ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A mã đề 142
lượt xem 5
download
Tham khảo sách quảng cáo 'đề thi thử đại học 2010 môn thi: vật lý – khối a mã đề 142', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A mã đề 142
- TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3 (Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 142 Họ, tên thí sinh: ………………………………………..……SBD: ……………… I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 2: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, m ỗi cuộn dây có 20 vòng. Ph ần c ảm là rôto g ồm 5 1,7.10 −2 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 600 vòng/phút. Từ thông cực đại qua m ỗi vòng dây là (Wb) , suất điện π động tự cảm hiệu dụng của máy là: A. 60 V B. 120 V C. 60 2 V D. 120 2 V Câu 3: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số chất. B. Đâm xuyên mạnh. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Cả ba tính chất trên. Câu 4: Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được n ối với nhau và treo vào m ột lò xo th ẳng đ ứng b ằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình 1). g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là: g g g g A A. g và . B. và . C. g và g. D. và g. 2 2 2 2 C©u 5: Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc biÕn ®æi ®iÒu hoµ: B A. Cïng pha so víi li ®é. B. Ngîc pha so víi li ®é. Hình 1 C. Sím pha π/2 so víi li ®é. D. TrÔ pha π/2 so víi li ®é. π Câu 6: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(3πt + ) (cm). Khoảng cách giữa 4 hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s. Câu 7: Cho mạch điện như hình 2, L;R C 0,1 500 (µF); u AB = U 2 sin(100π .t)(V) (không đổi). Để i và uAB A (H); C = B R = 10(Ω ), L = π π Hình 2 cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C 0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là 500 500 A. Ghép song song, C 0 = (µF). B. Ghép nối tiếp, C 0 = (µF). π π 250 250 (µF). (µF). D. Ghép nối tiếp, C0 = C. Ghép song song, C0 = π π Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì t ần s ố dao đ ộng c ủa v ật là f A. f. B. . C. D. 2f. 2 .f . 2 Câu 9: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong 0,27 27 gam 13 Al là : A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,428.1022. D. 6,022.1021. Câu 10: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động m ỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu?
- A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/h Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Là phản ứng hạt nhân. C. Phóng ra tia γ . D. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz;. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm t ại trung đi ểm O c ủa AB, n ằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đ ường tròn là A. 9. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. mT > mD > mα. B. mα > mT > mD. C. mT > mα > mD. D. mα > mD > mT. Câu 14: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, ng ười ta quan sát th ấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai l ần liên tiếp s ợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là I 1, λ1 và I2, λ1,I1 I λ2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang đi ện λ0. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình 3. Kết luận nào đúng ? λ2,I2 A. λ1 < λ2 < λ0. B. λ2 < λ1 = λ0. C. λ2 < λ1 < λ0. D. I1 < I2. Câu 16: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi U O UAK h A3 A3 Hình 3 đến vị trí có li độ x2 = − từ vị trí có li độ x1 = là: 2 2 A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6 Câu 17: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 400 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 720 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong su ốt thì chi ết su ất tuy ệt đ ối c ủa môi tr ường đó đ ối v ới hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,34 và n2 = 1,33. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, t ỉ s ố năng lượng của phôtôn có b ước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133 Câu 18: Một nguồn âm O phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có m ức cường đ ộ âm L 0(dB) thì tại điểm B cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là: L0 L0 A. L0 – 4(dB). B. (dB). C. (dB). D. L0 – 6(dB). 4 2 Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548Bq. Sau th ời gian 48 phút, đ ộ phóng x ạ gi ảm xuống còn 213Bq. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 50,84(phút). B. 35,21(phút). C. 31,44(phút). D. 73,28(phút). Câu 20: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 90 0 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và m ột cuộn cảm thu ần m ắc n ối ti ếp m ột đi ện áp π π xoay chiều có biểu thức u =U0cos(100 π t + ) (V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(100 π t + ) (A). 2 4 Biểu thức điện áp giữa hai dầu cuộn cảm là: π π U0 A. uL = I0 .R cos(100 π t + 3 cos(100 π t + )(V). )(V). B. UL = 4 R 4 π π C. uL = I0.ZL cos(100 π t - 3 )(V). D. UL= I0 .R cos(100 π t + )(V). 4 2 Câu 22: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? B. Là chùm sáng hội tụ. A. Là chùm sáng song song. C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao.
- 13,6 C©u 23: C¸c møc n¨ng lîng trong nguyªn tö Hy®r« ®îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc E = − eV (n = 1,2,3....). Nguyªn n2 tö Hy®r« ®ang ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n sÏ hÊp thô ph«t«n cã n¨ng lîng b»ng: A. 10,2 eV B. 8,27 eV C. 12,55 eV D. 13,12 eV. Câu 24: Gọi u R , u C , u L ,u lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L và hai đầu đoạn mạch của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u R , u C , u L ,u và cường độ dòng điện i trong mạch là uC uL u uR A. i = B. i = D. i = . . C. i = . ZL ZC Z R Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100N/m và v ật n ặng kh ối l ượng m = 100g. Kéo v ật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận t ốc 20 π 3(cm/s) hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 1 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: 4 A. 5,46(cm). B. 4,00(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm) Câu 26: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì: A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng. B. Cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. C. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện. D. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. Câu 27: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đ ến màn là 2m. Ngu ồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,5μm và λ2 = 0,6µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12,0mm. B. 2,4mm. C. 6,0mm. D. 2mm. 1 Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15(Ω ), độ tự cảm L = (H) và L, r R 5π B A một biến trở thuần được mắc như hình 4. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn Hình 4 mạch: uAB = 80cos(100πt)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là A. 30(W). B. 32(W). C. 64(W). D. 40(W). Câu 29: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có ph ương A. Vuông góc với nhau. B. Song song với phương truyền sóng. C. Song song với nhau D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f 1 là A. 60Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 480Hz. Câu 31: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý t ưởng, là q = 2.10 cos(2.10 4.t)(C) . Khi q = 10 −7 (C) thì −7 dòng điện trong mạch là: A. 3. 3 ( mA). B. 3 (mA). D. 2. 3 (mA). C. 2(mA). Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,0(cm). B. 8(cm). C. 5,0(cm). D. 6(cm). Câu 33: Mét chiÕc ®Ìn nª«n ®Æt dưíi mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu 220V- 50Hz. Nã chØ s¸ng lªn khi hiÖu ®iÖn thÕ tøc thêi gi÷a hai ®Çu bãng ®Ìn lín h¬n 110 2 V. Thêi gian bãng ®Ìn s¸ng trong mét chu k× lµ bao nhiªu? 1 1 4 2 A. t = B. t = C. t = D. t = s s s s 300 150 150 150 Câu 34: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. Tăng điện dung C lên n2 lần. B. Tăng điện dung C lên n lần. C. Giảm điện dung C xuống n2 lần. D. Giảm điện dung C xuống n lần. Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đ ơn s ắc. N ếu d ịch màn quan sát đi m ột đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì kho ảng vân thay đ ổi m ột l ượng b ằng 500 l ần b ước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
- A. 0,40(cm). B. 0,20(cm). C. 0,20(mm). D. 0,40(mm). Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ? A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X. B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. D. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 37: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. Không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. B. Ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. C. Không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. D. Không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đ ơn s ắc C©u 38: §Æt vµo hai ®Çu mét ®iÖn trë thuÇn mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ cùc ®¹i U 0 c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ P. Khi ®Æt vµo hai ®Çu ®iÖn trë ®ã mét hiÖu ®iÖn thÕ kh«ng ®æi cã gi¸ trÞ U 0 th× c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ A. P B. 2P C. 2 P D. 4P Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu b ởi ánh sáng tr ắng có b ước sóng n ằm trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách t ừ hai khe đ ến màn là 1,5m. Chi ều r ộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8mm. B. 2,1(mm. C. 2,4mm. D. 4,5mm. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa s ắc g ồm 4 ánh sáng đ ơn s ắc: đ ỏ, cam, l ục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu B. Đỏ D. Lục A. Cam C. Lam II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai ph ần (ph ần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại n ơi có g = 10(m/s 2), phía dưới điểm treo theo . phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng m ột chiếc đinh sao cho con l ắc v ấp vào đinh khi dao động (hình 5). Lấy π2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là Đinh A. T = 2 (s). B. T ≈ 0,85(s). C. T = 2(s). D. T ≈ 1,71(s). Câu 42: Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến n ơi tiêu thụ b ằng đường dây 1 pha, hi ệu đi ện th ế hiệu dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất cos ϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị Hình 5 A. R≤ 3,61kΩ . B. R ≤ 36,1Ω . C. R ≤ 361Ω . D. R ≤ 3,61Ω . Câu 43: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 15 cm dao ®éng víi cïng ph¬ng tr×nh u = 4cos (50 π t), tèc ®é truyÒn sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 0,5 m/s. Gi÷a S1S2 cã bao nhiªu ®êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt A. 1 3 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 44: Sù h×nh thµnh dao ®éng ®iÖn tõ tù do trong m¹ch dao ®éng lµ do hiÖn tîng: A. Tõ hãa B. C«ng hëng ®iÖn C. C¶m øng ®iÖn tõ D. Tù c¶m Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức x ạ b ước sóng λ1 = 0,54 µ m và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 .Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức x ạ λ1 trùng với vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ2 . λ2 có giá trị là: A. 0,57 µ m. B. 0,60 µ m. C. 0,67 µ m. D. 0,72 µ m. C©u 46: Ph¸t biÓu nµo díi ®©y kh«ng ®óng A. Nh÷ng vËt bÞ nung nãng ®Õn nhiÖt ®é trªn 30000C ph¸t ra tia tö ngo¹i rÊt m¹nh B. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông ®©m xuyªn m¹nh qua thñy tinh C. Tia tö ngo¹i lµ bøc x¹ ®iÖn tõ cã bíc sãng dµi h¬n bíc sãng cña tia X D. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông nhiÖt Câu 47: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. λ = 2,315.10-6(s-1). B. λ = 2,315.10-5(s-1). C. λ = 1,975.10-5(s-1). D. λ = 1,975.10-6(s-1). Câu 48: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi A. Nung nóng chất bán dẫn. B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn. C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
- C©u 49: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100πt - π/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 100W. C. 300W. D. 400W. 2π Câu 50: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u O = A cos ( t) T T 1 bước sóng ở thời điểm t = có ly độ u M = 2(cm). Biên độ sóng A là: (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 3 2 A. 4 / 3 (cm). B. 2 3 (cm). C. 4(cm) D. 2(cm). B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là A. l = 3m; T = 3 3s B. l = 4m; T = 2 3s C. l = 4m; T = 3 3s D. l = 3m; T = 2 3s Câu 52: Khi nguồn âm chuyển động lại gần một người nghe đang đứng yên thì người này nghe th ấy m ột âm có: A.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. D.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. Câu 53: Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100( Ω ) và 2 cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là ( A). Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 2 2 4µF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó v ẫn là ( A). Điện dung C 2 có giá trị là A. 2,18(µF). B. 1,20(µF). C. 3,75(µF). D. 1,40(µF). Câu 54: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng trong vùng MN trên màn quan sát, ng ười ta đ ếm đ ược 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm .Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 λ1 = 0,35µ m và λ2 = 0,54 µ m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận Câu 55: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 3.36.10-19J. B. 2.08.10-19J. C. 2.56.10-19J. D. 3.04.10-19J. He + n + 17,5MeV . BiÕt ®é hut khèi cña 1 D lµ ∆mD = 0,00194u , 2 3 4 2 Câu 56: Cho ph¶n øng h¹t nh©n : 1 D + 1T 2 cña 1T lµ ∆mT = 0, 00856u vµ 1u=931,5 MeV. N¨ng lîng liªn kÕt cña h¹t nh©n 2 He lµ : 3 4 A. 7,25 MeV. B. 27,1 MeV C. 27,3 MeV D. 6,82 MeV C©u 57: M« men qu¸n tÝnh cña mét vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo A. H×nh d¹ng cña nã B. Tèc ®é cña nã C. VÞ trÝ cña trôc quay D. Khèi lîng cña nã C©u 58. Mét ®Üa ®Æc cã thÓ quay xung quanh trôc ®èi xøng ®i qua t©m vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ®Üa. §Üa chÞu t¸c dông cña mét m«men lùc kh«ng ®æi M = 10Nm. Sau 15s kÓ tõ lóc ®Üa b¾t ®Çu quay vËn tèc gãc cña ®Üa lµ 24 rad/s. M«men qu¸n tÝnh cña ®Üa lµ A. 0,25 kgm2 B. 6,25 kgm2 C. 7,25 kgm2 D. 9,60 kgm2 Câu 59: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là m0c 2 − 1 m0c2 − m0c2 1 1 2 2 A. m 0 v B. m 0 c C. D. 2 2 v v 1− 1− 2 2 c2 c2 Câu 60: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s 2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
- ----- - - - HẾT - - - - - (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3 (Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN: Mã đề 142 01B 02B 03B 04C 05C 06A 07A 08B 09A 10B 11A 12C 13B 14D 15B 16B 17C 18D 19B 20D 21A 22B 23A 24C 25A 26C 27A 28D 29A 30A 31D 32B 33D 34C 35D 36C 37C 38B 39B 40C 41D 42D 43B 44D 45B 46B 47A 48B 49B 50A 51D 52D 53B 54D 55D 56C 57B 58B 59D 60A ĐÁP ÁN: Mã đề 124 01D 02B 03D 04C 05D 06C 07C 08B 09B 10C 11A 12C 13B 14D 15B 16B 17C 18D 19B 20D 21A 22B 23A 24C 25A 26C 27A 28D 29A 30A 31B 32B 33B 34C 35C 36A 37A 38B 39A 40B 41B 42A 43B 44B 45A 46D 47D 48B 49D 50B 51C 52B 53B 54D 55A 56D 57D 58B 59D 60D
- TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3 (Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 124 Họ, tên thí sinh: ………………………………………..……SBD: ……………… I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý t ưởng, là q = 2.10 −7 cos(2.10 4.t)(C) . Khi q = 10 −7 (C) thì dòng điện trong mạch là: A. 3. 3 ( mA). B. 3 (mA). D. 2. 3 (mA). C. 2(mA). Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng t ần s ố có biên đ ộ l ần l ượt là A 1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,0(cm). B. 8(cm). C. 5,0(cm). D. 6(cm). Câu 3: Mét chiÕc ®Ìn nª«n ®Æt dưíi mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu 220V- 50Hz. Nã chØ s¸ng lªn khi hiÖu ®iÖn thÕ tøc thêi gi÷a hai ®Çu bãng ®Ìn lín h¬n 110 2 V. Thêi gian bãng ®Ìn s¸ng trong mét chu k× lµ bao nhiªu? 1 1 4 2 A. t = B. t = C. t = D. t = s s s s 300 150 150 150 Câu 4: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. Tăng điện dung C lên n2 lần. B. Tăng điện dung C lên n lần. C. Giảm điện dung C xuống n2 lần. D. Giảm điện dung C xuống n lần. Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đ ơn s ắc. N ếu d ịch màn quan sát đi m ột đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì kho ảng vân thay đ ổi m ột l ượng b ằng 500 l ần b ước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,40(cm). B. 0,20(cm). C. 0,20(mm). D. 0,40(mm). Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ? A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X. B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. D. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 7: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. Không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. B. Ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. C. Không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. D. Không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đ ơn s ắc C©u 8: §Æt vµo hai ®Çu mét ®iÖn trë thuÇn mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ cùc ®¹i U 0 c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ P. Khi ®Æt vµo hai ®Çu ®iÖn trë ®ã mét hiÖu ®iÖn thÕ kh«ng ®æi cã gi¸ trÞ U0 th× c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ A. P B. 2P C. 2 P D. 4P Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe đ ược chi ếu b ởi ánh sáng tr ắng có b ước sóng n ằm trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách t ừ hai khe đ ến màn là 1,5m. Chi ều r ộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8mm. B. 2,1(mm. C. 2,4mm. D. 4,5mm.
- Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa s ắc g ồm 4 ánh sáng đ ơn s ắc: đ ỏ, cam, l ục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu B. Đỏ D. Lục A. Cam C. Lam Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Là phản ứng hạt nhân. C. Phóng ra tia γ . D. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz;. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm t ại trung đi ểm O c ủa AB, n ằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đ ường tròn là A. 9. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. mT > mD > mα. B. mα > mT > mD. C. mT > mα > mD. D. mα > mD > mT. Câu 14: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, ng ười ta quan sát th ấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai l ần liên tiếp s ợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là I 1, λ1 và I2, λ1,I1 I λ2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang đi ện λ0. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình 1. Kết luận nào đúng ? λ2,I2 A. λ1 < λ2 < λ0. B. λ2 < λ1 = λ0. C. λ2 < λ1 < λ0. D. I1 < I2. Câu 16: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi U O UAK h A3 A3 Hình 1 đến vị trí có li độ x2 = − từ vị trí có li độ x1 = là: 2 2 A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6 Câu 17: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 400 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 720 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong su ốt thì chi ết su ất tuy ệt đ ối c ủa môi tr ường đó đ ối v ới hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,34 và n2 = 1,33. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, t ỉ s ố năng lượng của phôtôn có b ước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133 Câu 18: Một nguồn âm O phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có m ức cường đ ộ âm L 0(dB) thì tại điểm B cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là: L0 L0 A. L0 – 4(dB). B. (dB). C. (dB). D. L0 – 6(dB). 4 2 Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548Bq. Sau th ời gian 48 phút, đ ộ phóng x ạ gi ảm xuống còn 213Bq. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 50,84(phút). B. 35,21(phút). C. 31,44(phút). D. 73,28(phút). Câu 20: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 90 0 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần m ắc n ối ti ếp m ột đi ện áp π π xoay chiều có biểu thức u =U0cos(100 π t + ) (V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(100 π t + ) (A). 2 4 Biểu thức điện áp giữa hai dầu cuộn cảm là: π π U0 A. uL = I0 .R cos(100 π t + 3 cos(100 π t + )(V). )(V). B. UL = 4 R 4 π π C. uL = I0.ZL cos(100 π t - 3 )(V). D. UL= I0 .R cos(100 π t + )(V). 4 2 Câu 22: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? B. Là chùm sáng hội tụ. A. Là chùm sáng song song. C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao.
- 13,6 C©u 23: C¸c møc n¨ng lîng trong nguyªn tö Hy®r« ®îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc E = − eV (n = 1,2,3....). Nguyªn n2 tö Hy®r« ®ang ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n sÏ hÊp thô ph«t«n cã n¨ng lîng b»ng: A. 10,2 eV B. 8,27 eV C. 12,55 eV D. 13,12 eV. Câu 24: Gọi u R , u C , u L , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thu ần R, t ụ đi ện C và cu ộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u R , u C , u L và cường độ dòng điện i trong mạch là uC uL uR A. i = B. i = . . C. i = . D. Cả A, B, C đều đúng. ZL ZC R Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100N/m và v ật n ặng kh ối l ượng m = 100g. Kéo v ật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận t ốc 20 π 3(cm/s) hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 1 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: 4 A. 5,46(cm). B. 4,00(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm) Câu 26: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì: A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng. B. Cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. C. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện. D. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. Câu 27: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đ ến màn là 2m. Ngu ồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,5μm và λ2 = 0,6µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12,0mm. B. 2,4mm. C. 6,0mm. D. 2mm. 1 Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15(Ω ), độ tự cảm L = (H) và L, r R 5π B A một biến trở thuần được mắc như hình 2. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn Hình 2 mạch: uAB = 80cos(100πt)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là A. 30(W). B. 32(W). C. 64(W). D. 40(W). Câu 29: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có ph ương A. Vuông góc với nhau. B. Song song với phương truyền sóng. C. Song song với nhau D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f 1 là A. 60Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 480Hz. Câu 31: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đ ơn s ắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 32: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vòng. Phần cảm là rôto g ồm 5 1,7.10 −2 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 600 vòng/phút. Từ thông cực đại qua m ỗi vòng dây là (Wb) , suất điện π động tự cảm hiệu dụng của máy là: A. 60 V B. 120 V C. 60 2 V D. 120 2 V Câu 33: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số chất. B. Đâm xuyên mạnh. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Cả ba tính chất trên. Câu 34: Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được n ối với nhau và treo vào m ột lò xo th ẳng đ ứng b ằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình 3). g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là: A g g g g A. g và . B. và . C. g và g. D. và g. 2 2 2 2 B C©u 35: Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc biÕn ®æi ®iÒu hoµ: Hình 3
- A. Cïng pha so víi li ®é. B. Ngîc pha so víi li ®é. C. Sím pha π/2 so víi li ®é. D. TrÔ pha π/2 so víi li ®é. π Câu 36: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(3πt + ) (cm). Khoảng cách giữa hai điểm 4 gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s. Câu 37: Cho mạch điện như hình 4, L;R C 0,1 500 (µF); u AB = U 2 sin(100π .t)(V) (không đổi). Để i và uAB A (H); C = B R = 10(Ω ), L = π π Hình 4 cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C 0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là 500 500 A. Ghép song song, C 0 = (µF). B. Ghép nối tiếp, C 0 = (µF). π π 250 250 (µF). (µF). D. Ghép nối tiếp, C0 = C. Ghép song song, C0 = π π Câu 38: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của v ật thành 2.m thì t ần s ố dao đ ộng c ủa vật là f A. f. B. . C. D. 2f. 2 .f . 2 Câu 39: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong 27 0,27 gam 13 Al là : A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,428.1022. D. 6,022.1021. Câu 40: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động m ỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/h II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai ph ần (ph ần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) C©u 41: Ph¸t biÓu nµo díi ®©y kh«ng ®óng A. Nh÷ng vËt bÞ nung nãng ®Õn nhiÖt ®é trªn 30000C ph¸t ra tia tö ngo¹i rÊt m¹nh B. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông ®©m xuyªn m¹nh qua thñy tinh C. Tia tö ngo¹i lµ bøc x¹ ®iÖn tõ cã bíc sãng dµi h¬n bíc sãng cña tia X D. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông nhiÖt Câu 42: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. λ = 2,315.10-6(s-1). B. λ = 2,315.10-5(s-1). C. λ = 1,975.10-5(s-1). D. λ = 1,975.10-6(s-1). Câu 43: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi A. Nung nóng chất bán dẫn. B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn. C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn. C©u 44: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100πt - π/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 100W. C. 300W. D. 400W. 2π Câu 45: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u O = A cos ( t) T T 1 bước sóng ở thời điểm t = có ly độ u M = 2(cm). Biên độ (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 3 2 . sóng A là: A. 4 / 3 (cm). B. 2 3 (cm). C. 4(cm) D. 2(cm). Đinh Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại n ơi có g = 10(m/s ), phía dưới điểm treo theo 2 phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng m ột chiếc đinh sao cho con l ắc v ấp vào đinh khi dao động (hình 5). Lấy π2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là Hình 5
- A. T = 2 (s). B. T ≈ 0,85(s). C. T = 2(s). D. T ≈ 1,71(s). Câu 47: Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu đi ện thế hi ệu d ụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất cos ϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công su ất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R≤ 3,61kΩ . B. R ≤ 36,1Ω . C. R ≤ 361Ω . D. R ≤ 3,61Ω . Câu 48: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 15 cm dao ®éng víi cïng ph¬ng tr×nh u = 4cos (50 π t), tèc ®é truyÒn sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 0,5 m/s. Gi÷a S1S2 cã bao nhiªu ®êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt A. 1 3 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 49: Sù h×nh thµnh dao ®éng ®iÖn tõ tù do trong m¹ch dao ®éng lµ do hiÖn tîng: A. Tõ hãa B. C«ng hëng ®iÖn C. C¶m øng ®iÖn tõ D. Tù c¶m Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức x ạ b ước sóng λ1 = 0,54 µ m và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 .Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức x ạ λ1 trùng với vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ2 . λ2 có giá trị là: A. 0,57 µ m. B. 0,60 µ m. C. 0,67 µ m. D. 0,72 µ m. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) He + n + 17,5MeV . BiÕt ®é hut khèi cña 1 D lµ ∆mD = 0,00194u , 2 3 4 2 Câu 51: Cho ph¶n øng h¹t nh©n : 1 D + 1T 2 cña 1T lµ ∆mT = 0, 00856u vµ 1u=931,5 MeV. N¨ng lîng liªn kÕt cña h¹t nh©n 2 He lµ : 3 4 A. 7,25 MeV. B. 27,1 MeV C. 27,3 MeV D. 6,82 MeV C©u 52: M« men qu¸n tÝnh cña mét vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo A. H×nh d¹ng cña nã B. Tèc ®é cña nã C. VÞ trÝ cña trôc quay D. Khèi lîng cña nã C©u 53. Mét ®Üa ®Æc cã thÓ quay xung quanh trôc ®èi xøng ®i qua t©m vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ®Üa. §Üa chÞu t¸c dông cña mét m«men lùc kh«ng ®æi M = 10Nm. Sau 15s kÓ tõ lóc ®Üa b¾t ®Çu quay vËn tèc gãc cña ®Üa lµ 24 rad/s. M«men qu¸n tÝnh cña ®Üa lµ A. 0,25 kgm2 B. 6,25 kgm2 C. 7,25 kgm2 D. 9,60 kgm2 Câu 54: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là m0c 2 − 1 m0c2 − m0c2 1 1 2 2 A. m 0 v B. m 0 c C. D. 2 2 v v 1− 1− 2 2 c2 c2 Câu 55: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s 2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s. Câu 56: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là A. l = 3m; T = 3 3s B. l = 4m; T = 2 3s C. l = 4m; T = 3 3s D. l = 3m; T = 2 3s Câu 57: Khi nguồn âm chuyển động lại gần một người nghe đang đứng yên thì người này nghe th ấy m ột âm có: A.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. D.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. Câu 58: Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100( Ω ) và 2 cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là ( A). Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 2 2 4µF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó v ẫn là ( A). Điện dung C 2 có giá trị là A. 2,18(µF). B. 1,20(µF). C. 3,75(µF). D. 1,40(µF).
- Câu 59: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng trong vùng MN trên màn quan sát, ng ười ta đ ếm đ ược 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm .Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 60: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35µ m và λ2 = 0,54 µ m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 3.36.10-19J. B. 2.08.10-19J. C. 2.56.10-19J. D. 3.04.10-19J. ----- - - - HẾT - - - - - (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học 2010 - Môn toán
4 p | 2629 | 912
-
13 đề thi thử đại học 2010 môn toán
50 p | 361 | 178
-
Đề số 01_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
6 p | 258 | 139
-
Đề số 02_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
6 p | 211 | 97
-
Đề số 03_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
7 p | 167 | 75
-
TUYỂN CHỌN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 & 2011 - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
21 p | 303 | 74
-
Đề số 09_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
6 p | 167 | 60
-
Đề số 04_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
8 p | 145 | 59
-
Đề số 06_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
6 p | 155 | 58
-
Đề số 08_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
7 p | 155 | 57
-
Đề số 05_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
6 p | 143 | 57
-
Đề số 07_Đề thi thử đại học 2010 môn Vật lý khối A (Bộ 10 đề vật lý)
8 p | 144 | 56
-
Đề thi thử đại học 2010 môn Toán lần 1
2 p | 205 | 46
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 Môn Toán – ĐỀ 03
5 p | 98 | 20
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (2010-2011) MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 10
7 p | 114 | 5
-
Đề Thi Thử Đại Học: 2010-2011
6 p | 87 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (2010-2011)
7 p | 65 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (2010-2011) MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 8
5 p | 83 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn