Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHTN)
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHTN) dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Khối KHTN)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Năm học 2019 - 2020 Số phách Họ & tên học sinh: Môn: VẬT LÝ - Khối: 12 KHTN ____________________________________ Thời gian làm bài: 50 phút Số thứ tự Mã đề thi: Số BD: ______________Lớp: __________ Mã số giám thị 122 Mã số giám khảo: Điểm Số thứ tự Mã đề: 122 Số phách Lưu ý: Học sinh làm đủ 24 câu trắc nghiệm vào giấy trả lời trắc nghiệm. Từ câu 19 đến câu 24 học sinh trình bày vắn tắt cách giải vào phần bài làm tự luận ở trang 4. Câu 1. Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là ∆l0. Tần số dao động của con lắc được tính bằng biểu thức k 1 g 0 A. f = 2 B. f = C. f = D. f = 2 m 2π 0 g Câu 2. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 3. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (không kể hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là. A. λ = 0,9 m. B. λ = 0,5 m. C. λ = 0,6 m. D. λ = 0,4 m. Câu 4. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 5. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220 2 cos(ωt + φ) (V). Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch bằng A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 6. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. siêu âm. B. tạp âm. C. hạ âm. D. âm nghe được Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. giảm 11,80%. B. tăng 25%. C. tăng 11,80%. D. giảm 25%. Câu 8. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch ổn định. Tần số dòng điện là f = 50 Hz. Điện dung C = 10-3/5 F. Khi khóa K ở vị trí (1) hay (2) thì số chỉ của ampe kế A không đổi. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần là 1 L R A C 2 2 5 1 1 A. L = (H). B. L = (H). C. L = (H). D. L = (H). 2 Câu 9. Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? Trang 1 Mã đề thi 122
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos < 1. B. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos = 0. C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos = 1. D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos = 0. Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ là x = 4cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật bằng A. 2 cm. B. 2π cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 11. Hai đầu cuộn thuần cảm L một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/2)(V). Pha ban đầu của cường độ dòng điện là A. φi = -π. B. φi = - π/2. C. φi = π/2. D. φi = 0. Câu 12. Đặt điện áp u = 20 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = (10-3/π) F thì cường độ dòng điện qua mạch là A. i = 2 cos (100πt + /2)(A). B. i = 4 cos(100πt – /2)(A). C. i = 2 2 cos(100πt + /2)(A). D. i = 2 2 cos (100πt – /2)(A). Câu 13. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t như hình vẽ. Hỏi phương trình li độ đúng là 3 x 10cos 2 t cm. x 10cos 2 t cm. A. 4 B. 2 x 10cos 2 t cm. x 10cos 2 t cm. C. 2 D. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 16. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Mã đề thi 122 Trang 2
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 17. Tại một điểm đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ cao của âm. B. mức cường độ âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm. Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. ngược pha B. cùng pha. C. lệch pha /4. D. lệch pha /2. Câu 19. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 21,5 cm/s. B. 24 cm/s. C. 25 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 20. Cho mạch R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 40 2 V. C. 40 V. D. 60 2 V. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J. B. 1,00 J. C. 0,50 J. D. 0,10 J. Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 2 cos(ωt – π/2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt – π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220 W. B. 440 2 W. C. 440 W. D. 220 2 W. Câu 23. Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình: uA = uB = 3cos(20t + /3) (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 9,5 cm và 12,5 cm có biên độ dao động là A. 6 mm. B. 3 mm. C. 5 mm. D. 4 mm. Câu 24. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây các cuộn là 5000 vòng và 250 vòng. Dùng máy này để làm máy tăng áp. Biết dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 2,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là A. 48 A. B. 0,12 A. C. 1,2 A. D. 4,8 A. ----------- HẾT ---------- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Học sinh làm bài trực tiếp vào chỗ trống chừa sẵn trên giấy này Mã đề thi 122 Trang 3
- HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 19. (0,5 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 20. (0,75 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 21. (0,75 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 22. (0,5 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 23. (0,75 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 24. (0,75 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Mã đề thi 122 Trang 4
- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM - KIỂM TRA HK1- 2019-2020 MÔN LÝ - KHỐI 12 - BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Câu MĐ 122 MĐ 124 MĐ 126 MĐ 128 1 B A B C 2 C C C C 3 B C A B 4 A C D B 5 B D B C 6 A D A C 7 C D D B 8 D B A A 9 D A C C 10 D A C B 11 A B D D 12 C B B B 13 C C B D 14 B C A D 15 C A C D 16 A A A A 17 D D B A 18 B B D A 19 B B B B 20 B B B B 21 C C C C 22 D D D D 23 A A A A 24 B B B B
- ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HK1 VẬT LÝ 12 TỪ CÂU 19 ĐẾN CÂU 24 KHTN Câu 19: d 2 d1 +λ= = 1,6 cm 0,25 đ 2 + v = λ.f = 24 cm 0,25 đ Câu 20: + U U 2R U L UC 2 0,25 đ + U = 40 2 V 0,25 đ Câu 21: 1 + W = mω2A2 0, 5 đ 2 + W = 0,5 J 0,25 đ Câu 22: U 0 I0 +P= cos u i 0,5 đ 2 + P = 220 2 W. 0,25 đ Câu 23: + AM = 2a cos . d 2 d1 0,5 đ + AM = 6 mm 0,25 đ Câu 24: N U I + 1 1 2 0,5 đ N 2 U 2 I1 + I2 = 0,12 A 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn