Đề thi năng lực môn Sinh học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 405
lượt xem 1
download
Với Đề thi năng lực môn Sinh học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 405 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi năng lực môn Sinh học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 405
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHU YÊN ́ ĐỀ THI NĂNG LỰC NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: SINH HOC 12 ̣ Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 405 Câu 81: Dựa vào các hiện tượng sinh trưởng, phát triển của các loài sau: I. Gà II. Muỗi III. Ếch IV. Rắn V. Châu chấu Có bao nhiêu loài phát triển không qua biến thái: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 82: Xet cac kêt luân sau. Co bao nhiêu kêt luân đung: ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ (1) Mocgan sử dung phep lai thuân nghich trong nghiên c ̣ ́ ̣ ̣ ưu di truyên ́ ̀ ̀ ̣ (2) Liên kêt hoan toan han chê s ́ ̀ ́ ự xuât hiên biên di tô h ́ ̣ ́ ̣ ̉ ợp (3) Sô nhom gen liên kêt băng sô NST đ ́ ́ ́ ̀ ́ ơn chứa tê bao sinh d ́ ̀ ưỡng ́ ̣ (4) Hoan vi gen la c ̀ ơ chê tao ra biên di di truyên ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ (5) Hai căp gen năm trên hai căp NST khac nhau thi không liên kêt v ̀ ́ ̀ ́ ới nhau A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 83: Ca đôc d ̀ ̣ ược 2n = 24, ngươi ta phat hiên đ ̀ ́ ̣ ược cac dang thê ba khac nhau ́ ̣ ̉ ́ ở 12 căp NST . Cac dang thê ba nay co: ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ A. sô l ́ ượng NST trong tê bao xoma giông nhau va kiêu hinh giông nhau ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ B. sô l ́ ượng NST trong tê bao xoma khac nhau va kiêu hinh giông nhau ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ C. sô l ́ ượng NST trong tê bao xoma giông nhau va kiêu hinh khac nhau ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ D. sô l ́ ượng NST trong tê bao xoma khac nhau va kiêu hinh khac nha ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ Câu 84: Cho cac nhân đinh sau: ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ (1) vi sinh vât la tac nhân gây đôt biên gen ̣ ́ (2) Tia UV lam cho hai bazo nito Timin trên cung môt mach liên kêt v ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ới nhau ̣ ́ ̣ (3) Ađenin dang hiêm tao nên đôt biên thay thê AT băng GX ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ (4) Nêu dung 5BU lam tac nhân đôt biên ,sau 2 thê hê codon AXX đôt biên thanh GXX ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ (5) Tao đôt biên thê t ́ ̉ ứ bôi ng ̣ ười ta xử li h ́ ợp tử băng conixin ̀ ́ ̣ ̣ Co bao nhiêu nhân đinh đung vê tac nhân gây đôt biên: ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 85: Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là: A. Đặc trưng cho từng cá thể sinh vật. B. Là chuỗi các phản xạ không điều kiện. C. Không được di truyền từ bố mẹ. D. Ít bền vững, dễ thay đổi. Câu 86: Ở môt loai th ̣ ̀ ực vât A quy đinh thân cao trôi hoan toan so v ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ơi a quy đinh thân thâp. B quy đinh hoa đo ́ ̣ ́ ̣ ̉ so vơi b quy đinh hoa trăng, hai căp gen nay cung năm trên môt căp NST th ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ương. Cho hai cây cung loai co kiêu ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ợp 2 căp giao phân v gen di h ̣ ́ ơi nhau. Trong tông sô cây thu đ ́ ̉ ́ ược ở F1 thi ti lê cây thân thâp hoa đo chiêm ti lê ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ 9%. Biêt răng không xay ra đôt biên.Theo ly thuyêt co bao nhiêu nhân đinh không đung: ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̉ (1) Đa xay ra hoan vi ́ ̣ ở hai giơi v ́ ơi tân sô 20% ́ ̀ ́ (2) Trong sô cây thân cao hoa đo ́ ̉ ở F1 sô cây co kiêu gen di h ́ ́ ̉ ̣ ợp chiêm 50%́ ̉ (3) Xay ra hoan vi môt gi ́ ̣ ̣ ơi ti lê ti lê 36% ́ ̉ ̣ ̉ ̣ (4) Cây thân cao hoa trăng F1 chiêm ti lê 4.5% ́ ́ ̉ ̣ ̉ (5) Cac cây chi mang môt tinh trang trôi ́ ̣ ́ ̣ ̣ ở thê hê F1 chiêm ti lê 18% ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉ (6) Cây