intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ĐỀ 5

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Thiên Sơn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

204
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn xử lý tín hiệu số đề 5', kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ĐỀ 5

  1. -Trang 1- ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ  Chỉ có hệ (2) tuyến tính  Chỉ có ĐỀ SỐ 051 (Thời gian: 60 phút) hệ (1) tuyến tính Câu 1: Tín hiệu u ( n ) u (2 − n ) là cách Câu 5: Cho hệ thống: -1 viết khác của tín hiệu: a  δ( n ) + δ( n − 1) + δ( n − 2)  δ( n ) − δ(n − 1) − δ( n − 2)  δ( n ) − δ(n − 1) + δ( n − 2) z -1 Hàm truyền đạt của hệ này là:  δ( n ) + δ( n − 1) − δ( n − 2) −a Câu 2: Cho phổ biên độ của hai tín  hiệu: −1 − a + az  −1 1+ z −1 a − az   (a) (b) −1 1+ z (a) −1 a + az (b) −1 Từ hình ảnh của hai phổ này, ta có 1+ z thể nói: { } hiệu Câu 6: Cho hai tín  Không biết được thông tin gì về x 1 (n ) = 1,1,1,1,0,0,0,0 và x (n ) = {0,0,0,0,1,1,1,1} . tín hiệu ↑  Tín hiệu (a) biến đổi chậm hơn hệ giữa Quan 2 ↑ tín hiệu (b) X1(k) và X2(k) là:  Tín hiệu (b) biến đổi chậm hơn k tín hiệu (a)  X1 (k ) = ( j) X 2 ( k )   Tín hiệu (b) biến đổi nhanh hơn k X1 (k ) = (−1) X 2 (k ) tín hiệu (a) và cả hai đều là tín hiệu tuần hoàn k X1 (k ) = (− j) X 2 (k )   Câu 3: Ba mẫu đầu tiên của đáp ứng của hệ quả: X1 ( k ) = X 2 ( k ) xung nhân y( n ) − 0.3y(n − 1) = x (n ) − x (n − 1) { } Câu 7: Cho x (n ) = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lần lượt là: ↑ . Từ lưu đồ thuật toán FFT phân 0 , 0.7 , - 0.21  thời gian N = 8, suy ra X(7) là: 0 , 0.7 , 0.21  2 3 4(−1 − W8 + W8 + W8 ) 1 , - 0.7 , - 0.21   1, 0.7 , 0.21  2 3 4(−1 − W8 − W8 − W8 ) Câu 4: Cho hai hệ thống:  (1) y( n ) = x ( n ) − 3x (n − 1) + 5x ( n − 2) 2 3 4(−1 − W8 − W8 + W8 )  2 2 2 (2) y( n ) = x (n ) − 3x (n − 1) + 5x (n − 2) 2 3 4(−1 + W8 + W8 + W8 )   Cả hai hệ đều tuyến tính  Cả hai hệ đều phi tuyến
  2. -Trang 2- 8: Tín hiệu tương tự được lấy Câu 8 16  mẫu với tần số 16 kHz rồi tính DFT  17  15 mẫu. Tần số (Hz) tại vạch phổ k 512 Câu 12: Tai người có thể nghe được =2 là: âm thanh từ 0 -22.05kHz. Tần số lấy 0 31.25  mẫu nhỏ nhất (kHz) cho phép khôi phục hoàn toàn tín hiệu âm thanh từ  62.50 2 các mẫu là: Câu 9: Bộ lọc nhân quả: 441 44.1   y(n) - 0.5 y(n-1) = x(n) - x(n-2) 4.41 0.441 có đáp ứng xung là:   Câu 13: Cho hai hệ thống: n 0.5 [ u (n ) − u (n − 2)]  1 [ x (n − 1) + x (n − 2) + x (n − 3)] (1) y( n ) = n−2 [u (n ) − u (n − 2)] 0. 5  3 (2) y( n ) = x ( n ) + 0.5 y(n − 1) n 0.5 [ u ( n ) − 2u ( n − 2)]  Hệ (1) không đệ quy, hệ (2)  n đệ quy 0.5 [u (n ) − 4u (n − 2)]  Hệ (1) đệ quy, hệ (2) không  Câu 10: Cho bộ lọc thông thấp RC có đệ quy 1 Cả hai hệ đều đệ quy  hàm truyền là: H (s) = RC . Chuyển Cả hai hệ đều không đệ quy  1 nπ s+ Câu 14: Cho tín hiệu cos u ( n ) đi RC 4 bộ lọc này sang lọc số với tần số qua bộ lọc có lấy mẫu 1.5 kHz bằng phép biến đổi đáp ứng xung 2δ(n ) − δ(n − 1) + 3δ( n − 3) song tuyến, cho biết 1/RC = 2360.4. . Hàm truyền của lọc số là: Tín hiệu ra tại n = 1 là: −1 0.4403(1 + z ) 0    −1 0.41  1 − 0.1193z −1 1  0.4403(1 − z ) - 0.41  −1 1 − 0.1193z − j2 ω e jω −1 X (e ) = 0.9987 (1 + z ) 2 Câu 15: Cho  1 − jω  .   1 − e  −1 1 + 0.9975z 2  −1 0.9987 (1 − z ) Đây là phổ của tín hiệu sau: −1 1 + 0.9975z n−2 1  ( n − 1)  u (n − 1)  Câu 11: Lượng tử hóa tín hiệu tương 2 tự có dải biên độ từ 0V đến 5V. n −2 1 Muốn lỗi lượng tử hóa không vượt (n − 1)  u ( n − 2) quá 6x10-5 thì cần số bit ít nhất  2 là:
  3. -Trang 3- { } Cả  và  đều đúng Cả với -1  DFT {X(k)}   X(k ) = 4 , 2 , − 2 , 4  và  đều sai { } ↑ Câu 16: Cho x (n ) 4 = 0 , 1 , 2 , 3 và các { } với  DFT{ x(n) } ↑ quan hệ sau: x (n ) = 4 , 2 , − 2 , 4 ↑ 2 X(k ) = DFT{x (n ) 4 }; Y(k ) = X (k ) = DFT{y(n ) 4 } Câu 19: Muốn thiết kế bộ lọc FIR thông dải có tần số giới hạn dải Tín hiệu y( n ) 4 là: thông là 3.5 kHz và 4.5 kHz, bề rộng dải chuyển tiếp 500Hz, suy hao {14 , 8 , 6 , 8}   dải chắn 50 dB, ta nên chọn cửa sổ: ↑ {10 , 12 , 10 , 4}  Chữ nhật  Hanning  Hamming ↑  Blackman {10 , 8 , 6 , 8}   ↑ Câu 20: Thiết kế bộ lọc FIR thông {4 , 8 , 12 , 10} thấp có tần số giới hạn dải thông ↑ và dải chắn là 10 kHz và 22.5 kHz, Câu 17: Để tìm x(n) từ X(z), người tần số lấy mẫu là 50kHz bằng cửa sổ ta dùng các lệnh Matlab sau: Blackman. Nên chọn chiều dài cửa sổ là: >> b = 1 ; a = poly ([0.7, 0.7, -0.7]) ; 23  24  >> [r, p, c] = residuez (b, a) 25 26   Các lệnh trên được áp dụng cho X(z) Câu 21: Dải động của một bộ A/D là là: 60.2 dB. Đó là bộ A/D: −1 −1 −1 X(z) = (1 + 0.7z )(1 − 0.7z )(1 − 0.7z )  8 bit 16 bit    10 bit  32 bit −1 −1 −1 X (z) = (1 + 0.7 z )(1 + 0.7 z )(1 − 0.7 z )  n 3 u (3 − n )δ(n − 1) hiệu Câu 22: Tín 1 X( z) = chính là: { 0,2,0,0 }  −1 −1 −1 (1 + 0.7 z )(1 + 0.7 z )(1 − 0.7 z )  { 0,2,0,0 } ↑ 1 X(z) =   −1 −1 −1 ↑ (1 + 0.7z )(1 − 0.7z )(1 − 0.7z ) { 0,2,0,0 } Câu 18: Đoạn lệnh Matlab sau:  { 0,3, 0, 0 } ↑ >> n = [0:1:3]; k = [0:1:3]; X1 =  ↑ [4 2 -2 4]; Câu 23: Cho tín hiệu: >> W = exp(j*2*pi/4); nk = n'*k;  5 25 n −1  5 >> Wnk = W.^(nk); X2 = (1/4)*X1 * x (n ) = δ(n − 1) +  − (0.6)  u ( n − 1) Wnk  4 12  6 Biến đổi Z của x(n) là: dùng để tính: DFT{ x(n) }  -1 DFT {X(k)} 
  4. -Trang 4- Câu 27: Phương trình của bộ lọc số 0.5 thông thấp tần số cắt 2.5 kHz, tần   z( z − 1)( z − 0.6) số lấy mẫu 10 kHz thiết kế bằng 0.5 phương pháp cửa sổ chữ nhật N = 7 là: z( z − 0.6) 1 1 1 0.5  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] − [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π 2   z( z − 1)  0.5 1 1 1 y( n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] − [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) (z − 1)( z − 0.6) 3π π 2 1 1 1 Câu 24: Hệ thống có hàm truyền đạt:  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π 2 z H(z) =  (2z − 1)(4z − 1) 1 1 1 y( n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π 2 có phương trình sai phân là: Câu 28: Một bộ lọc nhân quả tạo tín  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25x (n − 1) hiệu sin tần số ω0 có hàm truyền  z sin ω 0 y(n ) − 0.75 y( n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1) H(z) = đạt là: Dùng bộ 2 z − 2z cos ω 0 + 1  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.125 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1) lọc này để tạo tín hiệu sin 2 kHz  y(n ) − 0.25 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25x (n − 1) với tần số lấy mẫu 8 kHz. Khi tín { } hiệu vào là xung dirac, tín hiệu ra X(k ) 4 = 6, − 2 + 2 j, − 2, − 2 − 2 j Câu 25: là: ↑ là phổ rời rạc của x(n)4. Năng π sin( n )u (n ) lượng của x(n)4 là:  2 π 14 22   cos( n )u (n )  42 14   2 π 3 n Câu 26: Cho tín hiệu x (n ) = ( −1) ∀n sin( n )  2 2 đi qua hệ π cos( n )  n 2 thống có h ( n ) = (0.5) u (n ) . Tín hiệu Câu 29: Định dạng dấu phẩy động 16 ra là: bit gồm 4 bit phần mũ theo sau là n (−1) ∀n 12 bit phần định trị dạng 1.11. Số  hexa tương đương với số 0.0259 là: 3 n ( −1) ∀n   B6A0  B6A2  2 B6A3  B6A1 2 n ( −1) ∀n Câu 30: Biểu diễn 1.15 có dấu cho  3 số - 0.5194 là: 3 ∀n  2
  5. -Trang 5- lọc số thông thấp tần số cắt π / 2 ,  7D83h  BD83h  sau đó chuyển về lại tương tự. Xem BD84h  7D84h các quá trình là lý tưởng. Tín hiệu Câu 31: Các cặp cảm biến - tín ra cuối cùng là: hiệu nào đúng trong các cặp sau:  vẫn là x(t)   microphone - âm thanh, photodiode - ánh không có tín hiệu nào cả nhiệt độ sáng, thermocoupler -  x(t) với biên độ gấp đôi  x(t) với  microphone - nhiệt độ, photodiode - ánh biên độ giảm một nửa sáng, thermocoupler - âm thanh Câu 36: Tín hiệu tương tự được lấy  microphone - ánh sáng, photodiode - âm mẫu với tần số 44.1 kHz rồi tính nhiệt độ thanh, thermocoupler - DFT với kích thước cửa sổ DFT là 23.22 ms. Khoảng cách giữa hai vạch  microphone - âm thanh, photodiode - phổ cạnh nhau (tính bằng Hz) là: nhiệt độ, thermocoupler - ánh sáng nπ 40.07 43.07   ) ∀n đi Câu 32: Cho tín hiệu sin( 42.07 41.07   2 hệ thống qua FIR Câu 37: Cho bộ lọc FIR có { } y( n ) = x ( n ) + 0.5x ( n − 1) . h d (n ) = − 1 / 3π, 0, 1 / π, 1 / 2, 1 / π, 0, − 1 / 3π Tín hiệu ra tại n = 1 là: ↑ π 0 1   ω = 0, , π lần Đáp ứng biên độ tại 2 2 4   lượt là: 0.076, 0.5 và 0.92  1 Câu 33: Cho X (z ) =  0.92, 0.5 và 0.076 . Đây là −1 1 − 0.25z 0.076, 0.92 và 0.076   biến đổi Z của hàm x(n) sau: 0.92, 0.076 và 0.92 Bộ lọc thấp n Câu 38: thông − 0.25 u ( n )  Butterworth có đặc điểm: n (−0.25) u (n )  Ωs = 10690 .9rad / s; Ωp = 8152 .4rad / s; n 20 lg δs = −25dB 0.25 u (n ) Không có   kết quả nào đúng Nên chọn bậc của bô ülọc này là: Câu 34: Hệ sau: 10 11   y( n ) + 0.06 y(n − 1) = x (n − 2) 12 9   Ổn định Câu 39: Số có dấu 8 bit 1111 1111  có giá trị thập phân tương đương  Không ổn định là: Ổn định với điều kiện hệ nhân quả  -1 1    Ổn định với điều kiện hệ không -2 2   nhân quả Câu 40: Dùng một bộ xử lý DSP 33MHz hiệu tương tự Câu 35: Tín trong hệ thống được lấy mẫu với tần π 4 số 25 kHz. Nếu bộ xử lý này có khả x ( t ) = 2 cos (2.10 t + ) được lấy mẫu với 2 năng thi hành một lệnh trong một tần số 16 kHz và số hóa, rồi vào bộ
  6. -Trang 6- chu kỳ đồng hồ thì số lệnh thi hành Câu 4: Hệ thống có hàm truyền đạt: được trong một mẫu là: z H(z) = 1.32 1320   (2z − 1)(4z − 1) 825 825000   có phương trình sai phân là:  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25x (n − 1) HẾT  Khoa Điện tử - Viễn y(n ) − 0.75 y( n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1) thông  y(n ) − 0.75 y(n − 1) + 0.125 y(n − 2) = 0.125 x ( n − 1)  y(n ) − 0.25 y(n − 1) + 0.25 y(n − 2) = 0.25x (n − 1) { } X(k ) 4 = 6, − 2 + 2 j, − 2, − 2 − 2 j Câu 5: ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ↑ ĐỀ SỐ 052 (Thời gian: 60 phút) là phổ rời rạc của x(n)4. Năng lượng của x(n)4 là: Câu 1: Dải động của một bộ A/D là 60.2 dB. Đó là bộ A/D: 14 22    8 bit 16 bit  42 14    10 bit  32 bit 3 n Câu 6: Cho tín hiệu x (n ) = ( −1) ∀n n Câu 2: Tín hiệu 3 u (3 − n )δ(n − 1) chính 2 đi qua hệ là: { 0,2,0,0 } n thống có h ( n ) = (0.5) u (n ) . Tín hiệu  { 0,2,0,0 } ↑ ra là:  ↑ { 0,2,0,0 } n (−1) ∀n   { 0,3, 0, 0 } ↑ 3 n ( −1) ∀n   2 ↑ Câu 3: Cho tín hiệu: 2 n ( −1) ∀n   5 25 n −1  5 3 x (n ) = δ(n − 1) +  − (0.6)  u ( n − 1) 3  4 12  6 ∀n  Biến đổi Z của x(n) là: 2 0.5 Câu 7: Phương trình của bộ lọc số   z( z − 1)( z − 0.6) thông thấp tần số cắt 2.5 kHz, tần số lấy mẫu 10 kHz thiết kế bằng 0.5 phương pháp cửa sổ chữ nhật N = 7 z( z − 0.6) là: 0.5 1 1 1  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] − [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3)   3π π z( z − 1) 2 0.5  1 1 1 (z − 1)( z − 0.6) y( n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] − [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π 2
  7. -Trang 7- 1 1 1  microphone - âm thanh, photodiode -  y( n ) = [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) nhiệt độ, thermocoupler - ánh sáng 3π π 2 nπ  ) ∀n đi Câu 12: Cho tín hiệu sin( 1 1 1 2 y(n ) = − [ x (n ) + x (n − 6)] + [ x (n − 2) + x (n − 4)] + x (n − 3) 3π π 2 hệ thống qua FIR y( n ) = x ( n ) + 0.5x ( n − 1) . Câu 8: Một bộ lọc nhân quả tạo tín hiệu sin tần số ω0 có hàm truyền Tín hiệu ra tại n = 1 là: z sin ω 0 0 1   H(z) = đạt là: Dùng bộ 2 4   2 z − 2z cos ω 0 + 1 lọc này để tạo tín hiệu sin 2 kHz 1 với tần số lấy mẫu 8 kHz. Khi tín Câu 13: Cho X (z ) = . Đây là −1 hiệu vào là xung dirac, tín hiệu ra 1 − 0.25z là: biến đổi Z của hàm x(n) sau: π n − 0.25 u ( n ) sin( n )u (n )   2 n (−0.25) u (n ) π  cos( n )u (n )  2 n 0.25 u (n ) Không có   π kết quả nào đúng sin( n )  2 Câu 14: Hệ sau: π y( n ) + 0.06 y(n − 1) = x (n − 2) cos( n )  2 Ổn định  Câu 9: Định dạng dấu phẩy động 16  Không ổn định bit gồm 4 bit phần mũ theo sau là Ổn định với điều kiện hệ nhân quả  12 bit phần định trị dạng 1.11. Số hexa tương đương với số 0.0259 là:  Ổn định với điều kiện hệ không nhân quả  B6A0  B6A2  hiệu tương tự B6A3  B6A1 Câu 15: Tín π Câu 10: Biểu diễn 1.15 có dấu cho 4 x ( t ) = 2 cos (2.10 t + ) được lấy mẫu với số - 0.5194 là: 2 tần số 16 kHz và số hóa, rồi vào bộ  7D83h  BD83h  lọc số thông thấp tần số cắt π / 2 , BD84h  7D84h sau đó chuyển về lại tương tự. Xem các quá trình là lý tưởng. Tín hiệu Câu 11: Các cặp cảm biến - tín ra cuối cùng là: hiệu nào đúng trong các cặp sau:  vẫn là x(t)   microphone - âm thanh, photodiode - ánh không có tín hiệu nào cả nhiệt độ sáng, thermocoupler -  x(t) với biên độ gấp đôi  x(t) với  microphone - nhiệt độ, photodiode - ánh biên độ giảm một nửa sáng, thermocoupler - âm thanh Câu 16: Tín hiệu tương tự được lấy  microphone - ánh sáng, photodiode - âm mẫu với tần số 44.1 kHz rồi tính nhiệt độ thanh, thermocoupler - DFT với kích thước cửa sổ DFT là
  8. -Trang 8- 23.22 ms. Khoảng cách giữa hai vạch Câu 22: Cho phổ biên độ của hai tín phổ cạnh nhau (tính bằng Hz) là: hiệu: 40.07 43.07   42.07 41.07   Câu 17: Cho bộ lọc FIR có { } (b) (b) h d (n ) = − 1 / 3π, 0, 1 / π, 1 / 2, 1 / π, 0, − 1 / 3π (a) ↑ (b) π ω = 0, , π lần Đáp ứng biên độ tại Từ hình ảnh của hai phổ này, ta có 2 thể nói: lượt là: 0.076, 0.5 và 0.92   Không biết được thông tin gì về tín hiệu  0.92, 0.5 và 0.076  Tín hiệu (a) biến đổi chậm hơn 0.076, 0.92 và 0.076   tín hiệu (b) 0.92, 0.076 và 0.92  Tín hiệu (b) biến đổi chậm hơn Bộ lọc thấp Câu 18: thông tín hiệu (a) Butterworth có đặc điểm:  Tín hiệu (b) biến đổi nhanh hơn Ωs = 10690 .9rad / s; Ωp = 8152 .4rad / s; tín hiệu (a) và cả hai đều là tín hiệu tuần hoàn 20 lg δs = −25dB Câu 23: Ba mẫu đầu tiên của đáp ứng Nên chọn bậc của bô ülọc này là: của hệ quả: xung nhân y( n ) − 0.3y(n − 1) = x (n ) − x (n − 1) 10 11   12 9   lần lượt là: Câu 19: Số có dấu 8 bit 1111 1111 0 , 0.7 , - 0.21  có giá trị thập phân tương đương 0 , 0.7 , 0.21  là: 1 , - 0.7 , - 0.21  -1 1   1, 0.7 , 0.21  -2 2   Câu 24: Cho hai hệ thống: Câu 20: Dùng một bộ xử lý DSP 33MHz (1) y( n ) = x ( n ) − 3x (n − 1) + 5x ( n − 2) trong hệ thống được lấy mẫu với tần số 25 kHz. Nếu bộ xử lý này có khả 2 2 2 năng thi hành một lệnh trong một (2) y( n ) = x (n ) − 3x (n − 1) + 5x (n − 2) chu kỳ đồng hồ thì số lệnh thi hành được trong một mẫu là:  Cả hai hệ đều tuyến tính  Cả hai hệ đều phi tuyến 1.32 1320    Chỉ có hệ (2) tuyến tính  Chỉ có 825 825000   hệ (1) tuyến tính Câu 21: Tín hiệu u ( n ) u (2 − n ) là cách Câu 25: Cho hệ thống: viết khác của tín hiệu: -1 a δ(n ) + δ(n − 1) + δ(n − 2)  δ(n ) − δ(n − 1) − δ(n − 2)  δ(n ) − δ(n − 1) + δ(n − 2)  z -1 δ(n ) + δ(n − 1) − δ(n − 2)  Hàm truyền đạt của hệ này là:
  9. -Trang 9- −a y(n) - 0.5 y(n-1) = x(n) - x(n-2)  có đáp ứng xung là: −1 − a + az  n 0.5 [ u (n ) − u (n − 2)] −1  1+ z n−2 −1 [u (n ) − u (n − 2)] a − az 0. 5    −1 1+ z n 0.5 [ u ( n ) − 2u ( n − 2)]  −1 a + az n 0.5 [u (n ) − 4u (n − 2)]  −1 1+ z Câu 30: Cho bộ lọc thông thấp RC có { } hiệu Câu 26: Cho hai tín 1 x 1 (n ) = 1,1,1,1,0,0,0,0 và x (n ) = {0,0,0,0,1,1,1,1} . ↑ hàm truyền là: H (s) = RC . Chuyển hệ giữa 1 Quan s+ 2 ↑ X1(k) và X2(k) là: RC bộ lọc này sang lọc số với tần số k  X1 (k ) = ( j) X 2 ( k ) lấy mẫu 1.5 kHz bằng phép biến đổi  song tuyến, cho biết 1/RC = 2360.4. k X1 (k ) = (−1) X 2 (k ) Hàm truyền của lọc số là: k −1 X1 (k ) = (− j) X 2 (k ) 0.4403(1 + z )     −1 X1 ( k ) = X 2 ( k ) 1 − 0.1193z −1 0.4403(1 − z ) { } Câu 27: Cho x (n ) = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 . Từ lưu đồ −1 1 − 0.1193z ↑ thuật toán FFT phân thời gian N = −1 0.9987 (1 + z ) 8, suy ra X(7) là:   −1 1 + 0.9975z 2 3 4(−1 − W8 + W8 + W8 )  −1 0.9987 (1 − z ) 2 3 4(−1 − W8 − W8 − W8 ) −1 1 + 0.9975z  Câu 31: Lượng tử hóa tín hiệu tương 2 3 4(−1 − W8 − W8 + W8 )  tự có dải biên độ từ 0V đến 5V. Muốn lỗi lượng tử hóa không vượt 2 3 4(−1 + W8 + W8 + W8 ) quá 6x10-5 thì cần số bit ít nhất  là: 28: Tín hiệu tương tự được lấy Câu 8 16  mẫu với tần số 16 kHz rồi tính DFT  17  15 mẫu. Tần số (Hz) tại vạch phổ k 512 =2 là: Câu 32: Tai người có thể nghe được âm thanh từ 0 -22.05kHz. Tần số lấy 0 31.25  mẫu nhỏ nhất (kHz) cho phép khôi  62.50 2 phục hoàn toàn tín hiệu âm thanh từ Câu 29: Bộ lọc nhân quả: các mẫu là:
  10. -Trang 10- {14 , 8 , 6 , 8} 441 44.1     ↑ 4.41 0.441   {10 , 12 , 10 , 4} Câu 33: Cho hai hệ thống: ↑ {10 , 8 , 6 , 8} 1 [ x (n − 1) + x (n − 2) + x (n − 3)]   (1) y( n ) = ↑ 3 {4 , 8 , 12 , 10} ↑ (2) y( n ) = x ( n ) + 0.5 y(n − 1) Câu 37: Để tìm x(n) từ X(z), người Hệ (1) không đệ quy, hệ (2)  ta dùng các lệnh Matlab sau: đệ quy >> b = 1 ; a = poly ([0.7, 0.7, Hệ (1) đệ quy, hệ (2) không  -0.7]) ; đệ quy >> [r, p, c] = residuez (b, a) Cả hai hệ đều đệ quy  Các lệnh trên được áp dụng cho X(z) Cả hai hệ đều không đệ quy  nπ là: Câu 34: Cho tín hiệu cos u ( n ) đi −1 −1 −1 4 X(z) = (1 + 0.7 z )(1 − 0.7 z )(1 − 0.7 z )  qua bộ lọc có đáp ứng xung 2δ(n ) − δ(n − 1) + 3δ( n − 3) −1 −1 −1 X (z) = (1 + 0.7 z )(1 + 0.7 z )(1 − 0.7 z )  . 1 Tín hiệu ra tại n = 1 là: X( z) =  −1 −1 −1 (1 + 0.7z )(1 + 0.7z )(1 − 0.7z ) 0  0.41  1 X(z) =  −1 −1 −1 (1 + 0.7 z )(1 − 0.7 z )(1 − 0.7 z ) 1  - 0.41  Câu 38: Đoạn lệnh Matlab sau: − j2 ω e >> n = [0:1:3]; k = [0:1:3]; X1 = jω X (e ) = [4 2 -2 4]; 2 Câu 35: Cho  1 − jω  . 1 − e  >> W = exp(j*2*pi/4); nk = n'*k; 2  >> Wnk = W.^(nk); X2 = (1/4)*X1 * Đây là phổ của tín hiệu sau: Wnk n−2 1 dùng để tính:  ( n − 1)  u (n − 1)  2 DFT{ x(n) }  n −2 1 -1 DFT {X(k)}  (n − 1)  u ( n − 2)  2 { } với -1  DFT {X(k)} X(k ) = 4 , 2 , − 2 , 4 Cả  và  đều đúng Cả   ↑  và  đều sai { } { } với  DFT{ x(n) } Câu 36: Cho x (n ) 4 = 0 , 1 , 2 , 3 x (n ) = 4 , 2 , − 2 , 4 và các ↑ ↑ quan hệ sau: Câu 39: Muốn thiết kế bộ lọc FIR 2 thông dải có tần số giới hạn dải X (k ) = DFT{x (n ) 4 }; Y (k ) = X (k ) = DFT{y(n ) 4 } thông là 3.5 kHz và 4.5 kHz, bề Tín hiệu y( n ) 4 là:
  11. -Trang 11- rộng dải chuyển tiếp 500Hz, suy hao dải chắn 50 dB, ta nên chọn cửa sổ:  Chữ nhật  Hanning  Hamming  Blackman Câu 40: Thiết kế bộ lọc FIR thông thấp có tần số giới hạn dải thông và dải chắn là 10 kHz và 22.5 kHz, tần số lấy mẫu là 50kHz bằng cửa sổ Blackman. Nên chọn chiều dài cửa sổ là: 23  24  25 26   HẾT Khoa Điện tử - Viễn thông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2