intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học 2013 có đáp án môn: Vật lý, khối A, A1 - Trường THPT Phú Nhuận (Mã đề thi 132)

Chia sẻ: Hồ Hồng Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

84
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử đại học 2013 có đáp án môn "Vật lý, khối A, A1 - Trường THPT Phú Nhuận" mã đề thi 132 dành cho các bạn học sinh lớp 10 để ôn tập lại kiến thức đã học và ôn luyện cho kỳ thi học kỳ, đồng thời giáo viên cũng có những tài liệu tham khảo để ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học 2013 có đáp án môn: Vật lý, khối A, A1 - Trường THPT Phú Nhuận (Mã đề thi 132)

  1. SGD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 THPT PHÚ NHUẬN MÔN :VẬT LÝ – KHỐI A & A1 ­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: {90} phút;                           Mã đề thi  132 Cho biết các hằng số : h = 6,625.10­34 Js ; c = 3.108 m/s ; 1eV = 1,6.10­19 J ; me = 9,1.10­31 kg ;   1u = 931,5 MeV/c2 ; số A­vô­ga­drô NA= 6,02.1023 mol­1 , g = 10m/s2 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là sai: A. Quang phổ liên tục là một dải màu biến đổi liên tục từ màu đỏ đến màu tím. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng  ngắn. Câu 2: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 30 0 , chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và đối   với ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,51 và nt = 1,54 . Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vuông góc với một mặt   bên của lăng kính . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng  D = 50cm . Xác định bề rộng quang phổ liên tục thu được trên màn : A. 1,16 cm B. 2,36 cm C. 1,35 cm D. 2,18 cm Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản , loa có nhiệm vụ nào sau đây ? A. Biến đổi dao động điện từ âm tần thành dao đông âm có cùng tần số . B. Biến đổi dao động điện từ âm tần thành dao đông âm có tần số lớn hơn . C. Biến đổi dao động âm thành dao đông điện từ có cùng tần số . D. Biến đổi dao động âm thành dao đông điện từ có tần số lớn hơn . Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young (Iâng) . Khoảng cách giữa hai khe bằng  0,5 mm , màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 1 m . Chiếu sáng hai khe   bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76 m  . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối  tại điểm A trên màn , cách vân sáng trung tâm 9 mm là A. 0,750  m B. 0,724 m C. 0,635  m D. 0,692  m Câu 5: Mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện   trở  thuần R1 nối tiếp với cuộn cảm thuần L 1; đoạn mạch MB là hộp X chứa hai trong ba phần tử sau đây   mắc nối tiếp : điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch   một điện áp xoay chiều có chu kỳ T thì cuộn cảm L 1 có cảm kháng ZL1 = R1  3 . Vào thời điểm t1, điện áp  T tức thời uAM đạt cực đại. Sau đó một khoảng thời gian  t =  , điện áp tức thời hai đầu hộp X đạt cực đại.  12 Hộp X chứa: A.     L , C. B.    R , L. C.     R , C D.     không xác định được. Câu 6: Cho biết  238 235 92 U và  92 U là các chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1 = 4,5.10  năm và  9 T2 = 7.108 năm . Hiện nay trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn  U238 và U235 theo tỉ lệ số hạt 120  : 1 .  Gỉa  sử ở thời điểm thành lập Trái đất tỉ lệ này là 2 : 1 . Tuổi của Trái đất xấp xỉ bằng A. 4,9.109 năm B. 3,6.109 năm C. 4,0 .109 năm D. 5,7 .109 năm Câu 7: Hạt nhân X có kí hiệu  ab X . Cho biết khối lượng hạt prôtôn , khối lượng hạt nơtrôn và khối lượng  hạt nhân X  lần lượt là mp , mn và mX . Biểu thức nào sau đây đúng ? A. mX – a.mp – (b – a).mn  0 C. mX – a.mp – (b – a).mn =  0 D. mX +  (a – b).mn = a.mp                                               Trang 1/10 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:  x1 = 5cos(10 t +  /3)cm và x2 = 5sin(10 t +  /2) cm. Tốc độ  trung bình của vật kể  từ lúc bắt đầu chuyển  động (t = 0) đến khi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần đầu tiên là: A. 2,25m/s. B. 2,47m/s. C. 1,47m/s. D. 1,86m/s. Câu 9: Nếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân không lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) thì A. trong nước , ánh sáng (1) có vận tốc lớn hơn . B. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn . C. phôtôn của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn . D. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn . Câu 10: Cho mạch điện AB nối tiếp mắc theo thứ tự gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện   10 4 có điện dung C . Cho uAB = 200 2 cos t (V) ; tần số   thay đổi được, điện dung C =  F . Khi   thay đổi  2 1 ta thấy có hai giá trị   1 và  2 khác nhau đều cho cùng một giá trị công suất bằng    công suất khi mạch có  2 1 1 1 cộng hưởng . Cho biết   (rad/s)­1 . Điện trở R bằng 2 1 200 A. 100 Ω. B. 160 Ω. C. 200 Ω. D. 50 Ω Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng . Chon phát biểu sai . A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu . B. Các hạt sau phản ứng bền vững hơn các hạt ban đầu . C. Tổng vectơ động lượng của các hạt trước và sau phản ứng được bảo toàn D. Tổng động năng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng động năng của các hạt ban đầu Câu 12: Một đường dây tải điện đi xa có cường độ  dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Lúc   đầu độ  giảm điện thế  trên đường dây này bằng 15% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. Để  giảm  công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần , mà công suất nhận được ở tải tiêu thụ không đổi, thì số   lần mà điện áp giữa hai cực của trạm phát điện phải tăng lên so với lúc đầu là: A. 10. B. 9,155. C. 8,515. D. 8,155. Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động , suất điện động trong mỗi cuộn dây của  stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng không thì suất điện động   tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E 3 2E E E 2 A.  0 B.  0 C.  0 D.  0 2 3 2 2 Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở  trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một   mạch điện R , L , C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) . Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ   n vòng/phút thì  mạch xảy ra cộng hưởng và ZL = R , cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I . Nếu rôto có 4 cặp cực và   quay với tốc độ 2 n vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây của stato không đổi , số vòng dây của stato   không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là: 8I 16I 4I 16I A.  B.  C.  D.  13 226 13 241 Câu 15:  Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2  cách nhau 1 khoảng 20cm dao   động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, với tần số 50Hz. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là   1,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm nằm trên đường tròn dao  động với biên độ cực đại cách đường trung trực của S1S2 một khoảng lớn nhất là: A. 9,6 cm. B. 16,1 cm. C. 26,1 cm. D. 30 cm. Câu 16: Trong mẫu nguyên tử Bohr (Bo) , trong nguyên tử Hidrô , chuyển động của electron quanh hạt nhân   là chuyển động tròn đều . Gọi WK là động năng của electron khi ở quỹ đạo dừng K . Khi electron chuyển từ  quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì động năng của electron đã                                               Trang 2/10 ­ Mã đề thi 132
  3. 15 15 A. giảm đi một lượng bằng  WK B. tăng thêm một lượng bằng  WK 32 16 15 15 C. giảm đi một lượng bằng  WK D. tăng thêm một lượng bằng  WK 16 32 Câu 17: Một hạt có năng lượng nghỉ E0 . Theo thuyết tương đối , động năng của hạt này khi chuyển động  với tốc độ 0,8c là 3 5 2 3 A.  E 0 B.  E 0 C.  E 0 D.  E 0 5 3 3 2 Câu 18: Khi nói về sóng cơ, điều nào sau đây không đúng: A. Trong quá trình truyền sóng, các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng. B. Tốc độ của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số dao động  của nguồn sóng . C. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không. D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young (Iâng) . Nguồn sáng phát ra ba ánh sáng đơn sắc   có bước sóng lần lượt là 0,64 m  (đỏ) ; 0,54 m  (lục) ; 0,48 m  (lam) . Vân trung tâm là vân sáng trắng .  Trong khoảng giữa hai vân sáng trắng gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu đỏ tía (do sự trùng nhau của  hai vân sáng đơn sắc đỏ và lam ) ? A. 6 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 20: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là  I q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng   0   (với n > 1) thì điện tích  n của tụ có độ lớn q q A.  0 n 2 1 B.  0 n 2 1 C.  q 0 n 2 1 D.  q0 n 2 1 n n Câu 21: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện có điện dung  C = 16nF . Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực  đại giữa hai bản tụ là 10 V người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,8 mW . Điện trở  thuần  của cuộn dây có giá trị bằng A. 2 B. 8  C. 4 D. 5,66 Câu 22: Mạch dao động của một máy phát dao động điều hòa có độ tự cảm biến thiên từ 1 H đến 100 H  và điện dung biến thiên từ 100pF đến 500pF . Máy có thể phát ra sóng điện từ trong dải bước sóng xấp xỉ  bằng A. 42 m   188m B. 19 m   421m C. 12 m   188 m D. 12 m   421m Câu 23: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn mạch MB mắc nối tiếp, trong đoạn mạch AM có   2 điện trở R nối tiếp với tụ C; trong đoạn mạch MB là cuộn cảm thuần L. Cho R = 100 Ω ; L =   (H) . Đặt  vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  ổn định có tần số  f = 50Hz người ta nhận thấy điện áp   uAM lệch pha   so với u. Giá trị của C là: 4 4 10 10 4 A. 19,13 ( F). B.  (F). C. 13,19 ( F). D.  (F). 2 Câu 24: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai   đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là 2cm , của con lắc 2 là   4cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 2 3 cm . Khi thế năng  của con lắc 2 đạt giá trị cực đại W thì động năng của con lắc 1 là:                                               Trang 3/10 ­ Mã đề thi 132
  4. W W 3W 5W A. . B.  . C.  . D.  . 4 8 16 16 Câu 25: Chọn đáp án đúng khi nói về dao động điều hòa: A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều. 1 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng   chu kì dao động của vật. 2 C. Gia tốc của vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều. D. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn cực tiểu tại các vị  trí biên. Câu 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(5 t ­  ) cm . Kể từ lúc bắt đầu dao động  3 (t = 0) vật có độ lớn vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại lần thứ 11 vào thời điểm: 11 29 16 31 A.   s. B.   s. C.   s. D.   s. 10 30 15 30 Câu 27: Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn CdS là 0,9  m  . Chiếu hai bức xạ mà mỗi phôtôn có năng  lượng năng lượng lần lượt là  1  = 1,5525 eV và  2 = 1,3074 eV vào chất bán dẫn trên thì hiện tượng quang   dẫn sẽ xảy ra với phôtôn nào ¿ A. Chỉ với phôtôn 2 B. Không xảy ra với cả hai phôtôn C. Chỉ với phôtôn  1 D. Cả hai phôtôn Câu 28: Chọn đáp án sai khi nói về dao động điều hòa: A. Gia tốc của vật sớm pha   so với li độ. 2 B. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm. C. Động năng và thế năng luôn biến thiên điều hòa quanh giá trị nửa cơ năng và ngược pha với nhau. D. Vận tốc của vật trễ pha    so với gia tốc của vật. 2 Câu 29: Khi một quang electron bay vào trong một từ  trường đều có vectơ  cảm  ứng từ   B  vuông góc với  vectơ vận tốc  v  của electron thì sẽ chuyển đều trên quỹ đạo tròn . Độ lớn vận tốc của electron không đổi  vì A. lực Lorenxơ tác dụng lên electron luôn vuông góc với mặt phẳng ( B , v ) nên sinh công dương cân  bằng với công cản làm cho động năng của hạt không đổi . B. lực Lorenxơ tác dụng lên electron luôn vuông góc với mặt phẳng ( B , v ) nên không sinh công làm động  năng của hạt không đổi . C. lực Lorenxơ tác dụng lên electron luôn song song với mặt phẳng ( B , v ) nên không sinh công làm động  năng của hạt không đổi . D. lực Lorenxơ tác dụng lên electron luôn song song với mặt phẳng ( B , v ) nên sinh công dương cân  bằng với công cản làm động năng của hạt không đổi . 13,6 Câu 30: Năng lượng ứng với các quỹ đạo của nguyên tử hidrô có dạng  E n (eV ) ; n = 1 ứng với quỹ  n2 đạo K ; n = 2 ứng với quỹ đạo L ; . . . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có   năng lượng cao nhất là E4 (ứng với quỹ đạo N) . Tỉ số giữa tần số lớn nhất và tần số  nhỏ  nhất mà phôtôn  của đám khí trên có thể phát ra là 135 7 15 7 A.  B.  C.  D.  7 15 7 135                                               Trang 4/10 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài    = 1(m) , vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg , treo trên trần của một  toa xe có thể chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang . Cho g = 10m/s 2.  Khi xe đứng yên, cho con lắc dao   động điều hòa  với biên độ góc  0 = 3 0. Khi vật nặng đến vị trí có li độ góc   = ­ 3 0 thì xe bắt đầu chuyển  động với gia tốc a = 1m/s2 theo chiều dương qui ước. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Biên độ dao động và  năng lượng dao động của con lắc khi xe chuyển động là: A. 2,70 ; 1,11 (mJ). B. 8,70 ; 1,11 (mJ). C. 2,70 ; 11,57 (mJ). D. 8,70 ; 11,57 (mJ). Câu 32: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính sóng của ánh sáng A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng nhiễu xạ C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng quang dẫn Câu 33: Một nguồn điểm phát âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn   3 một  khoảng  12 m và lắng nghe. Sau đó công suất của nguồn âm giảm đi   so với công suất ban đầu .  4 Muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ thì người đó phải bước lại gần nguồn âm một khoảng bằng: A. 4 m. B. 1,6 m. C. 6 m. D. 10,4  m. Câu 34: Hạt nhân Urani  238 239 92 U hấp thụ  một nơtron chậm và biến đổi thành hạt nhân  92 U *  ở  trang thái kích  thích . Sau đó hạt nhân này phát xạ  một  phôtôn gamma có năng lượng  4,56 MeV để  tạo thành hạt nhân   239 239 92 U   ở  trạng thái cơ  bản . Cho biết khối lượng hạt nhân  92 U  là 239,05429 u . Khối lượng của hạt nhân  239 U *  bằng 92 A. 239,06194 u B. 239,05429 u C. 242,95177 u D. 239,05919u Câu 35: Một động cơ  điện xoay chiều một pha mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là   200V thì sản ra một công suất cơ học là 430W . Biết hệ số công suất của động cơ  là 0,9 và công suất tỏa  nhiệt trên dây quấn động cơ là 20 W . Bỏ qua các hao phí khác , cường độ hiệu dụng qua động cơ là A. 2,39 A B. 2,50 A C. 2,15 A D. 2,28 A Câu 36: Một con lắc lò xo đặt trên một mặt phẳng nằm ngang (độ  cứng của lò xo k = 4N/m ; khối lượng   của vật nặng m = 20g) . Hệ số ma sát trượt giữa vật nặng và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu giữ cho vật  nặng ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần . Lấy g = 10m/s 2 .Kể từ lúc bắt  đầu buông con lắc cho đến thời điểm tốc độ của vật nặng đạt giá trị  cực đại lần đầu tiên thì thế  năng của   con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 1,805 mJ B. 1,995 mJ C. 18,05 mJ D. 19,950 mJ Câu 37: Trong hệ Mặt Trời  , phần lớn các tiểu hành tinh chuyển động trên quỹ đạo nằm giữa A. Thiên Vương tinh và Hải Vương tinh B. Hỏa tinh và Mộc tinh C. Mộc tinh và Thổ tinh D. Thổ tinh và Thiên Vương tinh Câu 38: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở  thuần nối tiếp tụ điện. Các giá trị  điện áp hiệu dụng:   hai đầu mạch U, hai đầu cuộn dây Ud, hai đầu tụ điện UC. Điện áp giữa hai đầu mạch và hai đầu cuộn dây  lần lượt lệch pha   và  d so với cường độ dòng điện trong mạch. Chọn hệ thức đúng. A. U.sin( d +  ) = UC.cos d. B. U.cos d  = Ud.cos . C. U  = Ud + UC  ­ 2.Ud.UC.cos d. 2 2  2 D. Ud.sin( d ­  ) = UC.cos . Câu 39: Một sợi dây đàn căng ngang đang có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây đàn duỗi thẳng thì vận tốc   tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ hai đầu dây): A. bằng không tại mọi điểm. B. khác không tại mọi điểm. C. phụ thuộc vào vị trí từng điểm. D. cùng hướng tại mọi điểm. Câu 40: Chọn phát biểu đúng? A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay. B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ bằng tốc độ góc cuả từ trường quay.                                               Trang 5/10 ­ Mã đề thi 132
  6. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha , vectơ cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về  hướng lẫn độ lớn . D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào momen cản. PHẦN RIÊNG : thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) PHẦN A . THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (10 câu , từ câu 41 đến câu 50)  Câu 41: Trong chân không , ánh sáng đơn sắc vàng có bước sóng 580 nm , ánh sáng đơn sắc tím có bước  sóng 400 nm . Cho hai ánh sáng này truyền trong môi trường thủy tinh thì chiết suất tuyệt đối của thủy tinh   đối với hai ánh sáng này lần lượt là 1,50 và 1,52 . Tỉ  số  năng lượng của phôtôn vàng và năng lượng của  phôtôn tím trong thủy tinh là 75 20 29 45 A.  B.  C.  D.  76 29 20 32 Câu 42: Các hạt nào dưới đây không phải là hadrôn ?  A. Các hạt có khối lượng trung bình khoảng 100 đến 200 lần khối lượng electron. B. Các mêzôn   , mêzôn K C. Các hạt  prôtôn , nơtrôn D. Các hạt có khối lượng trung bình trên 200 lần khối lượng electron Câu 43: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động , không có phôtôn đứng yên B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ 300 000 km/s . C. Năng lượng của các phôtôn là như nhau với mọi chùm ánh sáng . D. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn phát ra trong một giây . Câu 44: Xác định tần số tối thiểu của phôton để có thể kích thích sự tạo thành phản ứng hạt nhân sau:                                            49 Be 2 24 He 1 n .  0    Cho khối lượng nghỉ của các hạt nhân và của nơtrôn lần lượt là mBe = 9,0122u ; mHe = 4,0026u ;  mn = 1,0087u ; khối lượng nghỉ của phôtôn  bằng không . A. 1,58 .1020 Hz B. 2,24 .1020 Hz C. 2,53 .1020 Hz D. 3,83 .1020 Hz Câu 45: Trong mạch dao động lí tưởng , tụ điện được cấp một năng lượng 1 J  từ nguồn điện một chiều có  suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s  thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn  cảm lại bằng nhau. Lấy  2 = 10 . Độ tự cảm của cuộn dây  bằng A. 3,5 H B. 3,0 H C. 3,4 H D. 3,2 H Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =  8cos t (cm) . Trong khoảng thời gian kể  3 từ thời điểm ban đầu (t = 0) cho đến thời điểm khi qua điểm có li độ  x = ­ 4 cm lần thứ 3 thì tốc độ  trung   bình của chất điểm xấp xỉ bằng . A. 5,0 cm/s B. 6,0 cm/s C. 5,3 cm/s D. 5,5 cm/s Câu 47: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) đang xảy ra hiện tượng  cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch , kết luận nào sau đây là   không đúng ? A. Điện áp hiệu dụng trên hai bản tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuân gi ̀ ảm. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm một   biến trở R ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 80 . Khi điều chỉnh giá trị của  biến trở thì tại hai giá trị R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch có cùng một giá trị . Biết điện áp  hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi R = R1 bằng 2 lần  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi  R = R2 . Gía trị của R1 và R2 là A. R1 = 160  , R2 = 40 B. R1 = 320  , R2 = 20 C. R1 = 40  , R2 = 160 D. R1 = 20  , R2 = 320                                               Trang 6/10 ­ Mã đề thi 132
  7. Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước . Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha  (S1S2 = 15 cm) , bước sóng của sóng trên mặt nước bằng 0,8 cm . Xét điểm M trên mặt nước có  MS1 = 9cm , MS2 = 12cm và điểm N đối xứng với M qua đường trung trực của S 1S2 . Số điểm cực đại giao  thoa trên đoạn MN là A. 4 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài    = 1 m, vật có m = 100 3 g tích điện dương q = 10­5 C . Treo con  lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường và có độ lớn  E = 105 V/m . Kéo vật theo chiều của vectơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và phương thẳng đứng  là 500 rồi thả nhẹ để vật dao động. Cho g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là: A. 1,94 (N). B. 2,24 (N). C. 4,59 (N). D. 5,31 (N). PHẦN B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu , từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có L = 50mH . Ở thời điểm t1 điện áp ở hai đầu tụ điện là  10 V . Sau  3/4 chu kì dao động của mạch, dòng điện qua mạch là 2 mA. Điện dung C của tụ điện có giá trị  là: A. 1 nF. B. 2 nF. C. 1,5 nF. D. 2,5 nF. Câu 52: Khi một vật rắn chuyển động quay nhanh dần đều quanh trục cố  định, thì một điểm trên vật rắn   (không trùng với trục quay) có đại lượng nào sau đây luôn giảm? A. Góc hợp bởi vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc tòan phần. B. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến. C. Góc hợp bởi vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ gia tốc tòan phần. D. Độ lớn gia tốc hướng tâm. Câu 53: Tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định đang đứng yên, một mômen lực thì vật rắn chuyển động   quay nhanh dần đều. Khi momen lực này có độ lớn M1 = 15 N.m thì vật rắn có gia tốc góc là  1,  khi momen  lực này có độ lớn M1 = 18 N.m thì vật rắn có gia tốc góc là  2 = 1,6 1. Biết mômen cản tác dụng lên vật rắn  có độ lớn không đổi. Độ lớn của mômen cản này là: A. 10 N.m. B. 6,4 N.m. C. 12 N.m. D. 8 N.m. Câu 54: Một thanh có khối lượng phân bố  đều, chiều dài   = 50 cm được đặt thẳng đứng trên mặt phẳng  nằm ngang. Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc của thanh với mặt nằm ngang không trượt. Tốc độ  dài của đầu kia của thanh khi nó rơi sát mặt phẳng ngang là . Cho g = 10 m/s 2 và mômen quán tính của thanh   m2 I =  . 3 A. 3,78 m/s. B. 7,38 m/s. C. 8,37 m/s. D. 3,87 m/s. Câu 55: Mômen quán tính của vật rắn chuyển động quay quanh trục cố định: A. có giá trị bằng nhau đối với các vật rắn có cùng khối lượng. B. có giá trị bằng nhau đối với các vật rắn có cùng trục quay. C. càng lớn khi mômen lực tác dụng vào vật rắn càng lớn. D. càng lớn khi khối lượng của vật càng lớn. Câu 56: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và chu kì T = 0,5 (s). Trong cùng một khoảng thời gian   5T t =   , tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật là: 6 A. 32 cm/s. B. 21,77 cm/s C. 35,82 cm/s. D. 28,8 cm/s . Câu 57: Một máy đo tốc độ đứng yên phát ra một sóng âm có tần số 0,6 MHz về phía một ô tô đang chạy ra   xa với tốc độ u. Tốc độ của sóng âm trong không khí là 330 m/s. Tần số sóng phản xạ từ ô tô mà máy đo thu   được là  0,5 MHz. Tốc độ của ô tô là: A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s.                                               Trang 7/10 ­ Mã đề thi 132
  8. Câu 58: Người ta khảo sát một chất phóng xạ và thu được kết quả sau đây: ban đầu, trong thời gian 1 phút  có 100 nguyên tử  của chất phóng xạ  bị  phân rã, nhưng 4 giờ  sau kể  từ  thời điểm đầu để  có được 100  nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã thì thời gian khảo sát phải tăng lên gấp 4 lần. Coi rằng các khoảng   thời gian khảo sát rất nhỏ so với chu kỳ bán rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là: A. 1 giờ. B. 2 giờ. C. 3 giờ. D. 6 giờ. Câu 59: Cho một tụ điện phẳng, khoảng cách giữa hai bản tụ d = 5cm và hiệu điện thế của tụ là  U = 6,5 V. Chiếu một  tia sáng đơn sắc hẹp vào một điểm O của bản kim loại dùng làm cực âm của tụ , thì  có các electron bứt ra và bước sóng ánh sáng chiếu tới   = 0,6 0 với  0 là  giới hạn quang điện của bản kim  loại. Người ta thấy bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt cực dương của tụ có hạt electron tới đập vào là   4cm. Công thoát của kim loại trên là: A. 3,12 eV B. 2,34 eV. C. 1,56 eV. D. 0,78 eV. Câu 60: Theo thuyết tương đối hẹp, không gian và thời gian có tính chất nào sau đây ? A. Không gian có tính tuyệt đối, không phụ thuộc hệ quy chiếu; còn thời gian có tính tương đối phụ  thuộc hệ quy chiếu. B. Không gian có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu; còn thời gian có tính tuyệt đối không phụ  thuộc hệ quy chiếu. C. Không gian và thời gian đều có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu. D. Không gian và thời gian đều có tính tuyệt đối, không phụ thuộc hệ quy chiếu. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 8/10 ­ Mã đề thi 132
  9. ĐÁP ÁN THI THU DAI HOC MÔN LÝ A & A1 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 B 209 1 C 357 1 B 485 1 B 132 2 A 209 2 A 357 2 A 485 2 C 132 3 A 209 3 C 357 3 B 485 3 A 132 4 D 209 4 D 357 4 C 485 4 C 132 5 B 209 5 D 357 5 A 485 5 A 132 6 A 209 6 A 357 6 A 485 6 C 132 7 A 209 7 D 357 7 A 485 7 D 132 8 D 209 8 D 357 8 D 485 8 C 132 9 A 209 9 B 357 9 B 485 9 C 132 10 A 209 10 A 357 10 B 485 10 A 132 11 D 209 11 A 357 11 C 485 11 B 132 12 C 209 12 A 357 12 B 485 12 A 132 13 A 209 13 D 357 13 D 485 13 C 132 14 D 209 14 D 357 14 A 485 14 D 132 15 C 209 15 B 357 15 D 485 15 B 132 16 C 209 16 C 357 16 B 485 16 D 132 17 C 209 17 A 357 17 D 485 17 B 132 18 B 209 18 B 357 18 C 485 18 C 132 19 B 209 19 C 357 19 A 485 19 A 132 20 B 209 20 D 357 20 A 485 20 A 132 21 C 209 21 A 357 21 D 485 21 A 132 22 B 209 22 A 357 22 D 485 22 B 132 23 C 209 23 C 357 23 B 485 23 D 132 24 C 209 24 B 357 24 C 485 24 D 132 25 B 209 25 C 357 25 D 485 25 A 132 26 D 209 26 A 357 26 C 485 26 C 132 27 C 209 27 C 357 27 B 485 27 C 132 28 A 209 28 B 357 28 C 485 28 B 132 29 B 209 29 B 357 29 A 485 29 A 132 30 A 209 30 A 357 30 C 485 30 B 132 31 A 209 31 C 357 31 A 485 31 D 132 32 D 209 32 C 357 32 C 485 32 C 132 33 C 209 33 C 357 33 A 485 33 D 132 34 D 209 34 B 357 34 D 485 34 B 132 35 B 209 35 D 357 35 C 485 35 B 132 36 D 209 36 B 357 36 B 485 36 D 132 37 B 209 37 D 357 37 D 485 37 D 132 38 D 209 38 D 357 38 B 485 38 A 132 39 C 209 39 B 357 39 D 485 39 B 132 40 D 209 40 B 357 40 C 485 40 D 132 41 B 209 41 C 357 41 D 485 41 C 132 42 A 209 42 C 357 42 D 485 42 A 132 43 C 209 43 A 357 43 B 485 43 D 132 44 D 209 44 D 357 44 C 485 44 B 132 45 D 209 45 D 357 45 C 485 45 B                                               Trang 9/10 ­ Mã đề thi 132
  10. 132 46 D 209 46 A 357 46 B 485 46 A 132 47 A 209 47 D 357 47 A 485 47 D 132 48 C 209 48 B 357 48 C 485 48 D 132 49 B 209 49 D 357 49 A 485 49 D 132 50 B 209 50 B 357 50 D 485 50 C 132 51 B 209 51 D 357 51 D 485 51 C 132 52 C 209 52 A 357 52 C 485 52 D 132 53 A 209 53 A 357 53 A 485 53 B 132 54 D 209 54 B 357 54 B 485 54 D 132 55 D 209 55 C 357 55 B 485 55 A 132 56 D 209 56 C 357 56 D 485 56 D 132 57 A 209 57 B 357 57 D 485 57 A 132 58 B 209 58 D 357 58 D 485 58 A 132 59 C 209 59 D 357 59 C 485 59 C 132 60 C 209 60 A 357 60 A 485 60 B                                               Trang 10/10 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2