Đề thi thử đại học 2013 môn Hóa học
lượt xem 65
download
Tài liệu "ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013.Môn: Hóa Học" giúp các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013. Chúc các bạn thi tốt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học 2013 môn Hóa học
- Người soạn: Dương Hoàng Thành ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Môn: Hóa Học – Thời gian: 90 phút Họ và tên:………………………………………………. Lớp:……………… Câu 1). Nhóm hóa chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. S, NO2, SO2, Cl2, Fe2+ B. S, O2, SO2, ,CO2 C. Cl2, NO3-, Fe3+, H2, N2 D. , Fe, Cu2+, Br2, Câu 2).Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46, 67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Công thức phân tử của Y là: A. FeS2 B. CaCl2 C. FeBr2 D. CaC2 Câu 3). Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)21M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AlCl3 a (mol/l) và Al2(SO4)32a (mol/l) thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 0,15 C. 0,16 D. 0,2 Câu 4). Hệ cân bằng sau được thực hiện trong một bình kín: C (rắn) + H2O (hơi)CO (khí) + H2 (khí)∆H > 0 Biến đổi nào sau đây làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. Thêm khí H2 vào B. Giảm nhiệt độ C. Thêm Cacbon vào D. Giảm áp suất Câu 5). Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 đặc, thu được hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu. Sục hỗn hợp hai khí này vào dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y, rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí. Thành phần các chất trong Z là: A. NaNO2, NaCl B. NaNO2, NaCl, NaOH C. Na2O, NaOH, NaCl D. NaNO2, NaCl, Na2CO3 Câu 6).Hòa tan hoàn toàn 14,7 gam hỗn hợp Al, Cu, Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 63,9 gam muối khan. So mol HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 1,01 B. 0,26 C. 0,32 D. 0,97 Câu 7). Cho các phát biểu sau: (1) Phenol có khả năng tham gia phản ứng thế trong nhân (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra không cần xúc tác hay đun nóng. (2) Phenol có tính axit và còn được gọi là axit phenic. Tính axit của phenol mạnh hơn của ancol là do ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm –OH. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH và muối Na2CO3. Trang 1
- (4) Phenol tan trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hóa đỏ. (5) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (6) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8). Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glyxerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOH C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH Câu 9). Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp gồm một hyđrocacbon no X và một amin đơn chức Y thu được 0,8 mol CO2 và 0,055 mol N2. Xác định công thức phân tử hai chất. A. C3H8 và C2H7N B. C3H8 và C4H9N C. CH4 và C3H9N D. C2H6 và C4H11N Câu 10). Supephotphat kép có thành phần chính là: A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4 Câu 11). Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) quy định nếu lượng SO2 vượt quá mol/m3 không khí coi như ô nhiễm. Người ta lấy 50 ml không khí ở một thành phố và phân tích thu được 0,012 mg SO2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Nồng độ SO2 bằng mol/m3, không khí chưa bị ô nhiễm. B. Nồng độ SO2 bằng mol/m3, không khí đã bị ô nhiễm. C. Nồng độ SO2 bằng mol/m3, không khí đã bị ô nhiễm. D. Nồng độ SO2 bằng mol/m3, không khí chưa bị ô nhiễm. Câu 12).Điện phân 200 ml dung dịch chứa đồng thời AgNO3 1M và Cu(NO3)2 2M trong thời gian 48 phút 15 giây, với cường độ dòng điện 10 A (điện cực trơ, Hđiện phân = 100%). Sau điện phân để yên bình điện phân cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 1,12 C. 1,68 D. 6,72 Câu 13).Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2NR-COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56
- Người soạn: Dương Hoàng Thành Câu 14). Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, andehit axetic, glucôzơ, saccarôzơ, propyl format. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa là: A. 8 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 15). Dung dịch X gồm: 0,1 mol , z mol , t mol , 0,02 mol . Cho 120 ml dung dịch Y gồm: KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 3,732 g kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,12 và 0,02 B. 0,02 và 0,12 C. 0,02 và 0,012 D. 0,012 và 0,02 Câu 16). Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất sau: metylfomiat (1); axit axetic (2); rượu iso-propylic (3); natrifomiat (4)? A. 1
- Câu 22). Hỗn hợp khí X gồm một hiđrocacbon A và H2.Tỉ khối của X so với H2 bằng 6,7. Đun X với bột Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H2 dư. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,75.Công thức phân tử cùa A là: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H4 D. C3H6 Câu 23). Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 24).Dãy kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag B. Li, Ag, Sn C. Ca, Zn, Cu D. Al, Fe, Cr Câu 25).Để 7,05 gam mẫu BaO trong không khí một thời gian thì khối lượng mẫu oxit đó là 7,184 gam do bị hút ẩm và một phần biến thành muối cacbonat. Hòa tan mẫu oxit này vào nước hoặc dung dịch HCl thì thu được dung dịch và khối lượng cặn còn lại lần lượt là 0,209 gam hoặc 0,012 gam. Thành phần phần trăm khối lượng oxit đã bị hút ẩm là: A. 10,80% B. 10,85% C. 2,17% D. 11,2% Câu 26).Cho các polime sau: polietilen, poliacrilonitrin, tơ visco, nhựa novolac, xenlulôzơ, cao su lưu hóa, cao su buna – N, tơ nilon-6,6. Số polime tổng hợp là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 27). Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,62 B. 1,80 C. 3,60 D. 1,44 Câu 28).Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
- Người soạn: Dương Hoàng Thành Câu 29). Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. C. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu. D. Tinh thể iot là tinh thể phân tử. Câu 30). Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8 C. CH4 và C2H6 D. C2H4 và C3H6 Câu 31). Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF (2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng (3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch KOH (5) Nung Mg với SiO2 (6) Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc (7) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm đơn chất là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 32). Cho phản ứng: C6H5CH2CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguyên, tối giản) là: A. 33 B. 35 C. 47 D. 45 Câu 33). Cho hai chất A, B là đồng phân của nhau có công thức phân tử là C3H7O2N. Lần lượt đun A, B với dung dịch NaOH thì A cho CH3OH và một hợp chất có công thức C2H4O2NNa; B cho NaNO2 và một chất lỏng mà khi đun với CuO cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là: A. CH3COO–CH2–NH2và CH2=CH–COONH4 B. CH2NH2–CH2–COOH và CH3CH2CH2NO2 C. CH2NH2–CH2–COOH và CH2=CH–COONH4 D. CH3COO–CH2–NH2và CH3CH2CH2NO2 Câu 34).Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X rồi cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 34,88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 3,584 B. 5,376 C. 1,792 D. 2,688 Câu 35).Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 ml Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m là: Trang 5
- A. 120 B. 60 C. 30 D. 45 Câu 36).Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cho từ từ V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y tới khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Giá trị của V là: A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 1 Câu 37).Cho các phản ứng: X + 3NaOHC6H5ONa + Y +CH3CHO + H2O Y + 2NaOHT + 2Na2CO3 CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOHZ + … Z + NaOHT + Na2CO3 Công thức phân tử của X là: A. C12H20O6 B. C12H14O4 C. C11H10O4 D. C11H12O4 Câu 38).Hoá hơi 8,64gam một hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là: A. 72,22% B. 65,15% C. 27,78% D. 35,25% Câu 39).Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được cao su buna-N chứa 8,96%nitơ về khối lượng. Tỉ lệ mắc xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su đã cho là: A. 3:2 C. 2:3 C. 2:1 D. 1:2 Câu 40).Cho các chất lỏng không màu: dung dịch NaHCO3, dung dịch NaAlO2, dung dịch C6H5ONa, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOC2H5, C2H5OH, C3H7OH. Chỉ dùng thêm HCl có thể nhận ra số lượng chất lỏng là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 41).Cho các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 42).Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối khi đun nóng chảy. B. Các kim loại kiềm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Các kim loại kiềm đều nhẹ hơn nước. D. Khi cho các kim loại kiềmvào dung dịch axit thì trước hết chúng tác dụng với nước. Câu 43).Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là: mC:mH:mO = 21:2:8. Biết khi X phản ứng
- Người soạn: Dương Hoàng Thành hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9 B. 3 C. 7 D. 10 Câu 44). Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm: Cr2O3, CuO, Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y thấy hòa tan hết tối đa 2,9 gam bột Ni. Cô cạn một nửa dung dịch Y còn lại thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 30,525 (g) B. 61,05 (g) C. 61,6 (g) D. 30,8 (g) Câu 45).Cho các nhận xét sau: 1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. 2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. 3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit. 4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạch của tinh bột. 5. Trong mỗi mắc xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH. 6. Saccarozơ, tinh bột đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 7. Tơ visco thuộc loại tơ hóa học. 8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian. 9. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. 10. Tinh bột, saccarozơ, mantozơ và xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit cho cùng một loại monosaccarit. Số nhận xét đúng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 46).Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe(NO3)2 và Cu (1:1) (b) Sn và Pb (2:1) (c) Au và Fe(NO3)3 (2:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) SnCl2 và Ni (2:1) (g) FeS và Zn (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Trang 7
- Câu 47).Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,70 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82 Câu 48).Cho a mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m1 gam Ag. Oxi hóa a mol HCHO bằng oxi thành HCOOH được hỗn hợp X (hiệu suất phản ứng là 40%). Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m2 gam Ag. Tỉ sốcó giá trị bằng: A. 0,8 B. 1,25 C. 1,5 D. 2,0 Câu 49).Một ancol no, đa chức, mạch hở có n nguyên tử cacbon và m nhóm OH. Cho 7,6 gam ancol này tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là: A. 8n + 1 = 11m B. 7n + 2 = 12m C. 7n + 1 = 11m D. 7n + 2 = 11m Câu 50).Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, andehit fomic và natri hidroxit. Số các chất tác dụng được với nhau: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 1
3 p | 144 | 18
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 3
4 p | 109 | 11
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 4
3 p | 101 | 11
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 10
3 p | 94 | 9
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 13
3 p | 98 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 11
3 p | 95 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 8
4 p | 100 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 5
3 p | 88 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 12
3 p | 74 | 6
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 19
5 p | 86 | 6
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 20
5 p | 65 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 18
5 p | 70 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 17
4 p | 96 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 16
4 p | 78 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 15
3 p | 85 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 14
3 p | 89 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 21
4 p | 52 | 4
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 22
4 p | 47 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn