intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 8

Chia sẻ: Dinh Lam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi ôn thi đại học môn toán - đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 8

  1. Đ ề số 8 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số f ( x )  x 4  2( m  2) x 2  m 2  5m  5 (Cm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 1 2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. Câu II: (2 điểm) 1 1 1) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: (1)  x  2  3 x 5  2x 2) Tìm các nghiệm thực của phương trình sau thoả mãn 1  log 1 x  0 : 3 (2) sin x.tan 2 x  3(sin x  3 tan 2 x )  3 3  1 x  1  2 x ln 1  x   dx Câu III: (1 điểm) Tính tích phân sau: I      0  1 x  Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với A  1200 , BD = a >0. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Một mặt phẳng (α) đi qua BD và vuông góc với cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (α) tạo ra khi cắt hình chóp. Câu V: (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc  a  c  b . Hãy tìm giá
  2. 2 2 3 trị lớn nhất của biểu thức: (3) P 2 2 2 a 1 b 1 c 1 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm ) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình d1: x  y  1  0 . Phương trình đường cao vẽ từ B là d2: x  2 y  2  0 . Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) x  2 y z 1 đi qua M(1;1;1), cắt đường thẳng  d1  : và vuông góc với  2 3 1 đường thẳng  d 2  : x  2  2t; y  5t ; z  2  t ( t  R ). Câu VII.a: (1 điểm) Giải phương trình: Cn  3Cn2  7Cn3  ...  (2n  1)Cnn  32 n  2n  6480 1 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho Elip (E): x 2  5 y 2  5 , Parabol ( P) : x  10 y 2 . Hãy viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ( ) : x  3 y  6  0 , đồng thời tiếp xúc với trục hoành Ox và cát tuyến chung của Elip (E) với Parabol (P). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P): x  y  z  1  0 đồng thời cắt cả hai đường
  3. x 1 y 1 z thẳng  d1  :  và (d 2 ) : x  1  t ; y  1; z  t , với t  R .  1 1 2 Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  x 2  1  6log 4 y (a )  . (4) 2 2 x 1 x y  2 y  2 (b)  Hướng dẫn Đề sô 8 Câu I: 2) Hàm số có CĐ, CT khi m < 2 . Toạ độ các điểm cực trị là: A(0; m 2  5m  5), B( 2  m ;1  m), C (  2  m ;1  m) Tam giác ABC luôn cân tại A  ABC vuông tại A khi m = 1. 1 Câu II: 1)  Với 2  x  : x  2  3  x  0, 5  2 x  0 , nên (1) luôn đúng 2 1 5 5  Với  x  : (1)  x  2  3  x  5  2 x  2  x  2 2 2 1 5 Tập nghiệm của (1) là S   2;   2;     2  2     2) (2)  (sin x  3)(tan 2 x  3)  0  x    k ; k  Z 6 2
  4.  5 Kết hợp với điều kiện ta được k = 1; 2 nên x  ; x  3 6 1    1 x Câu III:  Tính H   dx . Đặt x  cos t; t   0;   H  2  2  2 1 x 0 1 u  ln(1  x ) 1  Tính K   2 x ln 1  x  dx . Đặt   K  dv  2 xdx 2 0 Câu IV: Gọi V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần V S ABCD .SA SA còn lại của hình chóp S.ABCD:   2.  13 V1 S BCD .HK HK V V1  V2 V V Ta được:  1  2  13  2  12  V1 V1 V1 V1 ac Câu V: Điều kiện abc  a  c  b  b  vì ac  1 và a, b, c  0 1  ac   k ; k  Z . Ta được b  tan  A  C  Đặt a  tan A, c  tan C với A, C  2 2 2 3 (3) trở thành: P    2 2 2 tan A  1 tan ( A  C )  1 tan C  1  2cos 2 A  2cos 2 ( A  C )  3cos2 C  cos 2 A  cos(2 A  2C )  3cos 2 C  2sin(2 A  C ).sin C  3cos 2 C 2 10  1  10 Do đó: P  2 sin C  3sin 2 C  3    sin C    3 3 3 1   sin C  3  Dấu đẳng thức xảy ra khi:  sin(2 A  C )  1  sin(2 A  C ).sin C  0 
  5. 1 2 2 Từ sin C   tan C  . Từ sin(2 A  C )  1  cos(2 A  C )  0 được tan A  3 4 2  2 10 2 Vậy max P   a  ; b  2; c    4 3 2    Câu VI.a: 1) B(0; –1). BM  (2; 2)  MB  BC. Kẻ MN // BC cắt d2 tại N thì BCNM là hình chữ nhật. 8 1 PT đường thẳng MN: x  y  3  0 . N = MN  d2  N  ;  . 3 3 7 NC  BC  PT đường thẳng NC: x  y   0 . 3 2 5 C = NC  d 1  C  ;   .    3 3 AB  CM  PT đường thẳng AB: x  2 y  2  0 . AC  BN  PT đường thẳng AC: 6 x  3 y  1  0 2) Phương trình mp(P) đi qua M và vuông góc với d2: 2 x  5 y  z  2  0 x 1 y 1 z 1 Toạ độ giao điểm A của d1 và mp(P) là: A  5; 1;3  d:   1 3 1 Câu VII.a: Xét 1  x n  Cn0  Cn .x  Cn2 .x 2  Cn3 .x3  ...  Cnn .x n 1 3n  Cn  2Cn  4Cn  8Cn  ...  2n Cn 0 1 2 3 n  Với x = 2 ta có: (1) 2n  Cn  Cn  Cn  Cn  ...  Cn 0 1 2 3 n Với x = 1 ta có: (2)
  6. Cn  3Cn  7Cn  ...   2n  1 Cn  3n  2n 1 2 3 n  Lấy (1) – (2) ta được:  PT  3n  2n  32 n  2n  6480  32n  3n  6480  0  3n  81  n  4 Câu VI.b: 1) Đường thẳng đi qua các giao điểm của (E) và (P): x = 2  4  3b  b b 1 Tâm I   nên: I   6  3b; b  . Ta có: 6  3b  2  b     4  3b  b b  2 2 2 2  (C):  x  3   y  1  1 hoặc (C): x 2   y  2   4 2) Lấy M   d1   M 1  2t1 ; 1  t1 ; t1  ; N   d 2   N  1  t; 1; t    Suy ra MN   t  2t1  2; t1 ; t  t1  4   t5      d   mp  P   MN  k .n; k  R*  t  2t1  2  t1  t  t1    t  2 1 5  1 3 2 M   ; ;  5 5 5 1 3 2  d: x   y   z  5 5 5 Câu VII.b: Từ (b)  y  2 x1 .Thay vào (a)  x 2  1  6log 4 2 x 1  x 2  3 x  4  0   x  1 x  4   Nghiệm (–1; 1), (4; 32).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0