intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

72
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi Olympic môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209

  1.              SỞ GD ­ ĐT THÁI BÌNH KỲ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THUỴ ANH MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài:50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều và đi được hai lần đoạn đường liên tiếp bằng  nhau là 100m lần lượt trong 5s và 3,5s. Gia tốc của xe là bao nhiêu ? A. 2,5 m/s 2 B. 2,0 m/s 2 C. 1,5 m/s 2 D. 3,0 m/s 2 Câu 2:  Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ  góc     = 6,5 rad/s( Bỏ  qua ma sát). Nếu   mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật quay chậm dần rồi dừng lại. B. vật dừng lại ngay. C. vật đổi chiều quay. D. vật quay đều với tốc độ góc   = 6,5 rad/s Câu 3: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của   vật A. không thay đổi. B. tăng lên . C. bằng 0. D. giảm đi. Câu 4: Động lượng của một vật chuyển động tròn đều có tính chất nào sau đây ? A. không đổi phương , biến đổi độ lớn B. biến đổi phương , không đổi độ lớn C. không đổi D. biến đổi phương và độ lớn Câu 5: Tìm quãng đường xe trượt đi được trên mặt phẳng nằm ngang nếu nó trượt xuống theo   dốc nghiêng góc   = 300 so với phương nằm ngang từ độ cao H = 15m? Hệ số ma sát giữa xe trượt   và đường không thay đổi là k = 0,2 . Lấy g = 10 m/s2. A. 49m B. 30m C. 29m D. 20m Câu 6: Có hai lực bằng nhau cùng độ lớn F . Nếu hợp lực của chúng cũng có độ lớn  bằng F thì góc tạo bởi hai lưc thành phần là bao nhiêu ? A. 30 0 B. 60 0 C. 120 0 D. 90 0 Câu 7: Quả cầu có khối lượng m=2,4kg ,bán kính 7cm tựa vào tường trơn nhẵn và  được giữ nằm yên nhờ một dây treo gắn với tường ,dây dài 18cm .  Tính lực căng của dây treo T và lực nén của quả cầu Q lên tường ? Lấy g=10m/s2 A. T=25N, Q=7N B. T=25N và Q=14N C. T=24N  và Q=14N D. T=20N và Q=10N Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 45 0 rồi thả  nhẹ . Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc 30 0. Lấy  g= 10m/s2 A. 1,8m/s B. 1,5m/s C. 2m/s D. 3,18m/s Câu 9: Một người đi từ A đến B theo chuyển động thẳng . Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với   tốc độ 14 km/h . Trong nửa thời gian còn lại , người ấy đi với tốc độ 10 km/h và sau đó đi bộ với  tốc độ 4 km/h . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường ? A. 9,3 km/h B. 4,6 km/h C. 7 km/h D. 5,6 km/h Câu 10: Chọn câu trả lời sai  : Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không  song song là: A. Hợp lực của ba lực phải bằng không B. Ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. C. Ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba Câu 11: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì  người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s 2. Quãng đường mà ô tô đi  được sau thời gian 4 giây là: A. s = 56 m; B. s = 36m; C. s = 8 m; D. s = 24m;  . Câu 12: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương   ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm  trượt đi được 5 mét là: A. A = 650 J. B. A = 750 J. C. A = 375J D. A = 1500J Câu 13: Lò xo có độ  cứng k = 100 N/m, một đầu cố  định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị  giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 1J. B. 2 J C. 0,02J. D. 100J. Câu 14:  Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên   được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? A. có, vì thuyền vẫn chuyển động. B. có vì người đó vẫn tác dụng lực. C. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. D. không, thuyền trôi theo dòng nước Câu 15: Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư  độ  cao rơi. Lấy g = 10m/s 2.  Vận tốc khi chạm đất là: A. 20/3 m/s B. 7/4m/s C. 20 m/s D. 30 m/s Câu 16: Lực F truyền cho vật khối lượng m 1 gia tốc a1= 2 m/s 2 , truyền cho vật khối lượng m 2 gia  tốc a2 = 4 m/s 2 . Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m= m 1 ­ m2 một gia tốc là bao nhiêu ? A. 1 m/s 2 . B. 2 m/s 2 C. 0,25 m/s 2 D. 4 m/s 2 Câu 17: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác   dụng vào đầu kia một lực 2N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 5cm. B. 19,95cm. C. 15cm. D. 9,95cm. Câu 18: Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là: 2h h A.  t . B.  t . C.  t 2h . D.  t 2g . g g Câu 19: Một người trượt tuyết cứ đều đặn 3s đẩy vào tuyết với xung lượng 60kg.m/s .Tổng khối   lượng của người và thanh trượt là 60 kg . Hệ số ma sát trượt là  t =0,01 . lấy g= 10m/s2. Sau 15s  từ khi bắt đầu trượt , vận tốc đạt được bao nhiêu , biết rằng chuyển động theo phương ngang ? A. 6,5m/s B. 3,5m/s C. 2,25m/s D. 3,25m/s Câu 20: Cân bằng của một vật là không bền khi trọng tâm của nó : A. Có vị trí không thay đổi B. Có vị trí cao nhất C. Ở gần mặt chân đế D. Có vị trí thấp nhất Câu 21: Thuyền dài l=4m , khối lượng M=150kg, đậu trên mặt nước . Hai người khối lượng 60   kg và 40 kg đứng  ở  đầu hai thuyền . Hỏi khi họ  đổi chỗ  cho nhau thì thuyền dịch chuyển một   đoạn bao nhiêu ? A. 0,32m B. 0,08m C. 0,48m D. 1,6m Câu 22: Tìm phát biểu sai khi nói về lực ma sát trượt . A. Lực ma sát trượt có chiều ngược lại chiều chuyển động ( tương đối ) của vật . B. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc . C. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật .                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. D. Lực ma sát trượt luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng. Câu 23: Bánh xe có bán kính R=2,5 m khối lượng m=5kg .    Tính lực kéo tối thiểu nằm ngang đặt trên trục để  bánh   vượt  qua bậc có  độ  cao h=0,5m .Bỏ  qua ma  sát  .  Lấy  F g=10m/s2 R h A. 75N B. 112,5N C. 37,5N D. Một giá trị khác Câu 24: Một vật có khối lượng 40 kg , được kéo chuyển động đều lên mặt phẳng nghiêng ,với  góc nghiêng =300 nhờ lực F= 300N có phương song song với mặt phẳng nghiêng . Ma sát của vật  trên mặt phẳng nghiêng là đáng kể. Hỏi khi thả  vật tự  do trên mặt phẳng nghiêng , nó chuyển  động với gia tốc bao nhiêu ? g=10m/s2 A. 2m/s2 B. 5m/s2 C. 4m/s2 D. 2,5m/s2 Câu 25: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Tăng đều theo thời gian. B. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. C. Có phương, chiều và độ lớn không đổi. D. Chỉ có độ lớn không đổi. Câu 26: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật   một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 10cm. A. 10(N) B. 50 (N). C. 100 (N). D. 1(N). Câu 27: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn bằng nhau và bằng 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực  d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 200Nm. B. 0,5Nm. C. 2,0Nm D. 50Nm. Câu 28: Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây và quay sao cho cả  dây và vật chuyển   động tròn đều trên đường tròn bán kính 0,3m trong mặt phẳng nằm ngang. Muốn hòn đá chuyển  động với tốc độ  4,0m/s thì người  ấy phải giữ dây với một lực bằng 8N. Khối lượng của hòn đá   bằng A. 0,15kg. B. 0,6kg. C. 0,3kg. D. 0,5kg. Câu 29: Một vật có khối lượng m= 20kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực   nằm ngang F= 100 N . Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà là  = 0,2. Tính gia tốc chuyển  động của vật  ? g= 10 m/s 2 A. 1 m/s 2 B. 4 m/s 2 C. 2 m/s 2 D. 3 m/s 2 Câu 30: Một cơ hệ có cấu tạo như hình vẽ : Cho M= 1,6 kg, m= 0,4kg . Bỏ  qua ma sát  M  khối lượng ròng rọc và dây . Lấy g= 10m/s 2.  Sau 1s từ  lúc buông tự  do , mỗi vật đi được  quãng đường bao nhiêu ? m A. 50cm B. 100cm C. 25cm D. 75 cm Câu 31:  Chọn câu  sai. Véc tơ  gia tốc hướng  tâm trong chuyển động tròn đều: A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. có phương và chiều không đổi. C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. có độ lớn không đổi. Câu 32: Một vật được ném lên từ  độ  cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối   lượng của vật bằng 1 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 12 J. B. 2 J. C. 6 J D. 10J. Câu 33: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. m1m2 mm mm m1m2 A.  Fhd 2 . B.  Fhd G. 1 2 2 . C.  Fhd G. 1 2 . D.  Fhd r r r r Câu 34: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều và có gia tốc a>0 . Đổi chiều dương  trên quỹ đạo , gia tốc trở thành a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1