intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tham khảo môn Hoá (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

102
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 5 Đề thi tham khảo môn Hoá để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tham khảo môn Hoá (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 11 Thời gian làm bài 45 phút Hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D. 1. Các nguyên tử của các nguyên tố liên kết với nhau thành phân tử hoặc tinh thể để A. Đạt được cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hoà, bền vững. B. Để có 8 electron lớp ngoài cùng bão hoà, bền vững C. Để ghép đôi các electron còn độc thân. D. Để hình thành các ion âm hoặc dương. 2. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và âm. D. Hai kim loại điển hình. 3. Obitan lai hóa sp 3 được hình thành bởi A. Sự tổ hợp của 1 obitan s và 3 obitan p. B. Sự tổ hợp của 1 obitan s và 2 obitan p. C. Sự tổ hợp của 3 obitan s và 1 obitan p. D. Sự tổ hợp của 1 obitan s và 1 obitan p. 4. Liên kết trong phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan s A. HCl B. H2O C. Cl2 D. H2 5. Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là A. N2 và HCl B. HCl và MgO C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO 6. Trong phân tử H2O, số cặp electron dùng chung là A. 1 B. 2 C. 3 D Không có 7. Trong số các chất H2O, H2S, SiO2, HCl phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là A. H2O B. H2S C. SiO2 D. HCl 8. Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  2. B. Liên kết trong phân tử là NH3 liên kết ion. C. Trong phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Trong phân tử có 3 liên kết đôi. 9. Cho các chất Cl2, HCl, AlCl3, CaCl2. Liên kết trong phân tử nào là liên kết ion? A. HCl B. Cl2 C. AlCl3 D. CaCl2 10. X, Y là những nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 17, 19 trong bảng tuần hoàn. Liên kết hoá học trong các phân tử hợp chất YX là A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết cho nhận 11. Điều kiện để có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. Các nguyên tử phi kim khác nhau. B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố C. Giữa một phi kim và một kim loại D. Giữa các kim loại với nhau 12. Trong các nhận định sau, nào sai ? A. Muối KCl có liên kết ion. B. Phân tử HCl có liên kết cộng hoá trị phân cực C. Phân tử O2 có liên kết cộng hoá trị phân cực D. Phân tử nước có liên kết cộng hoá trị phân cực 13. Trong các phân tử sau đây, phân tử chất nào được hình thành đều do sự xen phủ obitan s và p H2O, HCl, Cl2, CH4, NH3 A. H2O, HCl, Cl2 B. H2O, HCl, NH3 C. CH4, NH3, CO2 D. HF, HCl, HF 14. Trong phân tử NH3 bao gồm bao nhiêu liên kết cộng hóa trị? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 15. Trong phân tử N2 bao gồm A. 1 liên kết  và 1 liên kết  B. 1 liên kết  và 2 liên kết  C. 2 liên kết  và 1 liên kết  D. 2 liên kết  và 2 liên kết  16. Obitan sau đây thuộc loại gì ? A. obitan s B. Obitan p C. obitan lai hóa sp D. Obitan lai hóa sp3
  3. 17. Cho các chất sau NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị phân cực. D. Liên kết phối trí 18. Cho dãy oxit Na2O, MgO, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 chất có liên kết ion là A. Na2O, MgO B. P2O5, SO3 C. SiO2, P2O5 D. SO3, Cl2O7 19. Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết ion 20. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị trong các phân tử Cl2 và HBr được biểu diễn bằng mô hình xen phủ của các obitan nguyên tử như sau A. p - p và s - p B. s - p và p – p C. s – s và s – p D p – p và s - p 21. Dựa vào bảng độ âm điện của các nguyên tử hãy cho biết liên kết trong các phân tử NaCl, MgCl2 thuộc loại liên kết gì ? A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết cho nhận 22. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử C. Một kim loại và một kim loại D. Một kim loại và một phi kim 23. Obitan lai hóa sp2 được hình thành bởi sự tổ hợp của A. 1 obitan s và 3 obitan p. B. 1 obitan s và 2 obitan p. C. 3 obitan s và 1 obitan p. D. 1 obitan s và 1 obitan p. 24. Liên kết trong phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan p? A. HCl B. H2O C. Cl2 D. H2
  4. 25. Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết ion là A. N2 và HCl B. HCl và MgO C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO 26. Trong phân tử CO2 , số cặp electron dùng chung là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27. Cho các chất NO2, CO2, SiO2, HF phân tử có liên kết cộng hóa trị ít phân cực nhất là A. NO2 B. HF C. SiO2 D. CO2 28. Với phân tử CO2 phát biểu nào sau đây đúng ? A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion C. Trong phân tử có 4 liên kết đơn D. Trong phân tử có 2 liên kết đôi 29. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion XY 2  là 42. Xác định hai nguyên tố X, Y và XY 2  3 3 trong số các phương án sau A. Be, Mg và MgBe3 B. S, O và SO32- C. C, O và CO32- D. Si, O và SiO32- 30. Một phân tử XY3 có tổng các hạt proton, electron, notron bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y trong phân tử là 76. XY3 là công thức nào sau đây ? A. SO3 B. AlCl3 C. BF3 D. NH3 Đáp án đề số 11 1. A 2. C 3. A 4. D 5. A 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. C 17. A 18. A 19. B 20. A 21. A 22. A 23. B 24. C 25. D 26. D 27. D 28. D 29. B 30. B
  5. 29. Đáp án B 2 2 Giải XY 3 Số electron trong XY 3 là 42; Suy ra eX+ 3eY + 2 = 42  eX+ 3eY = 40  zX + 3zY = 40 (1) 40 Z X ,Y = =10  X, Y thuộc nhóm A, chu kỳ nhỏ. 4 +) zX+ 8 = zY (2) +) zY+ 8 = zX (2’) Từ (1) và (2) suy ra zX = 4, zY = 12  loại. Từ (1) và (2’) suy ra zX = 16 (S), zY= 8 ( O) Suy ra X là S; Y là O; XY 2  là SO 2  . 3 3 30. Đáp án B Giải Xác định công thức phân tử của XY3 Theo đề ta có p X + eX + nX + 3(p Y + eY + nY) =196 (1) PX + eX + 3p Y + 3eY - nX - 3nY = 60 (2) PX + eX + 76 = 3pY + 3eY (3) Từ (1), (2), (3) ta giải được pX=13 (Al) và pY=17 (Cl) Vậy XY3 là AlCl3.
  6. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 12 Thời gian làm bài 45 phút 1. Điều kiện nào sau đây là cần có để có thể hình thành liên kết ion ? A. Các nguyên tử phi kim khác nhau. B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố. C. Giữa một phi kim điển hình và một kim loại điển hình. D. Giữa các kim loại khác nhau. 2. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khí HCl có liên kết ion. B. Phân tử NH3 có liên kết cộng hoá trị phân cực. C. Phân tử H2O có cấu tạo dạng góc. D. Phân tử MgCl2 có liên kết ion. 3. Trong các phân tử H2, CO2, Cl2, N2, phân tử chất nào được hình thành bởi các liên kết đơn ? A. H2 và CO2 B. Cl2, N2 C. H2 và Cl2 D. CO2, N2 4. Trong phân tử NH4Cl bao gồm bao nhiêu liên kết cộng hóa trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Trong phân tử CO2 bao gồm A. 1 liên kết  và 1 liên kết  B. 1 liên kết  và 2 liên kết  C. 2 liên kết  và 1 liên kết  D. 2 liên kết  và 2 liên kết  6. Obitan sau đây thuộc loại gì ? A. obitan s B. Obitan p C. obitan lai hóa sp D. Obitan lai hóa sp2 7. Cho các chất sau NaCl, MgO, CaCl2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị phân cực. D. Liên kết cộng hoá trị.
  7. 8. Loại liên kết hoá học nào sau đây bền nhất? A. Liên kết đôi B. Liên kết ba C. Liên kết đơn D. Liên kết cho nhận 9. Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết ion 10. Nhận định nào về liên kết hóa học trong các phân tử N2, CO2 và Cl2 là đúng? A. N2 có liên kết ba, CO2 có hai liên kết đơn và Cl2 có một liên kết đôi. B. N2 có liên kết ba, CO2 có hai liên kết đôi và Cl2 có một liên kết đơn. C. N2 có liên kết đôi, CO2 có hai liên kết đơn và Cl2 có một liên kết ba. D. N2 có liên kết ba, CO2 có hai liên kết đôi và Cl2 có một liên kết đôi. 11. Hai nguyên tố X và Y tạo thành hợp chất XY2 có đặc điểm sau Tổng số proton của hợp chất bằng 32 hạt; hiệu notron giữa X và Y bằng 8. Biết trong nguyên tử X ,Y số proton bằng số nơtron, công thức phân tử của XY2 là A. SO2 B. CO2 C. BeH2 D. SiO2 12. Liên kết cộng hóa trị hình thành là do A. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử hoặc ion B. Các electron hóa trị C. Các cặp electron dùng chung. D. Tất cả A, B, C đều đúng 13. Trong phân tử C2H2 bao gồm A. 1 liên kết  và 1 liên kết  B. 2 liên kết  và 2 liên kết  C. 2 liên kết  và 3 liên kết  D. 2 liên kết  và 2 liên kết  14. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành bởi A. Sự cho và nhận electron B. Các cặp electron dùng chung C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. D. Tất cả A, B, C đều đúng 15. Obitan lai hóa sp3 được hình thành bởi sự tổ hợp của A. 1 obitan s và 3 obitan p B. 3 obitan s và 1 obitan p C. 2 obitan s và 2 obitan p D. 2 obitan s và 3 obitan p 16. Liên kết trong phân tử H2S là liên kết
  8. A. Ion B. Cộng hóa trị. C. Cho – nhận D. Liên kết kim loại 17. Các dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion? A. MgCl2, NO2, K2O, FeCl2 B. NH4Cl, Al2O3, CuCl2, CO2 C. CaO, NaCl, MgCl2, NaF. D. CuCl2, Mg(NO3)2, H2S, KCl 18. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết? A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HI < HBr < HCl D. HBr < HCl < HI < HF 19. Nhận xét về dạng hình học phân tử các chất H2S và H2O nào sau đây là đúng? A. Hai phân tử trên đều có dạng thẳng. B. Hai phân tử trên đều có dạng góc. C. Hai phân tử trên đều có dạng tứ diện. D. Hai phân tử trên đều có dạng hình học khác nhau. 20. Trong phân tử BeH2, các nguyên tử liên kết với nhau theo dạng hình học nào sau đây ? A. Tam giác B. Đường thẳng C. Tứ diện. D. Tất cả đều sai. 21. Liên kết cho nhận (phối trí) là liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử. C. Các electron tự do D. Các electron độc thân 22. Obitan lai hóa sp2 được hình thành bởi A. Sự tổ hợp của 1 obitan s và 3 obitan p. B. Sự tổ hợp của 1 obitan s và 2 obitan p. C. Sự tổ hợp của 3 obitan s và 1 obitan p. D. Sự tổ hợp của 1 obitan s và 1 obitan p. 23. Liên kết trong các phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan s và p A. HCl B. H2O
  9. C. Cl2 D. H2 24. Cho các phân tử N2, H2, NO2, CO2. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. N2 và CO2 B. H2 và CO2 C. N2, H2 D. Tất cả các chất trên 25. Trong phân tử N2, số cặp electron dùng chung là A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có 26. Cho các chất NO2, P2O5, CO2, SiO2 phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là A. NO2 B. CO2 C. SiO2 D. P2O5 27. Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Liên kết trong phân tử là NH3 liên kết cộng hóa trị B. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết ion C. Trong phân tử NH3 có 3 liên kết đơn D. Trong phân tử NH3, nguyên tử N có obitan hóa trị lai hóa sp 3. 28. Các obitan hóa trị trong nguyên tử cacbon của phân tử CH4 ở trạng thái lai hóa A. sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d 29. Nhận định nào về liên kết hóa học trong phân tử CH4 là đúng ? Trong phân tử CH4 có A. 4 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3. B. 3 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3 và 1 liên kết . C. 2 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3 và 2 liên kết . D. 1 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3 và 3 liên kết . 30. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố X và cấu hình electron của nguyên tử X là A. Z x=25, Mangan (Mn), AMn = 55, cấu hình electron 1s 2s 2p 63s23p63d64s1. 2 2 B. Zx=26, Sắt (Fe), AFe = 56, cấu hình electron 1s22s22p 63s23p63d64s2. C. Zx=27, Coban (Co), ACo = 58, cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d74s2. D. Z x=28, Niken (Ni), ANi = 59, cấu hình electron 1s22s22p63s23p 63d84s2.
  10. Đáp án đề số 12 1. C 2. A 3. C 4. D 5. D 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B 11. A 12. C 13. C 14. C 15. A 16. B 17. C 18. A 19. B 20. B 21. B 22. B 23. A 24. C 25. C 26. C 27. B 28. C 29. A 30. B 19. Đáp án B Hướng dẫn - H2O Cấu hình electron các nguyên tử O (Z = 8) 1s22s22p 4; H (Z = 1) 1s1 Nguyên tử O bỏ 2 electron dùng chung với 2 electron của hai nguyên tử H, khi đó cả O và H đều có cấu hình electron bền vững : : :O Hay O : H H H H - H2S Cấu hình electron các nguyên tử S (Z = 16) 1s22s22p 63s23p4; H (Z = 1) 1s1 Nguyên tử S bỏ 2 electron dùng chung với 2 electron của hai nguyên tử H, khi đó cả S và H đều có cấu hình electron bền vững : : :S Hay S : H H H H 30. Đáp án B  p  n X  eX  82  p  26 Giải Ta có  X  X  p X  eX  n X  22 n X  30 Vậy ZX = 26 (Fe) sắt  AX = 56 Cấu hình electron 26Fe 1s22s22p63s23p 63d 64s2
  11. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 13 Thời gian làm bài 45 phút 1. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà 2. Ở 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố? A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch B. Sự tương tác của sắt với clo C. Sự hoà tan kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng D. Sự nhiệt phân kali pemanganat 3. Phản ứng Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Trung hoà B. Phân huỷ C. Trao đổi D. Oxi hoá - khử 4. Cho phương trình nhiệt hoá học F2 + H2  2HF H = 542,4 kJ Hỏi lượng nhiệt toả ra khi tạo thành 380g HF là bao nhiêu kJ? A. 5215,8 B. 5512,8 C. 5152,8 D. 5125,8 kJ 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. C + O2  CO2 B. H2 + Cl2  2HCl C. 2HgO  2Hg + O2 D. 2C + O2  2CO 6. Cho biết nhiệt toả ra khi cho 1 mol nguyên tử F, Cl, Br, I tác dụng hoàn với 1 mol nguyên tử Na tương ứng lần lượt là -573,8 kJ ; - 411,1 kJ; -362,89 kJ; - 284,5 kJ. Từ dữ kiện nhiệt phản ứng trên có thể rút ra kết luận gì về khả năng và mức độ phản ứng của các halogen với natri kim loại? A. Mức độ phản ứng tăng dần khi đi từ flo đến iot B. Mức độ phản ứng giảm dần khi đi từ flo đến iot C. Mức độ phản ứng ở đây không theo quy luật nào D. Không thể kết luận gì về mức độ phản ứng khi dựa vào nhiệt phản ứng 7. Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất oxi hóa? A. Mg B. Cu2+ C. Cl- D. S2- 8. Chọn định nghĩa đúng về chất khử. Trong các phản ứng hóa học, chất khử là chất A. nhận eletron B. nhường electron C. trao đổi electron D. nhường nơtron 9. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là bao nhiêu? A. 0,5 mol B. 1,5 mol C. 3,0 mol D. 4,5 mol
  12. 10. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử? A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí (sủi bọt) C. Màu sắc của các chất thay đổi D. Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố 11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O  2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S  3S + 2NO + 4H2O to D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O  12. Phản ứng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ thể hiện tính khử? A. FeCl2 + Zn  ZnCl2 + Fe B. FeSO4 + BaCl2  BaSO4 + FeCl2 C. 4FeCl2 + O2 + 4HCl  4FeCl3 + 2H2O to D. 3FeO + 2Al  Al2O3 + 3Fe  13. Cho sơ đồ phản ứng FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu tỉ lệ n NO2 nNO = a b thì các hệ số của phương trình hoá học trên là dãy số nào sau đây? A. (a + 3b), (2a + 5b), (6 + 5b), (a + 5b), a, (2a + 5) B. (3a + b), (3a + 3b), (a + b), (a + 3b), a, 2b C. (3a + 5b), (2a + 2), (a + b), (3a + 5b), 2a, 2b D. (a + 3b), (4a + 10b), (a + 3b), a, b, (2a + 5b). 14. Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu Phát biểu nào sau đúng đối với 1 mol ion Cu 2+? A. Đã nhận 1 mol electron B. Đã nhận 2 mol electron C. Đã nhường 1 mol electron D. Đã nhường 2 mol electron 15. Phản ứng phân huỷ nào sau đây cũng là phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử? to A. Cu(OH)2  CuO + H2O  o t B. CuCO3.Cu(OH)2  2CuO + CO2 + H2O  to C. 2Cu(NO3)2  2Cu + 4NO2 + O2  o t D. CuCO3  CuO + CO2  16. nào đúng trong số các sau đây? A. Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử B. Trong các phản ứng hoá học kim loại chỉ thể hiện tính khử C. Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá
  13. D. Số oxi hoá của một nguyên tố bao giờ cũng là số nguyên, dương 17. Phản ứng Fe3+ + 1e  Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây? A. Oxi hoá B. Khử C. Hoà tan D. Phân huỷ 18. Cho các phản ứng to 1. CaCO3  CaO + CO2  2. SO2 + H2O  H2SO3 to 3. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2  o t 4. Cu(OH)2  CuO + H2O  5. 2KMnO4 ------ K2MnO4 + MnO2 + O2 o t 6. NH4Cl  NH3 + HCl  Phương án nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử? A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 3, 5 D. 4, 6 19. Cho sơ đồ phản ứng Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu hỗn hợp khí NO2 và NO thu được có tỉ lệ mol 1 1 thì sau khi cân bằng các hệ số thuộc phương án nào sau đây? A. 4, 16,5, 6, 7. 8 B. 4, 12, 4, 7, 6, 8 C. 4, 12,6, 5. 3. 9 D. 4, 18, 4, 3, 3, 9 20. Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng đối với ion Cu2+? A. Bị oxi hoá B .Bị khử C.Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử 21. Cho sơ đồ phản ứng Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O Nếu tỉ lệ mol n N 2O : n N2 = 2 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol n Al : n N 2O : n N2 là phương án nào sau đây? A. 23 4 6 B. 20 2 3 C . 46 2 3 D. Tất cả đều sai 22. Trong phản ứng NH4NO2  N2 + 2H2O NH2NO2 đóng vai trò chất nào sau đây? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
  14. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 23. Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất khử? A. Al B. Al3+ C. Mg2+ D. Na+ 24. Trong các phản ứng hoá hợp sau, phản ứng nào là phản ứng không oxi hoá - khử? A. NO2 + O2 + H2O  HNO3 B. NH3 + CO2 + H2O  NH4HCO3 C. N2 + H2  NH3 D. NO + O2  NO2 25. Trong phản ứng sau Na + H2O  NaOH + H2 H2O đóng vai trò gì? A. Dung môi B. Chất oxi hoá C. Chất khử D. Không có vai trò gì 26. Cho phản ứng M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại oxi hoá - khử khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x= 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3. 27. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hoá - khử? A. Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4 B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 C. NaH + H2O  NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O  4HF + O2 28. Ở phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố? o t A. KClO3  KCl + O2  to B. KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2  o t C. KNO3  KNO2 + O2  to D. NH4NO3  N2O + H2O  29. Số oxi hóa của nitơ trong NH4Cl là A. 0 B. -1 C. -2 D. -3 30. Cho các phản ứng 1. KCl + AgNO3  AgCl + HNO3 2. 2KNO3 to 2KNO2 + O2 3. CaO + C  CaC2 + CO 4. 2H2S + SO2  3S + 2H2O 5. CaO + H2O  Ca(OH)2 6. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 7. CaCO3  CaO + CO2
  15. 8. CuO + H2  Cu + H2O Phương án nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử? A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 6, 8 D. 4, 5, 6, 7, 8 Đáp án đề số 13 1.C 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.D 11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.B 17.B 18.D 19.D 20.B 21.C 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.D 29.D 30.C
  16. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 14 Thời gian làm bài 45 phút 1. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi 2. Cho biết khi đốt cháy 1 mol nguyên tử cacbon toả ra 394 kJ. Vậy khi đốt cháy 5 kg than cốc chứa 96% cacbon thì lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu? A. 157600 kJ B. 175 600 kJ C. 156 700 kJ D. 165 600 kJ 3. Cho biết 1 mol nguyên tử clo khi tham gia phản ứng với hiđro toả ra 184,26 kJ. Hỏi khi 7,1 gam clo tác dụng hoàn toàn với hiđro thì toả ra một lượng nhiệt là bao nhiêu? A. 56,38 kJ B. 36,58 kJ C. 63,85 kJ D. 36,85 kJ 1 1 ¸nh s¸ng 4. Cho phương trình nhiệt hoá học Cl2  H 2  HCl H= -92,13kJ  2 2 Hỏi lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyên tử clo tác dụng hoàn toàn với hiđro? A. 19,31 kJ B. 19,13 kJ C. 91,13 kJ D. 91,31 kJ 5. Cho phương trình nhiệt hoá học 1 1 bãng tèi F2  H 2  HF H = -271,2 kJ  2 2 Hỏi lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêukhi 0,5 mol nguyên tử flo tác dụng hoàn toàn với hiđro? A. 217,2 kJ B. 271,2 kJ C. 272,1 kJ D. 227,2 kJ 6. Cho phương trình nhiệt hoá học 1 1 to Br2  H2  HBr  H = -34,15 kJ 2 2 Hỏi lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyển tử brom tác dụng hoàn toàn với hiđro ? A. 34,15 kJ B. 43,15 kJ C. 34,51 kJ D. 31,45kJ 7. Cho phương trình nhiệt hoá học 1 1 t o cao I2  H 2  HI  H = -26,57 kJ 2 2 Hỏi lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyên tử iot tác dụng hoàn toàn với hiđro? A. 27,56 kJ B. 27,65 kJ C. 26,75 kJ D. 26,57 kJ 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2  2NaCl phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Na? A. Bị oxi hoá
  17. B. Bị khử C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử 9. Cho sơ đồ phản ứng  Fe2+ + 2H+ + NO3  Fe3+ + NO2 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. Fe2+ bị oxi hoá và H+ bị khử 5  B. Fe2+ bị oxi hoá và N (trong NO3 ) bị khử C. Fe2+ và H+ bị oxi hoá D. Fe2+ và H+ bị khử 10. Các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? t o A. 2HgO  2Hg + O2  o t B. CaCO3  CaO + CO2  t o C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O  to D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O  11. Trong phản ứng 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO NO2 đóng vai trò gì? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. 12. Quá trình oxi hoá là quá trình nào sau đây? A. Kết hợp với oxi của một chất B. Khử bỏ oxi của một chất C. Nhường electron D. Nhận electron 13. Phản ứng 2NH3 + H2O2 + MnO4  MnO2 + (NH4)2SO4 + 2H2O Trong phản ứng trên H2O2 đóng vai trò gì sau đây? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 14. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá? A. 2NH3 + 2Na  2NaNH2 + H2 B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2 SO4 D. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O 15. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất khử A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2