác dụng của một lực đặt vào điểm A trên vật. Nếu Câu 24 : độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo của A đối với trục (D) giảm 3 lần thì momen lực giảm 3 lần. B. giảm 2 lần. A. tăng 6 lần. D. tăng 2 lần. C. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai Câu 25 : đ iểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? O đ ến B. B. C đ ến O. A. B đ ến C. D. C đ ến B. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đ ồng bộ dựa trên Câu 26 : hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ A. trường quay. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. C. Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 27 : Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái B. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, A. có năng lượng xác định, gọi là trạng thái êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo d ừng. những quỹ đạo có bán kính ho àn toàn xác định gọi là qu ỹ đạo dừng. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp D. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng C. thu mà không phát xạ. có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng =Em- En= hfmn. Câu 28 : Trong phóng xạ thì hạt nhân con sẽ tiến một ô trong bảng phân loại tuần ho àn. B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần ho àn. A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Câu 29 : Chùm bức xạ chiếu vào catôt của một tế b ào quang điện có công suất 0,2 W, b ước sóng 0,4 m. Hiệu suất lượng tử của tế b ào quang điện (tỉ số giữa số phôtôn đập vào catôt với số êlectron quang đ iện thoát khỏi catôt) là 5%. Tìm cường độ dòng quang điện bão hò a. A. 0,2 A. B. 6 mA. 3,2 mA. D. 0,3 mA. C. Gương phẳng Câu 30 : là một phần mặt phẳng phản xạ ánh sáng. B. tạo ảnh và vật đối xứng nhau qua mặt gương. A. tạo ảnh và vật trái bản chất. D. Đều có 3 tính chất nêu trên. C. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu : Nguyên tắc của máy quang phổ lăng kính dựa Câu 31 : trên hiện tượng quang học chính là hiện tượng ………………………………………………… Bộ p hận thực hiện tác dụng trên là …………………………… tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực. B. giao thoa ánh sáng, lăng kính. A. tán sắc ánh sáng, lăng kính. D. giao thoa ánh sáng, hai khe Young. C. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? Câu 32 : Tia hồng ngoại là b ức xạ điện từ có bước sóng B. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. trùng. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung C. nóng. Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện trở thuần R đáng kể thì dao động cao tần Câu 33 : cuả mạch bị tắt dần. Để có dao động điện từ cao tần duy trì với tần số bằng tần số dao động riêng, ta làm thế nào? Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện B. Sử dụng máy phát dao động điều ho à dùng A. một chiều. trandito. Mắc thêm một điện trở song song với điện trở D. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện C. 3
- R đ ể làm giảm điện trở của mạch. xoay chiều. Câu 34 : Một vật rắn có thể quay quanh một trụMomen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. Quay đều. B. Quay biến đổi đều. C. Đứng yên. D. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu. Câu 35 : Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15 cm, bán kính đường rìa là 5 cm. Sau thấu kính, đặt màn (E) vuông góc trục chính và thu được trên màn một vệt sáng tròn. Cho b iết S ở cách thấu kính 10 cm. Để vệt sáng trên màn (E) có bán kính là 10 cm thì phải đặt màn cách thấu kính một đoạn bằng A. 15 cm. B. 45 cm. C. 60 cm. D. 30 cm. Câu 36 : Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng đ iện xoa y chiều qua mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng. Câu 37 : Chọn phát biểu đúng về kính lúp. A. Để ngắm chừng ở điểm cực cận, mắt phải đặt B. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của cách kính lúp một khoảng bằng tiêu cự của kính lúp càng lớn khi kính lúp có tiêu cự càng lớn. kính. C. Trong thương mại, độ bội giác của kính lúp D. Khi quan sát một vật thật qua kính lúp, kính đ ược xác định bằng công thức lúp có tác dụng tạo ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. 0, 25 G với f là tiêu cự của kính lúp. f (cm) Câu 38 : Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng A. làm cho máy cứng cáp. B. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây. C. triệt tiêu dòng điện Fucô. D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 39 : Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (x ; y). Vật 1 có khối lượng 2 kg ở tọa độ (1 ; 0,5) m, vật 2 có khối lượng 3 kg ở tọa độ (- 2 ; 2) m, vật 3 có khối lượng 5 kg ở tọa độ (-1 ; -2) m. Trọng tâm của hệ vật có tọa độ là A. (- 0,9 ; 1) m. B. (0,4 ; - 0 ,3) m. C. (0,1 ; 1,7) m. D. (- 0,9 ; - 0 ,3) m. Câu 40 : Trong ố ng Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành A. năng lượng của chùm tia X. B. nội năng làm nóng đối catot. C. năng lượng của tia tử ngoại. D. năng lượng của tia hồng ngoại. 10 4 Câu 41 : Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3 , tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 150sin(100 t + )V. Biểu thức dòng điện qua mạch 6 khi đó là A. i = 0 ,75sin(100 t) A. B. i = 0,75sin(100 t +) A. 3 C. D. i = 1,5 3 sin(100t + ) A. i = 0 ,75sin(100 t + ) A. 6 6 Câu 42 : Từ hạt nhân 226 Ra p hóng ra 3 hạt và một hạt - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt 88 nhân tạo thành là A. 224 X . B. 224 X . 84 82 C. 214 X D. 218 X . . 83 84 Câu 43 : Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con 4
- lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = 3 cm là 0,064J. B. 0,032J. A. 0,096J. D. 0,128J. C. Tần số riêng của hệ dao động là Câu 44 : tần số của ngoại lực tuần ho àn. B. tần số dao động tự do của hệ. A. tần số dao động ổn định khi hệ dao động D. tần số dao động điều hòa của hệ. C. cưỡng bức. Câu 45 : Vật dao động điều hòa trên qu ỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân b ằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là A. B. x = 4 sin(10t + ) cm. x = 8 sin(t + ) cm. 2 2 C. x = 8 sin(t) cm. D. x = 4 sin(10t) cm. Câu 46 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng = 5.10-7m, màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17mm thì số vân sáng quan sát đ ược trên màn là A. 8 . B. 9. C. 10. D. 7 . Câu 47 : Cho phản ứng hạt nhân: p 9 Be α X Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng Kp = 5 ,45 (MeV). 4 r r Hạt có động năng K = 4 ,00 (MeV) và v vuông góc với v p . Động năng của hạt X thu được là KX = 2,575 (MeV). B. KX = 4,575 (MeV). A. KX = 3,575 (MeV). D. KX = 1,575 (MeV). C. Trong một thí nghiệm Young, hai khe F1, F2 cách nhau 0,6mm và được chiếu bằng bức xạ tử ngoại Câu 48 : có bước sóng 300nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe, cách hai khe 0,9m. Sau khi tráng người ta đo được khoảng cách giữa 7 vạch đen liên tiếp là 2,7.10 - 4m. B. 3,15mm. A. 3,15.10- 4m. D. 2,7mm. C. Một thanh chắn đường d ài 7,5 m có khối lượng 180 kg có trọng tâm ở cách đầu b ên trái 1 m. Thanh Câu 49 : có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Lấy g = 10 m/s2. Để giữ cho thanh nằm ngang phải tác dụng vào đ ầu b ên phải một lực có độ lớn là 120 N. B. 300 N. A. 450 N. D. 150 N. C. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là Câu 50 : trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng 1 /12 chu kì. B. 1/4 chu kì. A. D. thời gian từ N tới Q. 1 /8 chu kì. C. 5
- phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : L12(LTDH - N C) Mã đề : 101 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 6
- Dap an mon: L12(LTDH - NC) De so : 1 Cau Dap an dung 1 A 2 D 3 A 4 D 5 A 6 C 7 A 8 D 9 C 10 B 11 D 12 A 13 A 14 C 15 B 16 A 17 C 18 B 19 B 20 A 21 A 22 C 23 D 24 D 25 A 26 B 27 C 28 C 29 C 30 D 31 C 32 B 33 B 34 B 35 D 36 B 37 D 38 B 39 D 40 B 41 B 42 C 43 A 44 A 45 A 46 B 47 C 48 D 7
- 49 D 50 A 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 12 - CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC
7 p | 207 | 47
-
Đề thi môn Vật Lí 12 - Mã đề 124
6 p | 92 | 9
-
Đề thi Môn vật lí 12
4 p | 107 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4 p | 46 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
7 p | 61 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
4 p | 48 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
9 p | 49 | 3
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR: Lý thuyết 2
8 p | 99 | 3
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR - Phương trình chuyển động
7 p | 75 | 2
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR: Lý thuyết 1
9 p | 49 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
6 p | 43 | 2
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR: Lý thuyết 3
8 p | 50 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHXH)
6 p | 23 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHTN)
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 39 | 2
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR – Momen lực, Momen quán tính
8 p | 124 | 2
-
Đề KSCL môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 70 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn