Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 15
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi ôn thi đại học môn toán - đề số 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 15
- Đề số 15 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số: y 3x x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đường thẳng y = – x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C). Câu II (2 điểm): 3 sin 2 x 2sin x 1) Giải phương trình.: 2 sin 2 x.cos x x 2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x( x 1) 4( x 1) m x 1 2 2 Câu III (1 điểm): Tính tích phân I= esin x .sin x.cos3 x. dx. 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy có tâm O và đường kính là AB = 2R. Gọi M là điểm thuộc đường tròn đáy và ASB 2 , ASM 2 . Tính thể tích khối tứ diện SAOM theo R, và . a2 b2 c2 1 (1 điểm): Cho: Chứng minh: Câu V . abc 2(1 a b c ab ac bc) 0 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
- A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC), C(0;0;–2). tìm tọa độ điểm H. Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: log 2 x ( x 7) log 2 x 12 4 x 0 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các đỉnh C và D. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương trình đường cao AH, phương trình đường phân giác trong BD lần lượt là: x 2 y 3 z 3 x 1 y 4 z 3 , d2 : . d1 : 2 2 1 1 1 1 Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của ABC và tính diện tích của ABC . Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 2008 x 2007 x 1 .
- Hướng dẫn Đề số 15 Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) Câu II: 1) PT 2(1 cos x)(sin 2 x sin x) 0 x k 2 sin x 0, cos x 0 3 x . PT có nghiệm khi t 2 4t m 0 có nghiệm, suy ra 2) Đặt t ( x 1) x 1 m 4 . 11 t 1 2 Câu III: Đặt sin x t I e (1 t )dt = 2 e 20 Câu IV: Gọi OH là đường cao của D O AM , ta có: SO OA.cotg R.cotg sin AH SA.sin R OA R sin SA sin sin R OH OA2 AH 2 sin 2 sin 2 . sin R 3 cos sin 1 sin 2 sin 2 . Vậy: VS . AOM .SO. AH .OH 3sin 3 3 Câu V: Từ gt a2 1 1 + a 0. Tương tự, 1 + b 0, 1 + c 0 (1 a )(1 b)(1 c ) 0 1 a b c ab ac bc abc 0 . (a) 1 Mặt khác a 2 b 2 c 2 a b c ab ac bc (1 a b c) 2 0 . (b) 2
- Cộng (a) và (b) đpcm Câu VI.a: 1) PM /( C ) 27 0 M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. Mặt khác: PM /( C ) MA.MB 3MB 2 MB 3 BH 3 IH R 2 BH 2 4 d [ M , (d )] Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a 0 6a 4b 4 . d [ M ,(d )] 4 a 12 b a2 b2 5 Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2 1 1 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. H ; ; 3 3 3 Câu VII.a: Đặt t log 2 x . PT t 2 (7 x)t 12 4 x 0 t = 4; t =3 – x x = 16; x = 2 Câu VI.b: 1) Ta có: AB 1;2 AB 5 . Phương trình AB: 2 x y 2 0 . I (d ) : y x I t ; t . điểm của AC và I là trung BD nên: C (2t 1; 2t ), D(2t ;2t 2) 4 Mặt khác: S ABCD AB.CH 4 (CH: chiều cao) CH . 5 4 5 8 8 2 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 | 6t 4 | 4 Ngoài ra: d C; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2
- 58 82 Vậy C ; , D ; hoặc C 1;0 , D 0; 2 3 3 3 3 2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH ( P) d1 ( P) : x y 2 z 1 0 B ( P) d 2 B (1; 4;3) phương trình BC : x 1 2t ; y 4 2t ; z 3 Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có: (Q) : x 2 y z 2 0 K (2;2;4) M (1;2;5) (K là trung điểm của CM). x 1 y 4 z 3 , do ptAB : 2 0 2 1 AB, AC 2 3 . A AB d1 A(1;2;5) S ABC 2 Câu VII.b: PT f ( x) 2008 x 2007 x 1 0 với x (– ; + ) f (x) 2008 x.ln 2008 2007; f ( x) 2008x ln2 2008 0, x f ( x ) luôn luôn đồng biến. lim f ( x) 2007; lim f ( x) x0 để f ' ( x0 ) Vì f (x) liên tục và x x =0 Từ BBT của f(x) f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm. Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 13
5 p | 71 | 9
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 2
4 p | 66 | 8
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 11
5 p | 75 | 8
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 14
5 p | 76 | 8
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 7
5 p | 83 | 8
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 18
8 p | 53 | 8
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 3
6 p | 79 | 8
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 17
7 p | 59 | 7
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 16
6 p | 71 | 7
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 5
6 p | 69 | 7
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 12
5 p | 76 | 7
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 10
5 p | 75 | 6
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 8
6 p | 67 | 6
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 6
6 p | 74 | 6
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 19
9 p | 59 | 6
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 9
6 p | 68 | 5
-
Đề thi ôn thi đại học môn toán - Đề số 4
5 p | 79 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn