intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 561

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi Olympic môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 561 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 561

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC SINH HỌC 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH Năm học 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài : 50 phút Mã đề :  561 Họ và tên:..........................................................................Số báo danh............... C©u 1 : Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. Màng trong của lục lạp. B. Chất nền của lục lạp. C. Màng của tilacoit. D. Màng ngoài của lục lạp. C©u 2 : Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ A. trung gian.            B. giữa.                        C. sau. D. trước. C©u 3 : Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì? A. Saccarozo. B. Glucozo. C. Fructozo. D. Kitin. C©u 4 : Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài. B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào. C. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. D. Thu nhận các thông tin lí, hoá học từ bên ngoài nhờ các thụ thể.  C©u 5 : Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucozo? A. Lactozo. B. Kitin. C. Saccarozo. D. Xenlulozo. C©u 6 : Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng. B. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể. C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào. D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên. C©u 7 : Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là: A. NADH. B. ATP. C. FADH2. D. ADP. C©u 8 : Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là A. giải phóng enzim khỏi cơ chất. B. tạo ra sản phẩm cuối cùng. C. tạo ra phức hợp enzim – cơ chất. D. tạo ra các sản phẩm trung gian. C©u 9 : Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng? Hòa tan trong dung  Thể   nguyên  A. Thể khí. B. Thể rắn. C. D. môi. tử. C©u 10 : Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là A. axit lactic. B. axetyl – CoA. C. axit axetic. D. glucozo. C©u 11 : Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là? A. Trùng kiết lị. B. Vi khuẩn lao. C. Trùng giày. D. Trùng sốt rét. C©u 12 : Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào? A. Cấu trúc của nhân tế bào. B. Số  lượng plasmit trong tế  bào chất của  vi khuẩn. C. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế  D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn. bào. C©u 13 : Lưới nội chất trơn không có chức năng? A. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc. B. Tổng hợp bào quan peroxixom. C. Vận chuyển nội bào. D. Tổng hợp protein. C©u 14 : Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể? Mã đề 561 – Trang  1
  2. A. Côlagen có trong da. B. Hêmoglobin có trong hồng cầu. C. Insulin có trong tuyến tụy. D. Kêratin có trong tóc. C©u 15 : Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào. B. Sự co cơ ở động vật. C. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng  D. Sinh trưởng ở cây xanh. sinh chất. C©u 16 : Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng? A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O. B. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin. C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn. D. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ. C©u 17 : Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại   tế bào nào sau đây? Tế   bào   cánh  A. Tế bào lông hút. B. Tế bào lá cây. C. Tế bào thân cây. D. hoa. C©u 18 : Trong một cánh rừng gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là? A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển. B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. C. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã. C©u 19 : Nhận định nào sau đây không đúng? A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN. B. Ở  sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ  trên các phân tử  ADN mạch thẳng,   xoắn kép. C. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép. D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng. C©u 20 : Cho các phát biểu sau về Lizoxom. Phát biểu nào sai? A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật. C. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương. D. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân.  C©u Cho các nhận định sau về phân tử ARN. Nhận định nào sai? 21 : A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN. B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để  thực hiện việc   giải mã. C. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN. D. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào. C©u 22 : Vì sao sử  dụng chất kích thích sinh trưởng tổng hợp phun cho rau cải thì rau sẽ  nhanh cho  thu hoạch nhưng người ăn rau đó có sức khỏe không tốt? A. Enzim trong thuốc kích thích gây hại cho người. B. Cây không có enzim phân giải những chất đó thành các chất khoáng. C. Rau lớn nhanh quá thì chứa ít chất dinh dưỡng. D. Những chất kích thích đó gây độc hại cho cây rau. C©u 23 : Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất? A. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ. B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ. C. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn. D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn. C©u 24 : Cho các ý sau: Mã đề 561 – Trang  2
  3. (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. (3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. (5) Có khả năng cảm ứng và vân động. (6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. C©u 25 : Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào? A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ. B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ. C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng. D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế. C©u 26 : Cho các phát biểu sau: (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào. (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất. (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục. (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào. (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học. Phát biểu đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể? A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. C. 3, 4, 5. D. 2, 4, 5. C©u 27 : Cho các ý sau: (1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ. (2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng lớn. (3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ. (4) Liên kết các phân tử nước tạo mạng lưới nước. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của liên kết hidro? A. 2. B. 3 C. 1. D. 4. C©u 28 : Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định? (1) Tế bào đang sống hay đã chết.                   (2) Kích thước của tế bào lớn hay bé. (3) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu. (4) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể. Phương án đúng trong các phương án trên là? A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (3), (4). C©u 29 : Nghiên cứu một số hoạt động sau (1) Tổng hợp protein. (2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucozơ qua màng. (3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch. (4) Vận động viên đang nâng quả tạ. (5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất. Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. C©u 30 : Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất? (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa. (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat. (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của  màng. (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron. (5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein. Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm ­ động của màng sinh chất? Mã đề 561 – Trang  3
  4. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. C©u 31 : Trên  một  mạch   của  gen  có   25%  guanin  và  35%  xitôzin.   Chiều  dài  của   gen  bằng  0,306  micrômet . Số nucleotit từng loại của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540.                        B. A = T = 612; G = X = 918.                        C. A = T = 540; G = X = 360.                        D. A = T = 918; G = X = 612.                        C©u 32 : A G Một mạch đơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ  0,40  thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là: T X A. 0,60. B. 0,32. C. 2,5. D. 0,52. C©u 33 : Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có : A. 46 crômatit.                                            B. 46 nhiễm sắc thể đơn.                           C. 92 tâm động. D. 92 nhiễm sắc thể kép. C©u 34 : Cho biết trong một phân tử  mARN, tỷ  lệ  phầm trăm các loại là: U = 20%, X = 30%, G =   10%. Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nucleotit trên gen đã tổng hợp nên mARN đó. A. A = T = 15%; G = X = 35%.                        B. A = T = 35%; G = X = 15%.                        C. A = T = 20%; G = X = 30%.                        D. A = T = 30%; G = X = 20%.                        C©u 35 : Phân tích vật chất di truyền của một loài sinh vật, thấy một phân tử  axit nucleic có số  loại  adenine chiếm 23%, uraxin chiếm 26%, guanine chiếm 25%. Loại vật chất di  truyền của loài  này là: ARN   mạch  A. ADN mạch đơn. B. ARN mạch đơn. C. ADN mạch kép. D. kép. C©u 36 : Tại vùng sinh sản trong tinh hoàn của một loài sinh vật có 10   tế  bào  sinh tinh thực hiện  nguyên phân một số lần như nhau. Môi trường đã cung cấp nguyên liệu để hình thành 14260  NST. Các tế  bào con sinh ra  ở  lần nguyên phân cuối cùng đều qua vùng sinh trưởng, sang   vùng chín thực hiện giảm phân. Môi trường cung cấp thêm nguyên liệu hình thành 14720  NST. Mỗi tế bào sinh tinh nói trên đã nguyên phân bao nhiêu lần? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. C©u 37 : A 3 ADN của một loài động vật có tỷ lệ   và chứa 3.109 cặp nucleotit.  G 2 Cho một số nhận định về ADN trên như sau: 1. Số liên kết hidro có trong ADN của loài đó là 7,2.109. 2. Số liên kết giữa đường và axit photphoric trong ADN nói trên là 3.109 – 2  liên kết.  3. Chiều dài của ADN này là 51.108 A0. 4. ADN nói trên có số chu kì xoắn là 3.108. Số nhận định đúng là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. C©u 38 : Kiểu gen của cá thể đực là aaBbDdXY thì số cách sắp xếp NST kép ở mặt phẳng xích đạo   của thoi vô sắc vào kì giữa giảm phân 1 là: A. 4. B. 8. C. 6. D. 16. C©u 39 : Một tế  bào sinh dục sơ  khai của thỏ  cái (2n = 44). Sau 1 số  đợt nguyên phân liên tiếp môi   trường tế bào đã cung cấp 11220 NST đơn mới. Các tế bào con tạo ra đều trở  thành tế  bào   sinh trứng, giảm phân cho trứng. Hiệu suất thụ  tinh của trứng là 50%, của tinh trùng là   6,25%. Mỗi trứng thụ tinh với tinh trùng tạo ra 1 hợp tử. Cho một số phát biểu sau: 1. Số hợp tử được hình thành là 128. 2. Số lượng tế bào sinh tinh trùng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ tinh là 512. 3. Số lượng tế bào sinh tinh trùng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ tinh là 2048. Mã đề 561 – Trang  4
  5. 4. Số NST bị tiêu biến trong các thể định hướng là 16896. Số phát biểu không đúng là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. C©u 40 : Một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp gồm 398 axit amin. Hãy tính số phân tử nước  có trong chuỗi polipeptit đó? A. 397. B. 396. C. 398. D. 399. Mã đề 561 – Trang  5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2