co kiêu gen AB/ab thu được F1 la 32% ̀ A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 87: Đồ ăn nào dưới đây có hại cho hệ tim mạch ? A. Nội tạng động vật B. Ngũ cốc thô C. Nấm D. Rau quả tươi Câu 88: Thực vật có hoa, quả được hình thành từ bộ phận nào sau đây? A. Noãn đã thụ tinh B. Vòi nhụy C. Bầu nhụy D. Bao phấn Câu 89: Theo quan điêm di truyên cua Menden. Co bao nhiêu nhân đinh đung: ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ (1) Môi tinh trang đêu do môt căp nhân tô di truyên quy đinh ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ (2) Bô( me) chi truyên cho con qua giao t ̀ ử môt trong hai thanh viên cua môi căp nhân tô di truyên ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ́ ̀ (3) Trong môi h̃ ợp tử sô căp nhân tô di truyên cua bô me đong gop la băng nhau ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ (4) Trong tê bao, cac nhân tô di truyên hoa lân vao nhau ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ (5) Giao tử thuân khiêt đ ̀ ́ ược phat sinh ́ ở thê hê F ́ ̣ 2 Trang 1/4 Mã đề thi 405
- A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 90: Những sinh vật nào sau đây có thể đứng đầu chuỗi thức ăn? A. Cỏ, thỏ B. Tảo, trùng roi C. Nấm, chuột đồng D. Rong, tôm Câu 91: Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu vòi nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn này nẩy mầm nhưng độ dài của ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của hoa bí nên giao tử đực của mướp không được noãn của hoa bí thụ tinh. Đây là hình thức cách ly nào? A. Cách ly cơ học B. Cách ly sinh thái C. Cách ly thời gian D. Cách ly tập tính Câu 92: Bậc dinh dưỡng nào sau đây dễ bị tuyệt chủng nhất : A. bậc dinh dưỡng cấp 4. B. Bậc dinh dưỡng cấp 2. C. Bậc dinh dưỡng cấp 3. D. Bậc dinh dưỡng cấp 1. Câu 93: Phat biêu nao sau đây ch ́ ̉ ̀ ưa chinh xac: ́ ́ ̣ ̉ A. Riboxom dich chuyên trên mARN theo t ưng bô ba, theo chiêu 5 ̀ ̣ ̀ ’ 3’ ̃ ́ ̣ B. Enzim phiên ma tac dung theo chiêu 3 ̀ ’ 5’ trên mach gôc̣ ́ ̃ ́ ̣ C. Enzim phiên ma tac dung t ư đâu đên cuôi phân t ̀ ̀ ́ ́ ử AND theo chiêu 3 ̀ ’ 5 ̣ ́ ̉ ̉ D. Môt riboxom co thê tham gia tông h ợp bât c ́ ư loai protein nao ́ ̣ ̀ Câu 94: Trong những nhận định sau liên quan đến thụ tinh kép ở thực vật, có bao nhiêu nhận định sai ? I. Thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân giao tử đực của hạt phấn đều tham gia vào thụ tinh. II. Một nhân giao tử đực của hạt phấn hợp nhất với trứng trong túi phôi để hình thành nên hợp tử (2n). III. Một nhân giao tử đực của hạt phấn kết hợp với nhân cực (2n) trong túi phôi để tạo nên tế bào tam bội (3n) IV. Tế bào tam bội (3n) phát triển thành nội nhũ. Nội nhũ tam bội phát triển mạnh ở cây một lá mầm. V. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả các loài thực vật trên Trái đất. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 95: Một loài thực vật : A – cây cao, a – thấp; B – hoa kép, b – hoa đơn; DD – hoa đỏ, Dd – hoa hồng, dd – hoa trắng.Cho giao phấn gi ữa 2 cây bố mẹ, F 1 thu được tỷ lệ kiểu hình là : 6:6:3:3:3:3:2:2:1:1:1:1. Ki ểu gen của bô mẹ trong phép lai trên là: A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbdd x AaBbDd B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd C. AaBbDd x AabbDd hoặc AabbDd x aaBbDd D. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AabbDd Câu 96: Trong một chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha, Các pha trên diễn ra theo thứ tự đúng là: I. Pha co tâm thất II. Pha co tâm nhĩ III. Pha dãn chung A. II I III B. I III II C. II III I D. I II III Câu 97: Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm, trước sinh? A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X. B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường. C. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN. D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin. Câu 98: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền 1 bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không có đột biến xảy ra và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ 3 không mang alen gây bệnh. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chông ở thế hệ III: con gai va bi ́ ̀ ̣ ̣ bênh là bao nhiêu? A. 1/ 8 B. 1/ 12 C. 1/ 18 D. 1/ 36 Câu 99: K/n “biến dị cá thể” của Đacuyn tương ứng với những loại biến dị nào trong quan niệm hiện đại? A. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, thường biến B. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST C. Đột biến gen, đột biến câu truc NST ́ ́ D. Biến đổi, đột biến gen, đột biến NST Trang 2/4 Mã đề thi 405
