Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 54
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học 2013 môn toán khối b đề 54', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 54
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2013 Môn thi: TOÁN ĐỀ 54 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x 4 2m2 x 2 1 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Chứng minh rằng đường thẳng y x 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2sin2 x 2sin2 x tan x 4 2) Giải hệ phương trình: 2 log3 x 2 – 4 3 log3 ( x 2)2 log3 ( x – 2)2 4 3 sin x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= dx 0 cos x 3 sin2 x Câu IV (1 điểm): Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. x 4 4 x 3 8x 2 8x 5 Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x) x2 2x 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất là 4 33 3; 0 và đi qua điểm M 1; . Hãy xác định tọa độ các đỉnh của (E). 5 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 3) và đường thẳng x 1 t d: y 2 2t . Hãy tìm trên đường thẳng d các điểm B và C sao cho tam giác z 3 ABC đều. Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh: 12 Cn 22 Cn 32 Cn ... n2Cn (n n2 ).2n 2 , trong 1 2 3 n k đó n là số tự nhiên, n ≥ 1 và Cn là số tổ hợp chập k của n. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): Trang 1
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho giác ABC có A(2; 7) và đường tam thẳng AB cắt trục Oy tại E sao cho AE 2 EB . Biết rằng tam giác AEC cân tại 13 A và có trọng tâm là G 2; . Viết phương trình cạnh BC. 3 x 1 y 1 z 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và 3 1 1 mặt phẳng (P): 2 x y 2z 2 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A(1; – 1; 1). Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: x 3 4 y y3 16 x . 1 y2 5(1 x 2 ) HƯỚNG DẪN GIẢI Câu I: 2) Xét PT hoành độ giao điểm: x 4 2m 2 x 2 1 x 1 x4 2m 2 x 2 x 0 x x 3 2m 2 x 1 0 x 0 g( x) x3 2m2 x 1 0 (*) Ta có: g ( x ) 3x 2 2m2 0 (với mọi x và mọi m ) Hàm số g(x) luôn đồng biến với mọi giá trị của m. Mặt khác g(0) = –1 0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất khác 0. Vậy đường thẳng y x 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu II: 1) Điều kiện: cos x 0 x k. (*). 2 sin 2 x 1 PT 1 – cos 2 x 2sin 2 x – tan x 1–sin2 x tan x(sin2 x –1) 2 tan x 1 2x k.2 x k. 2 4 x k. . (Thỏa mãn điều kiện (*) ). 4 2 x l. x l. 4 4 x2 4 0 x2 4 0 x 2 2) Điều kiện: (**) log3 ( x 2)2 0 ( x 2)2 1 x 3 2 PT log3 x 2 – 4 3 log3 ( x 2)2 log3 ( x – 2)2 4 log3 ( x 2)2 3 log3 ( x 2)2 4 0 log3 ( x 2)2 4 log3 ( x 2)2 1 0 log3 ( x 2)2 1 ( x 2)2 3 x 2 3 Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x 2 3 thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3 Trang 2
- sin x cos x Câu III: Đặt t 3 sin2 x = 4 cos2 x . Ta có: cos2 x 4 – t 2 và dt dx . 3 sin2 x 15 15 3 sin x 3 sin x.cos x 2 dt 1 2 1 1 I= .dx = dx = = dt 0 cos x 3 sin x 2 0 2 cos x 3 sin x 2 4 t 2 4 t 2 t 2 3 3 15 1 t 2 2 1 15 4 3 2 1 = ln = ln ln = ln 15 4 ln 3 2 . 4 t 2 4 15 4 3 2 2 3 Câu IV: Ta có SA (ABC) SA AB; SA AC.. Tam giác ABC vuông cân cạnh huyền AB BC AC BC SC. Hai điểm A,C cùng nhìn đoạn SB dưới góc vuông nên mặt cầu đường kính SB đi qua A,C. Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC cũng chính là mặt cầu đường kính SB. Ta có CA = CB = AB sin 450 = a 2 ; 600 là góc giữa mp(SBC) và SCA mp(ABC). SA = AC.tan600 = a 6 . Từ đó SB2 SA2 AB2 10a2 . Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: S = d 2 = .SB2 = 10 a 2 . Câu V: Tập xác định: D = R . 1 Ta có: f ( x) x 2 2 x 2 2 2 ( BĐT Cô–si). x 2x 2 Dấu "=" xảy ra x 2 – 2 x 2 1 x 1 . Vậy: min f(x) = 2 đạt được khi x = 1. Câu VI.a: 1) Ta có F1 3;0 , F2 3;0 là hai tiêu điểm của (E). Theo định nghĩa của (E) suy ra : 2 2 2 4 33 2 4 33 2a MF MF2 = 1 1 3 + 1 3 = 10 5 5 a = 5. Mặt khác: c = 3 và a2 – b2 c2 b2 a2 c2 22 Vậy tọa độ các đỉnh của (E) là: A1( –5; 0) ; A2( 5; 0) ; B1( 0; – 22 ) ; B2 ( 0; 22 ). 2) d có VTCP ud ( 1;2;0) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Giả sử H 1 – t; 2 2t;3 AH 1 t;1 2t;0 1 6 8 Mà AH d nên AH ud 11 t 2 1 2t 0 t H ; ;3 5 5 5 3 5 AH = . 5 Mà ABC đều nên BC = 2 AH 2 15 hay BH = 15 . 3 5 5 2 2 1 2 15 Giả sử B(1 s;2 2s;3) thì s 2s 25s2 10s –2 0 5 5 25 Trang 3
- 1 3 s 5 Vậy: B 6 3 8 2 3 ; ;3 và C 6 3 8 2 3 ; ;3 5 5 5 5 hoặc B 6 3 8 2 3 ; ;3 và C 6 3 8 2 3 ; ;3 5 5 5 5 Câu VII.a: Xét khai triển: (1 x )n Cn xCn x 2Cn x 3Cn ... x nCn 0 1 2 3 n Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n(1 x )n 1 Cn 2 xCn 3x 2Cn ... nx n 1Cn 1 2 3 n Nhân 2 vế cho x, rồi lấy đạo hàm lần nữa, ta được: 1 n (1 x )n x (n 1)(1 x )n 2 12 Cn 22 xCn 32 x 2Cn ... n2 x n 1Cn 1 2 3 n Cho x = 1 ta được đpcm. 2 Câu VI.b: 1) Gọi M là trung điểm của BC. Ta có AG AM M(2; 3). Đường 3 8 thẳng EC qua M và có VTPT AG 0; nên có PT: y 3 E(0; 3) C(4; 3 3). Mà AE 2EB nên B(–1; 1). Phương trình BC: 2 x 5y 7 0. 2) Gọi I là tâm của (S). I d I (1 3t; 1 t; t ) . Bán kính R = IA = 11t 2 2t 1 . 5t 3 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên: d ( I ,( P )) R 37t 2 24t 0 3 t 0 R 1 24 77 . t R 37 37 Vì (S) có bán kính nhỏ nhất nên chọn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0). Vậy phương trình mặt cầu (S): ( x 1)2 ( y 1)2 z2 1 . Câu VII.b: x3 4y y3 16 x (1) 1 y2 5(1 x 2 ) (2) Từ (2) suy ra y 2 – 5x 2 4 (3). Thế vào (1) được: x 3 y 2 – 5 x 2 .y y3 16 x x 3 – 5 x 2 y –16 x 0 x 0 hoặc x 2 –5xy –16 0 Với x 0 y2 4 y 2. 2 2 x 2 16 x 2 16 Với x –5xy –16 0 y (4). Thế vào (3) được: 5x 2 4 5x 5x x 4 –32 x 2 256 –125x 4 100 x 2 124 x 4 132 x 2 –256 0 x2 1 x 1 (y 3) . x 1 (y 3) Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3) Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 1
3 p | 144 | 18
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 4
3 p | 101 | 11
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 10
3 p | 94 | 9
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 8
4 p | 100 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 11
3 p | 95 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 13
3 p | 98 | 7
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 19
5 p | 86 | 6
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 12
3 p | 74 | 6
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 20
5 p | 65 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 18
5 p | 70 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 17
4 p | 96 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 16
4 p | 78 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 15
3 p | 85 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 14
3 p | 89 | 5
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 21
4 p | 52 | 4
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 22
4 p | 47 | 4
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 23
3 p | 33 | 4
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 24
4 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn