intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi ôn tập lý năm 2011 Môn vật lý Đề 3

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

41
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi ôn tập lý năm 2011 môn vật lý đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi ôn tập lý năm 2011 Môn vật lý Đề 3

  1. Đề thi ôn tập lý năm 2011 Môn vật lý Đề 3 Câu 1. Đặt hiệu điện thế hiệu dụng u = 200 2 sin (100t) (V) vào hai đ ầu đoạn mạch 104 2 F. Viết biểu RLC nối tiếp có: R=100 ; cuộn dây thuần cảm L = H, tụ điện có C = 2  thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện và tính công su ất mạch khi đó. A. u c = 400 2 sin (100t - /2) (V); P =200W. B. uc = 200 2 sin (100t + /2) (V); P =400W. C. u c = 400 2 sin (100t - /2) (V); P =400W. D. uc = 400sin (100t - /2) (V); P =200W. Câu 2. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ A1 A2 luôn luôn cùng pha nhau khi A. một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0. B. h iệu số pha bằng bội số lẻ cuả . C. h ai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng chiều. D. h iệu số pha bằng bội số nguyên cuả . Câu 3. Một người mắt không có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi có th ị kính tiêu cự f2 = 3 cm cách vật kính một khoảng không đổi a = 185mm. Biết độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là G = 250, mắt đặt sát thị kính. Tính tiêu cự vật kính. A. 0,5cm. B. 5,87mm. C. 1cm. D. 1mm. Câu 4. Tính tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5, với ánh sáng tím là 1,54. A. 0,97. B. 1,03. C. 0,93. D. 1,08. Câu 5. Một người đứng tuổi có cực cận cách mắt 40cm, cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ kính cần đeo sát mắt để sửa tật cận thị và để nh ìn rõ vật gần mắt nhất 25cm. A. D1= -1điốp; D2 = 1 ,5 điốp. B. D1= - 1điốp; D2 = 2,5 điốp. C. D1= - 0,01điốp; D2 = 0 ,015điốp. D. D1= 1điốp; D2 = 1,5 điốp. Câu 6. Khối lư ợng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri 25 Na là 0,248mg. Chu kì bán rã 11 của chất này là T= 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau đó 10 phút. A. H0 = 6,65.1018Ci ; H = 6,65.1016Ci B. H0 = 4,1.1016 Bq; H = 14 4,1. 10 Bq. C. H0 = 1 ,8.107 Ci; H = 1,8. 104Ci. D. H0 = 1,8.106 Ci; H = 2,2.10 3Ci. Câu 7. Một con lắc đơn có dâ y treo dài l=1m gắn vật khối lượng m. Truyền cho vật vận tốc 10 m/s khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Tính độ cao tối đa mà vật lên được so với vị trí cân bằng và góc lệch cực đại của dây treo con lắc. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.
  2. A. h =1m. max = 3 00 B. h = 0,5m. max = 900 C. h = 0,5m. max = 600 D. h = 1m. max = 90 0 Câu 8. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là U = 12 kV. Tính bước sóng nhỏ nhất  min của tia X do ống Rơnghen đó phát ra. Cho e = 1,6.10 -19 C. A. 1,04. 10 -9 m. B. 1,04. 10 -10 m. C. 1,04. 10-13m D. 2,18. -10 10 m. Câu 9. Chọn câu phát biểu đúng: A. Hiện tượng khúc xạ luôn luôn xảy ra khi ánh sáng truyền đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt. B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. C. Hiện tượng khúc xạ chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang h ơn. D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng và luôn tỉ lệ thuận với góc tới. 2 Câu 10. Trong công thức Anhxtanh: h.f = A + mv max/2 đại lượng vmax cần được hiểu như th ế nào? A. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp trong của mặt kim loại. B. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp ngoài cùng của kim loại. C. v max là vận tốc của êlectrôn trên qu ỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử . D. v max là vận tốc của êlectrôn khi vừa đến anốt. Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng: A. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang; các phần tử của môi trường vật ch ất vừa dao động ngang vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. B. Năng lượng của sóng truyền trên dây, trong trường hợp không bị mất năng lượng, tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát ra sóng. C. Những điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng, ở cách nhau 2,5 lần bước sóng thì dao động ngược pha với nhau, nhanh chậm hơn nhau về thời gian là 2,5 lần chu kì. D. Bước sóng được tính bởi công thức  = v/f . Nó được đo bằng khoảng cách giữa 2 điểm có li độ bằng 0 kề nhau. Câu 12. Tìm câu phát biểu đúng trong số các câu dưới đây: A. Máy dao điện là máy tạo ra dòng điện có chiều và cư ờng độ dòng điện biến thiên tuần hoàn. B. Máy dao điện nào cũng phải có phần cảm là stato với các cuộn dây giống nhau và có ph ần ứng là rôto gồm một hay nhiều cặp cực từ quay đều. C. Máy dao điện có p cặp cực từ quay đều với tần số góc 50vòng/s thì dòng điện tạo bởi máy có tần số f * = 50.p Hz D. Máy dao điện trong nhà máy nhiệt điện là máy tạo ra dao động điện từ điều hoà cưỡng bức bằng cách chuyển hoá trực tiếp nội năng của chất đốt thành điện năng.
  3. Câu 13. Mạch dao động LC của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung biến thiên từ 15pF đến 860pF và cuộn dây có L biến thiên. Tìm giới hạn biến thiên của L khi mạch thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng từ 10m đến 1000m. A. Từ 1,88.10-6 H đến 0,33.10-3 H B. Từ 1,6.10 -8 H đ ến 0,33.10-4H C. Từ 0,3.10 -6 H đ ến 1,8.10 -3H. D. Từ 0,33.10-6H đến 1,88.10 -3H. Câu 14. Hiện nay trong quặng thiên nhiên có cả U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ trên là 1:1. Tính tuổi của trái đất, biết chu kì bán rã của U238 và U235 là T1= 4,5.109 năm T2= 0,713.109 n ăm. A. t  6,02.108 n ăm. B. t  6 ,04.109 n ăm. C. t  5,02.109 n ăm. D. t  9 5.10 năm. Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng. A. Độ bội giác của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt được tính bằng tỉ số giữa góc trông ảnh qua dụng cụ với góc trông trực tiếp vật lớn nhất. B. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào vị trí vật, không phụ thuộc vào vị trí mắt người quan sát. C. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. D. Độ bội giác của kính lớn nhất khi ngắm chừng ở điểm cực viễn. m Câu 16. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1kg, lò xo độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  =30 0 (HV). Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3cm rồi K  buông tay không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Tính độ biến dạng l của lò xo khi m cân bằng và động năng cực đại Wđmax của vật. Lấy g =10m/s2 B. 3cm; 0,45.10-2J. A. 3cm; 0,05J. C. 8cm; 0,5J. D. 5cm; 0,045J. Câu 17. Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau góc a = 60 o. Một tia sáng phát ra từ điểm A đến gương G1, phản xạ trên hai gương và đi qua B như hình vẽ. Xác định góc K giữa tia AI và tia JB. A. 300. B. 60 0 C. 1200. D. 150 0 Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng  thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính . A. 5.10 -5 m. B. 6.10 -5 m. C. 0,5.10-6 m D. 0,6 m Câu 19. Chiếu ánh sáng đơn sắc bư ớc sóng  = 0,45 m vào catốt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,25eV. Tính hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện và vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện. A. 0,51V; 4,23.105m/s. B. 0,51V; 4,23.106m/s. C. 0,81V; 4,23.10 5m/s. D. 0,81V; 42,3.105m/s. Câu 20. Chọn câu phát biểu đúng.
  4. A. Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào b ản chất của nguồn sáng. B. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có kh ả năng phát xạ ánh sáng đ ơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đ ơn sắc đó. C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục. D. Qu ang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch đen riêng rẽ trên một nền quang phổ liên tục. Câu 21. Vật sáng AB cách màn cố định một khoảng 90cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn thì ch ỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính đó là: A. 30cm. B. 22,5cm. C. 20cm. D. 45cm. Câu 22. Trong các trường hợp mô tả ở hình 1, 2, 3 xy là trục chính của gương cầu có đỉnh O; A là điểm sáng; A* là ảnh của A tạo bởi gương cầu. Chọn câu kết luận đúng: A A. Gương ở h ình 3 là gương cầu lõm, A* là ảnh ảo. B. Gương ở h ình 1 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. C. Gương ở h ình 3 là gương c ầu lồi, A* là ảnh ảo. D. Gương ở h ình 2 là gương c ầu lõm A* là ảnh thật. Câu 23. Chọn câu phát biểu đúng: A. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị như nhau. B. Khi ánh sáng đi vào các môi trường khác nhau thì bước sóng khác nhau nên có màu sắc khác nhau. C. Tiêu cự của một thấu kính phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chiếu đến thấu kính đó. D. Ánh sáng có bước sóng càng dài chiếu qua môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường càng lớn. Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều như h ình vẽ. uAB = U0sin (100t) (V); U0 =const; 1 R L; r= 0 C B L = H, R=100 . Tính C để hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại. A  10 3 10 4 10 4 F A. B. C. D. F F   2 103 F 2 Câu 25. Hai nguồn A, B cách nhau 6cm dao động ngược pha cùng tần số f = 15Hz, phát ra hai sóng nước có vận tốc 30cm/s . Trên đo ạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 6 điểm. B. 4 điểm. C. 5 điểm. D. 7 điểm. Câu 26. Hệ hai thấu kính gồm thấu kính hội tụ O1 tiêu cự f1= 2 0cm thấu kính O2 tiêu cự f2 đồng trục cách nhau 50cm. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc vào hệ theo phương song song với trục chính thì chùm ló cũng là chùm song song. Tính f2.
  5. A. f2 = - 30cm B. f2 = 3 0cm C. f2 = -70cm . D. f2 = 70cm Câu 27. Chọn câu phát biểu sai: A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng đ iện góc /2. C. Cuộn dây dẫn thuần cảm và tụ điện không tiêu thụ công suất của dòng đ iện xoay chiều. D. Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC thì cường độ dòng điện cực đại I0 đạt giá trị lớn nhất. Câu 28. Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài nh ất bằng bao nhiêu? A. 80cm. B. 160cm C. 40cm. D. 200cm. Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 sin (100 t) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2sin (100t-/4). Tính R, L. 2 1 1 A. 50 ; L = B. 50 2 ; L = C. 1 00 ; L = D. H. H. H. 2 2  2 50 ; L = H.  Câu 30. Ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật sáng cao gấp 2 lần vật, song song với vật và ở cách xa vật một khoảng bằng 60cm. Tiêu cự của gương là: A. f = 40cm. B. f = 20cm. C. f = 60cm. D. 80cm. Câu 31. Hạt nhân mẹ 88 Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và hạt nhân con 286 Rn. 226 22 Tính động năng của hạt  và h ạt nhân Rn. Cho mRa = 225,977 u ; mRn = 221,970u ; m= 4,0015u; 1u  931MeV/c2. B. WRn = 540.10 29MeV; W= A. WRn = 90 MeV; W =503 MeV. 303,03.10 29 MeV. C. W = 5,03 MeV; WRn = 0,09 MeV. D. W = 0,09 MeV; WRn = 5,03 MeV. 10 4 1 H; C = F. Ph ải điều chỉnh tần số Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều RLC có L = 2  dòng điện đến giá trị nào thì hệ số công suất mạch cực đại. A. f = 50 2 Hz. B. f = 50/ 2 Hz. C. f = 50Hz. D. f = 100 2 Hz. Câu 33. Tìm câu đúng trong số các câu dưới đây: A. Hạt nhân nguyên tử có đư ờng kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử. B. Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn ; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn. C. Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử.
  6. D. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử. Câu 34. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần ứng là một khung dây hình chữ nhật có diện tích 500cm2 gồm 100 vòng dây và quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Tính suất điện động hiệu dụng và tần số dòng xoay chiều nếu cho khung dây quay với vận tốc 50 vòng/s. A. 100/ 2 V; 50Hz. B. 100/ 2 V; 100Hz. C. 100 V; 100Hz. D. 100 V; 50Hz. Câu 35. Bước sóng của vạch đỏ và vạch lam trong dãy Banme của quang phổ Hidro là =0,656m, =0,486 m. Tính bước sóng vạch đầu tiên trong dãy Pasen. A. 0,279 m. B. 1,142 m. C. 1,875 m D. -5 1,142.10 m. Câu 36. Thực hiện giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4m    0 ,75m. Tại vị trí vân đỏ bậc 3 bước sóng đ = 0 ,75m có mấy vân sáng có màu sắc khác nhau nằm trùng nhau tại đó? A. 2 vân không kể vân đỏ nói trên. B. 3 vân không kể vân sáng đỏ nói trên. C. Không có sự chồng chập vân sáng. D. 2 vân kể cả vân đỏ nói trên. Câu 37. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng kích thích thì A. độ lớn hiệu điện thế h ãm sẽ tăng. B. các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn. C. cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên. D. động năng ban đầu của cá electron quang điện tăng lên. Câu 38. Tính chất nào sau đây không phải là tính ch ất của tia R ơnghen? A. Có tác dụng ion hoá môi trường. B. Không nhìn thấy đư ợc. C. Không gây ra hiện tượng quang điện đối với kẽm. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 39. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau 1mm và cách màn hứng vân giao thoa 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 m. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm có vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu? A. Vân tối bậc 3. B. Vân sáng bậc 5. C. Vân sáng b ậc 4. D. Vân tối bậc 4. Câu 40. Chọn câu đúng tron những câu sau: A. Máy ổn áp Lioa trong gia đình có thể là máy h ạ thế. Khi hiệu điện thế qua máy giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng đ iện giảm bấy nhiêu lần. B. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế. Máy hạ thế có số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. C. Máy biến thế dùng trong lò điện phân nhôm là máy hạ thế thì cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây hơn cuộn thứ cấp.
  7. D. Máy hạ thế để thắp bóng đèn (12V - 1A) sáng bình thường trong nhà dùng nguồn điện 120V có cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 0,1A. Câu 41. Dao đông cưỡng bức có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ đạt cực đại khi tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. B. T ần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luôn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của mội trường. D. Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 42. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở h ình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: 2  2  x A. x = 3sin( B. x = 3cos( t+ ) t+ ) 3 2 3 3 3 1,5   C. x = 3sin( 2 t + ) D. x = 3cos(2t- ) o1 t(s) 2 3 6 -3 Câu 43. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tổng điện tích các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân luôn bằng nhau. B. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng của hệ hạt vì độ hụt khối của các hạt nhân khác nhau th ì khác nhau. C. Thực chất của phóng xạ  - là sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn cộng với một electron và một nơtrinô D. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân nên sự phóng xạ mạnh hay yếu phụ thuộc vào điều kiện của môi trường xảy ra phản ứng. Câu 44. Chọn câu phát biểu đúng về mắt cận. A. Khi mắt điều tiết tối đa có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng. B. Khi mắt không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc. C. Khi mắt không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. Mắt cận không nhìn được các vật ở gần như mắt thường. Câu 45. Tìm câu sai trong các câu dư ới đây: A. Sóng vô tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không B. Sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt thể truyền đi xa. C. Các sóng điện từ có bước sóng Trái đ ất nên có thể truyền đi rất xa. cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn. D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa giống nh ư sóng cơ học. Câu 46. Chọn câu phát biểu đúng. A. T rong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm. Năng lượng của mạch giảm dần theo thời gian. B. Điện tích, cường độ dòng đ iện trong mạch LC lí tưởng biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha. C. Tần số sóng điện từ phát đi và thu được trong máy phát và máy thu vô tuyến có giá trị bằng tần số riêng của mạch dao động LC. D. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng là một dao động tắt dần. Câu 47. Năng lượng của hệ dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây? A. Cơ năng của hệ dao động là h ằng số và tỉ lệ với biên độ dao động.
  8. B. Thế năng và động năng của hệ biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. C. Năng lượng của hệ được bảo toàn: cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. D. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng hệ giảm. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng. Câu 48. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào? A. Khi có sự chồng chập của hai sóng dao động cùng chiều, cùng biên độ. B. Khi có sự chồng chập của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Khi có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha và cùng biên độ. D. Khi hai có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số. Câu 49. Để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phản ứng phân hạch thì hệ số nhân nơtron (s) phải có giá trị: A. s=1. B. s>1 C. s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2