intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học cao đẳng lần 1 môn hóa học THPT Phụ Dực

Chia sẻ: Trương Đăng Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

219
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học cao đẳng lần 1 môn hóa học thpt phụ dực', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học cao đẳng lần 1 môn hóa học THPT Phụ Dực

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm NGUYỄN THỊ NỤ CS0912 EM SẼ THI ĐỖ ĐẠI HỌC! Mã đề: 234 Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207 Câu 1: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn l ại là oxi và Hidro (v ề kh ối lượng). Phần trăm khối lượng của oxi trong khoáng chất này là A. 55,82 B. 27,91 C. 41,865 D. 57,37 Câu 2: Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO 3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn b ộ X vào Z, sau ph ản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 8 B. 16 C. 24 D. 32 Câu 3: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung d ịch HCl d ư thu đ ược 3,136 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là B. 15% hoặc 85% C. 30% hoặc 70% A. 30% D. 35% Câu 4: Một hỗn hợp X gồm CH 3OH; CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là A. 1 ,25 B. 1 C. 1 ,4 D. 1 ,2 Câu 5: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong h ợp ch ất khí v ới hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là A. 9. B. 8. C. 10. D. 11. Câu 6: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đ ồng th ời a mol H 2SO4 và b mol HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng kh ối l ượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit: A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6a Câu 7: Cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2, FeI2, FeS, FeS2, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO 2) có số mol bằng ½ số mol của chất đó? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 8: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch ZnSO 4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là A. 19,50 B. 17,55 C. 16,38 D. 15,60 Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,8. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,2. Câu 10: Cho 3,36 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu đ ược 5,6 gam muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là A. C4H4O2 B. C4H6O3 C. C5H6O2 D. C5H8O3 Câu 11: Nung 8,08g Fe(NO3)3.9H2O đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khí thu được hấp thụ vừa hết 200g dung dịch NaOH 1,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là A. 2,35% B. 2,25% C. 2,47% D. 3,34% Câu 12: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đ ốt 1 mol h ỗn h ợp X thu đ ược 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có t ỉ kh ối so v ới X là 1,25. N ếu l ấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là Trang 1/4 - Mã đề thi 234
  2. A. 0,2 lít B. 0,25 lit C. 0,1 lít D. 0,3 lit Câu 13: Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH
  3. - Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được muối trung hòa. - Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO3 thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của kim loại kiềm và axit? A. C2H3COOH và Na B. C2H3COOH và K C. C2H5COOH và Na D. C2H5COOH và K Câu 27: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH) 2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO 2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b là A. 0,08 và 0,04 B. 0,06 và 0,02 C. 0,05 và 0,02 D. 0,08 và 0,05 Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol AgNO 3 và b mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,25. Tỉ số a/b là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29: Cho sơ đồ chuyên hoá : P2O5 + KOH X + H3 PO4 Y + KOH Z . Cac chât X, Y, Z lân lượt là ̉ ́ ́ ̀ A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu đ ược a gam CO 2 và b gam nước. Biết rằng 3a = 11b và 11x = 3a +11b và tỉ khối của Z so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy CTPT của Z là A. C3H4O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 32: Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 4,032 lít khí N2 và dung dịch A trong đó chứa 2 muối. - Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch chứa NaOH và NaNO 3 thu được m gam hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 6. Các khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 12,18 B. 9,16 C. 4,25 D. 3,6 Câu 33: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH 4 (đo ở đktc) ở 1500 C thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ 0 T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thấy thể tích khí thu được giảm 15% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là A. 42,86% B. 66,67% C. 69,32% D. 50,0)% Câu 34: Trong chất sau, chất nào không chứa nhôm ở dạng hợp chất? A. Criolit. B. Tecmit. C. Boxit. D. Phèn chua. Câu 35: Lấy 15,660 gam amin bậc I, đơn chức, mạch hở X trộn v ới 168 lít không khí (đktc). B ật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0oC, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số công thức cấu tạo của X là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 36: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của lớn nhất của m là A. 25,00. B. 12,96. C. 6,25. D. 13,00. Câu 37: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác, thu được metyl salixylat (o-CH3OOC-C6H4-OH) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Để phản ứng hoàn toàn với 30,4 gam metyl salixylat cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,8. Câu 38: Trộn 1 thể tích H2 với 1 thể tích anken thu được hỗn hợp X. tỷ khối c ủa X so v ới H 2 là 7,5. Cho X qua ống có Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so v ới H 2 là 9,375. % khối lượng của ankan trong hỗn hợp Y là A. 40% B. 25% C. 20% D. 60% Câu 39: Chọn nhận xét đúng? A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H2PO4)2. B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Trang 3/4 - Mã đề thi 234
  4. D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4. Câu 40: Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất (điều kiện thích hợp) trong dãy nào? A. NaOH, C, HF, Na2CO3, Mg B. C, HF, MgCO3,NaOH C. C, HCl, Na2CO3, Mg D. MgO, C, HF, Na2CO3, NaOH Câu 41: Với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và có bao nhiêu đ ồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với tất cả các chất: K, KOH, (CH3CO)2O? A. 4 và 3 B. 5 và 3 C. 5 và 2 D. 4 và 2 Câu 42: Cho phản ứng: 4H2 (khí) + Fe3O4 (rắn) 3Fe (rắn) + 4H2O (hơi) Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe 2O3 vào hệ, (3) nghiền nhỏ Fe2O3, (4) thêm H2 vào hệ . Có bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 43: Cho các phản ứng: Fe+HI; FeO+HI; Fe 3O4+HI; Fe2O3 + HI; FeS+HI; Fe(NO3)2+HI. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa – khử? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S. (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 45: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH) 2 trong điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A 3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là A. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic. B. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin. C. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic. D. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ. Câu 46: Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân c ấu t ạo và đ ồng phân hình học) thu được là A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 47: Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1- đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. S ố ch ất khi th ủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 48: Cho 9,2 gam hợp chất hữu cơ X C6H4O phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 68 gam AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 g Ag kết tủa. Công thức của X là A. CH ≡ C-CH=C=CH-CHO B. CH ≡ C-CO-CH2-C ≡ CH ≡ C-CH(CHO)-C ≡ CH D. CH ≡ C-C ≡ C-CH2-CHO C. CH Câu 49: Có các nhận xét sau đây: (1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa h ọc mà không ph ụ thu ộc vào thành phần phân tử của chất. (2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (3) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau. (4) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. Số nhận xét không chính xác là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 50: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam h ỗn h ợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng k ết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 234
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2