- Câu 100: Trình tự các Nu trong mạch mang mã gốc của 1 đoạn gen mã hoá của nhóm enzim dehidrogenase ở người và các loài vượn người: Người: XGA TGTTTGGTTTGTTGG Tinh tinh: XGT TGTTGGGTTTGTTGG Gôrila: XGT TGTTGGGTTTGTTAT Đười ươi: TGT TGGTGGGTXTGTGAT Từ các trình tự Nu nêu trên có thể rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ giữa loài người với các loài vượn người A. Gôrila có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến tinh tinh, sau cùng là đười ươi. B. Tinh tinh có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là đười ươi. C. Tinh tinh có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến đười ươi, sau cùng là Gôrila. D. Đười ươi có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là tinh tinh Câu 101: Xet môt vung ma hoa cua sinh vât nhân s ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ̣ ơ thực hiên qua trinh tông h ̣ ́ ̀ ̉ ợp môt phân t ̣ ử mARN , môi trương nôi bao đa cung câp 350 Uraxin. Biêt Xitozin chiêm 12.5% tông sô nucleotit cua gen, đông th ̀ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ời người ta ́ ̣ cung xac đinh đ ̃ ược trên môt mach đ ̣ ̣ ơn co sô l ́ ́ ượng Adenin la 550. Cho cac nhân đinh sau: ̀ ́ ̣ ̣ (1) Vung ma hoa trên se ma hoa môt phân t ̀ ̃ ́ ̃ ̃ ́ ̣ ử Protein hoan chinh co 398 axit amin ̀ ̉ ́ (2) Sô liên kêt hydro gi ́ ́ ưa hai mach đ ̃ ̣ ơn la 3300 ̀ ́ ́ ́ ̣ ưa cac nucleotiit la 2398 (3) Sô liên kêt hoa tri gi ̃ ́ ̀ (4) Tư cac d ̀ ́ ự kiên ta co thê xac đinh đ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ược thanh phân cac loai nucleotit cua phân t ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ử mARN ̣ ̣ Cac nhân đinh sai la: ́ ̀ A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 102: Môt loai th ̣ ̀ ực vât chiêu cao cây do nhiêu gen phân li đôc ( môi gen đêu co 2 alen) t ̣ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ương tac theo kiêu ́ ̉ ̣ ̣ ứ môi alen trôi cây cao thêm 10cm, cho cây cao nhât giao phân v công gôp, c ̃ ̣ ́ ́ ới cây thâp nhât (120cm) thu đ ́ ́ ược ́ ơi nhau thu đ F1, cho F1 giao phân v ́ ược F2 gôm 7 kiêu hinh, biêt răng không xay ra đôt biên, theo li thuyêt cây co ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ chiêu cao 130 cm ̀ ́ ̉ ̣ ở F2 chiêm ti lê: A. 1/64 B. 15/32 C. 3/32 D. 9/32 Câu 103: Các bệnh di truyền do ĐB gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì nam giới: A. chỉ mang 1 NST giới tính X. B. chỉ mang 1 NST giới tính Y. C. dễ xảy ra đột biến. D. dễ mẫm cảm với bệnh. Câu 104: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này? I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn. II. Loài D có thể thuộc 2 bậc dinh dưỡng khác nhau. III. Loài A và loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. IV. Sự thay đổi số lượng cá thể của loài H liên quan trực tiếp đến sự thay đổi số lượng cá thể của loài I và loài G. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 105: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm MT hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây? (1) Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải. (2) Quản lý chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường. (3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh. (4) Giáo dục về nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản. A. (1) (2) (4) B. (1), (3) (5) C. (2) (3) (5) D. (3) (4) (5) Câu 106: Trong cơ chê điêu hoa hoat đông cua openron Lac , enzim ARN polymeraza th ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ương xuyên phiên ma ̀ ̃ở ̣ loai gen nao sau đây: ̀ A. Gen câu truc Z ́ ́ B. Gen câu truc A ́ ́ C. Gen điêu hoa ̀ ̀ D. Gen câu truc Y ́ ́ Câu 107: Ở môt loai sinh vât, th ̣ ̀ ̣ ực hiên 3 phep lai thu đ ̣ ́ ược kêt qua sau: ́ ̉ Xanh x Vang ̀ 100% xanh Vang x Vang ̀ ̀ 3 Vang : 1 đôm ̀ ́ Xanh x vang ̀ 2 xanh : 1 vang : 1 đôm ̀ ́ Trang 3/4 Mã đề thi 405
- ́ ̣ ̣ Xac đinh quy luât di truyên chi phôi phep lai trên: ̀ ́ ́ A. Trôi không hoan toan ̣ ̀ ̀ B. Tinh trang chiu anh h ́ ̣ ̣ ̉ ưởng cua môi tr ̉ ương ̀ C. Gen đa alen D. Di truyên chiu anh h ̀ ̣ ̉ ưởng cua gi ̉ ơi tinh ́ ́ Câu 108: Ở bo gen A năm trên NST th ̀ ̀ ương quy đinh chân cao trôi hoan toan so v ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ơi a quy đinh chân thâp. ́ ̣ ́ ̣ ̣ Trong môt trai giông co 15 con đ ́ ́ ực chân cao va cac con cai đêu chân thâp. Qua qua trinh ngâu phôi sinh ra đ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ời ́ ̉ ́ ̉ con co 80% ca thê chân cao: 20% ca thê chân thâp. ́ ̉ ̀ ực noi trên co bao nhiêu con mang kiêu gen di h ́ Hoi trong 15 con bo đ ́ ́ ̉ ̣ ợp: A. 3 con B. 6 con C. 8 con D. 5 con Câu 109: Trong diễn thế sinh thái, nhóm loài ưu thế đã “tự đào huyệt chôn mình”. Nguyên nhân là do: A. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường thay đổi, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới. B. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo điều kiện cho nhóm loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm loài ưu thế mới. C. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường ổn định, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới. D. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó dẫn đến cạn kiệt nguồn sống của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quần xã. Câu 110: Ở ngươi gen quy đinh dang toc gôm 2alen trên NST th ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ương, trong đo gen A quy đinh toc quăn, gen a ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ quy đinh toc thăng. Bênh mu mau do gen lăn m trên NST X ́ ̀ ̀ ̣ ở đoan không t ̣ ương đông, M quy đinh nhin mau binh ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ thương. Tâm va Hao đêu co toc quăn va nhin mau binh th ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ương, Tâm co anh trai toc thăng, bi mu mau. Ông ba ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ngoai, anh trai, chi gai cua me Tâm, bô me Tâm đêu toc quăn không bi mu mau. Hao cung co môt anh trai toc ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ thăng bi mu mau, bô me Hao đêu co toc quăn nhin mau binh th ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ương. Tâm Hao kêt hôn v ̀ ̉ ́ ới nhau. Co bao nhiêu ́ ́ ̉ sai vê s phat biêu ̀ ự di truyên cac tinh trang trên: ̀ ́ ́ ̣ 1. Co 6 ng ́ ười biêt chăc chăn kiêu gen trong ca nha Tâm va nha Hao ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ 1 ̉ 2. Xac suât sinh con trai toc thăng, không bi mu mau cua v ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ợ chông Tâm Hao la ̀ ̉ ̀ 72 3. Xac suât đê v ́ ́ ̉ ợ chông Tâm Hao sinh đ ̀ ̉ ược 2 con gôm 1 trai, 1 gai đêu co toc thăng va không bi mu mau la ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ 1 32 4.Co 3 nǵ ười trong gia đinh nha Tâm va nha Hao co kiêu gen đông h ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ợp vê ca hai căp gen ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ 5.Vê măt li thuyêt v ́ ợ chông nha Tâm Hao không bao gi ̀ ̀ ̉ ờ sinh con gai toc thăng bi mu mau ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 111: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai ? A. đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến. B. đột biến gen liên quan đến 1 cặp nucleoit trong gen gọi là đột biến điểm C. đột biến gen tạo alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa D. đột biến mất 1 cặp nucleotit trong gen có thể dẫn đến dang đôt biên dich khung ̣ ̣ ́ ̣ Câu 112: Trong hình thức sinh sản trinh sinh Trứng không được thụ tinh phát triển thành: A. ong chúa chứa (n) NST. B. ong thợ chứa (n) NST. C. ong đực, ong thợ và ong chúa. D. ong đực chứa (n) NST. Câu 113: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số tương đối của các alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? A. Di – nhập gen. B. Đột biến C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên Câu 114: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây lúa là : A. Chu trình CAM. B. Pha sáng. C. Pha tối. D. Chu trình Canvin Câu 115: Ở ruôi giâm nghiên c ̀ ́ ứu 9 thê đôt biên đ ̉ ̣ ́ ược ki hiêu t ́ ̣ ừ (1) đên (9) ́ (1) 24 NST (2) 20 NST (3) 18 NST (4) 17 NST (5) 10 NST (6) 32 NST (7) 40 NST (8) 9 NST (9) 6 NST ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ Trong 9 thê đôt biên trên co bao nhiêu thê đôt biên thuôc loai lêch bôi vê 1 hoăc 2 căp NST A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 116: Quần thể có thể dị hợp ngày một giảm là : Trang 4/4 Mã đề thi 405
- A. Loài sinh sản hữu tính B. Quần thể giao phối C. Loài trinh sản D. Quần thể tự thụ Câu 117: Ở vườn Quốc gia Hoàng Liên người ta phát hiện ít nhất có hai loài mèo rừng cùng sinh sống, mèo gấm paradofelix marmorata và mèo rừng Felix bengalensis. Chúng sử dụng chung các loại côn trùng, chim, động vật có vú nhỏ ... làm nguồn thức ăn. Trong các phát biểu về hai loài mèo rừng trên, phát biểu nào sai ? A.Hai loài mèo trên sẽ cạnh tranh với nhau gay gắt về nguồn TĂ làm một loài sống sót và một loài bị diệt vong. B. Hai loài mèo trên có thể phân thành các ổ sinh thái khác nhau dù cùng sống trong cùng một khu vực địa lí. C. Quá trình hình thành hai loài mèo rừng trên từ một loài tổ tiên ban đầu phải trải qua một thời gian dài, có thể qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp. D. Trong tự nhiên loài mèo nào có tiềm năng sinh học cao hơn sẽ chiếm ưu thế và tăng dần về số lượng. Câu 118: Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? A. Cánh sâu bọ và cánh dơi B. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt C. Mang cá và mang tôm D. Chân chuột chũi và chân dế dũi Câu 119: Cho các sinh vật tiêu thụ trong chuỗi thức ăn: Tôm Cá rô chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bâc dinh d ̣ ương : A. Câp 1 ̃ ́ B. Cấp 2 C. Câp 4 D. Câp 3 ́ ́ Câu 120: Nghiên cưu cac ph ́ ́ ương phap sau: ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ (1) Lai cac dong thuân co kiêu gen khac nhau (2) Cây truyên phôi (3) Gây đôt biên rôi chon loc ́ ̀ ̣ ̣ (4) Lai tê bao sinh d ́ ̀ ương (5) Nhân ban vô tinh ̃ ̉ ́ ở đông vât ( 6) Tao giông sinh vât biên đôi gen ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ (7) Chon dong tê bao ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ (8) Nuôi cây mô xoma co biên di ́ ́ ương phap trên, co mây ph Trong cac ph ́ ́ ́ ương phap tao ra giông m ́ ̣ ́ ới: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 HẾT Trang 5/4 Mã đề thi 405
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S03
3 p | 73 | 8
-
Đề thi năng khiếu môn Sinh học 11 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 3)
4 p | 59 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S04
3 p | 43 | 3
-
Đề thi năng lực môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Trãi
5 p | 40 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 43 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 510
4 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 483
3 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136
3 p | 46 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 515
4 p | 19 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 512
4 p | 30 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 511
4 p | 33 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12
5 p | 38 | 1
-
Đề thi năng lực môn Sinh học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 304
5 p | 43 | 1
-
Đề thi năng lực môn Sinh học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 203
5 p | 42 | 1
-
Đề thi năng lực môn Sinh học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 102
5 p | 59 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 46 | 1
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Sinh học năm 2018 - Trường Quốc Học Quy Nhơn
21 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn