Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHXH)
lượt xem 2
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHXH) dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHXH)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Năm học 2019 - 2020 Số phách Họ & tên học sinh: Môn: VẬT LÝ - Khối: 12 KHXH ____________________________________ Thời gian làm bài: 50 phút Số thứ tự Mã đề thi: Số BD: ______________Lớp: __________ Mã số giám thị 123 Mã số giám khảo: Điểm Số thứ tự Mã đề: 123 Số phách Lưu ý: Học sinh làm đủ 24 câu trắc nghiệm vào giấy trả lời trắc nghiệm. Từ câu 19 đến câu 24 học sinh trình bày vắn tắt cách giải vào phần bài làm tự luận Câu 1. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 3. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. mức cường độ âm. B. biên độ. C. tần số. D. cường độ âm. Câu 4. Ở hai đầu cuộn dây thuần cảm L = 0,159 H có điện áp xoay chiều : u = 180cos(100t + ) 8 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A. i = 4,8cos(100t - ) A. B. i = 2,54cos(100t + ) A. 3 C. i = 3,6cos(100t - ) A. D. i = 4,8cos(100t + ) A. Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t (V) vào hai đầu một điện trở R = 110 Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 6. Thí nghiệm đo vận tốc truyền sóng âm trong chương trình vật lí 12 là ứng dụng của hiện tượng A. truyền sóng. B. sóng dừng. C. nhiễu xạ. D. phản xạ sóng. Câu 7. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì I bằng A. 10-4 W/m2. B. 8.10-4 W/m2. C. 8.10-12 W/m2. D. 10-20 W/m2. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s, biên độ bằng 4 cm. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 400 cm/s2. B. 40 cm/s2. C. 16 cm/s2. D. 1600 cm/s2. Câu 9. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp. Kí hiệu u, uR, uL, uC và i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L, C và cường độ tức thời qua mạch. Ta có: A. uR = iR. B. u2 = uR2 + (uL – uC)2. C. uL = iLω. D. uL = -uC. Trang 1 Mã đề thi 123
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 3 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 11. Một sóng đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha D. lệch pha 4 2 Câu 12. Bước sóng A. là khoảng cách giữa hai phân tử của môi trường nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. B. bằng tích số của tốc độ sóng với tần số của sóng. C. là khoảng cách gần nhất hai phần tử của môi trường, nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. D. là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong mỗi giây. Câu 13. Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình vật dao động điều hòa dao động là A. gia tốc và động năng. B. tốc độ và động năng. C. li độ và vận tốc. D. li độ và gia tốc. Câu 14. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng 3 A. 5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 60 cm. Câu 15. Vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f sẽ có cực biên độ dao động A. nhỏ khi tần số f đủ lớn. B. chỉ phụ thuộc vào tần số f. C. lớn khi tần số f đủ nhỏ. D. đại khi tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của vật. Câu 16. Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 2 A B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. Câu 18. Bản chất dòng điện xoay chiều là A. gây ra sự tỏa nhiệt khi qua vật dẫn. B. tồn tại trên mọi vật dẫn, kể cả mạch có tụ điện. C. gây ra cảm ứng điện từ trên các cuộn dây. D. dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn. Mã đề thi 123 Trang 2
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 19. Đặt điện áp u U 0 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, 12 cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i I 0 cos 100 t A. Hệ số công suất 12 của đoạn mạch bằng A. 0,71. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,87. Câu 20. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Thay vật nặng bằng một vật khác có khối lượng gấp 4 lần khối lượng của nó thì tần số dao động mới của con lắc là A. 1,5 Hz. B. 6 Hz. C. 3 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 21. Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là A. 2. B. 6. C. 1. D. 4. Câu 22. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16 cm và d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 48 cm/s. B. 24 cm/s. C. 60 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 23. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 2000 Hz. B. 100 Hz. C. 10 Hz. D. 1000 Hz. Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U = 220V, hai đầu cuộn cảm thuần UL = 100V, hai đầu tụ UC = 100V. Hệ số công suất của mạch bằng A. 0,866. B. 0,5. C. 1. D. 0,707. ----------- HẾT ---------- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Học sinh làm bài trực tiếp vào chỗ trống chừa sẵn trên giấy này Câu 19. (0,5 điểm) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 20. (0,75 điểm) ............................................................................................................................................ Mã đề thi 123 Trang 3
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 21. (0,75 điểm) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 22. (0,5 điểm) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 23. (0,75 điểm) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 24. (0,75 điểm) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Mã đề thi 123 Trang 4
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Mã đề thi 123 Trang 5
- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM - KIỂM TRA HK1- 2019-2020 MÔN LÝ - KHỐI 12 - BAN KHOA HỌC XÃ HỘI Câu MĐ 123 MĐ 125 MĐ 127 MĐ 129 1 A D B B 2 B C D C 3 C D C A 4 C B D A 5 D B C A 6 B C D D 7 A A C C 8 A C B D 9 A D A A 10 C B C C 11 B D B D 12 C A A D 13 B C B B 14 C C C B 15 D A D C 16 C B A D 17 D B B C 18 D A A B 19 D D D D 20 A A A A 21 D D D D 22 B B B B 23 D D D D 24 C C C C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn