intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 3 MÔN: LÝ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 3 MÔN: LÝ

  1. TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 3 NĂM HỌC 2008 -2009 MÔN VẬT LÝ 12 – 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài 90 phút (MÃ ĐỀ 112) Chọn câu có nội dung sai? C©u 1 : Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s. A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền đ ược trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân C. không. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng. D. Chọn câu đúng nhất. Bức xạ tử ngoại là bức xạ: C©u 2 : có bước sóng từ vài nanomet đến 400nm. B. có bước sóng từ 750nm đến 2 milimet. A. đơn sắc, có màu tím sẫm. D. không màu, ở ngo ài đầu tím của quang C. phổ. 222 C©u 3 : Ban đầu có 5g radon ( 86 Rn ) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày là: A. 32,9.1021 nguyên tử. B. 3,29.10 21 nguyên tử. 21 D. 2,39.10 21 nguyên tử. C. 23,9.10 nguyên tử. C©u 4 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra là: A. 9,4.10 -10m B. 9,4.10 -11m. C. 0,94.10-13 m D. 0,94.10-11m C©u 5 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, 2 khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 3m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có b ước só ng , kho ảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: = 0,60 m. = 0,50 m = 0,55 m = 0,40 m A. C. C©u 6 : Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và ở nơi tiêu thụ điện sau mỗi ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. ΔP=100kW. B. ΔP=40kW. C. ΔP=20kW. D. ΔP=83kW. C©u 7 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào b ề mặt tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện, các quang electron bứt ra có vận tốc ban đầu cực đại là v. Nếu chiếu kim loại đó bằng bức xạ có bước sóng λ/2, các quang electron b ứt ra có vận tốc 2v. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là A. 4 λ/3. B. 3 λ. C. 1,5λ. D. 2 λ. C©u 8 : Tác dụng cơ b ản của cái chấn lưu trong đèn nêon là A. tạo ra độ sụt áp trên nó khi đèn sáng bình thường. B. giảm hệ số công suất của mạch để tăng cường độ dòng điện. C. tạo ra suất điện động tự cảm để chống lại sự tăng giảm của dòng đ iện trong mạch. D. tăng hệ số công suất của mạch, để tăng độ sáng của đèn. C©u 9 : Một đ èn lade có công su ất phát sáng 1W phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h=6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1019 B. 3,52.1016 C. 3,52.1018 D. 3,52.1020 C©u 10 : Mộ t con lắc lò xo gồ m vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đ ổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m b ằng A. 200g. B. 800g. C. 100g. D. 50g. C©u 11 : Hạt nhân 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10 9 năm. Một khối đá đ ược phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là: A. 3,4.10 7 năm B. 2,5.10 6 năm C. 3,3.10 8 năm D. 6.10 9 năm Trang 1 Mã đề 112
  2. C©u 12 : Mộ t con lắc lò xo gồ m lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0 ,2 kg dao độ ng đ iều hòa.Tại thời đ iểm t, vận tốc và gia tốc của viên b i lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là C. 16cm. D. 4 cm. A. B. 4 3 cm 3 cm. Một ống sáo d ài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng d ừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai C©u 13 : đ ầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. tần số âm do ống sáo phát ra là 425Hz. B. 850Hz. C. 800Hz. D. 2120,5Hz. A. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử d ụng thiết b ị đ o tần số âm. Khi C©u 14 : ngu ồn âm chuyển đ ộng thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết b ị đo được tần số âm là 724Hz, còn khi nguồn âm chuyển đ ộng t hẳng đều với cù ng tốc độ đó ra xa thiết b ị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết b ị luôn cùng nằm trên một đ ường thẳng, tần số của ngu ồn âm phát ra không đổi và tốc độ tru yền âm trong môi trường b ằng 338 m/s. Tốc độ của ngu ồn âm này là A. B. v  35 m/s C. v  40 m/s D. v  30 m/s v  25 m/s Phát biểu nào sau đây k hông đúng: C©u 15 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ . C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. D. Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một C©u 16 : chiều 12V thì cường độ dòng đ iện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu đ iện thế xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87 F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công su ất tiêu thụ trên mạch là: 100W. B. 50W C. 200W D. 120W A. Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều d ài l có thể quay xung quanh một C©u 17 : trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = m.l2/3 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đ ứng, thanh có tốc độ góc  bằng g 2g 3g 3g A. B. C. D. 3l 3l 2l l Cho mạch điện gồm cuận dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết u AB=50 2 co s100 t(V); các hiệu C©u 18 : đ iện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuận dây (AE) UAE=50V; giữa hai đầu tụ điện (EB) UEB=60V. Góc lệch pha của i so với uAB là: -0,06 (rad) B. 0,2 (rad) C. 0,06 (rad ) D. -0,2 (rad) A. Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng? C©u 19 : Là kho ảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. A. Là quảng đ ường mà sóng truyền đ ược trong một chu kỳ của sóng. B. Là quảng đ ường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. C. Là kho ảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng. D. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=2cos(4πt -π/3)cm. Quãng đ ường vật đi đ ược trong C©u 20 : 0,25s đầu tiên là 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. A. Trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự C©u 21 : cảm L=0,2 mH, một tụ điện có điện dung thay đổi từ 50pF đến 450pF. Máy có thể thu được các sóng vô tuyến trong dải sóng từ 200m đến 824m. B. 188m đến 565m. C. 168m đến 600m. D. 176m đến 625m. A. C©u 22 : Mạch điện gồ m cuộn dây có đ iện trở thuần r =10 mắc nố i tiếp với một bó ng đèn 120V- Trang 2 Mã đề 112
  3. 60W.Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều có U=220V; f=50Hz, thì đèn sáng b ình thường. Độ tự cảm L của cuộn dây là: 1,19H B. 0,639H C. 1,15H D. 0,636H A. Chọn câu sai trong các câu sau: C©u 23 : Phôtôn do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn A. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ B. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. C. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ và D. Một vật treo vào đầu d ưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí C©u 24 : cân b ằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên đ ược 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là 11cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. A. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số có biên độ lần C©u 25 : lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là 3 cm. B. 5 cm. C. 21cm. D. 2 cm. A. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đ ối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là C©u 26 : 2 m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 W Wt Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn C©u 27 : Wđ sự biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì d ao động của con lắc là O t 0,2s. B. 0,8s. C. 0,4s. D. 0,6s. A. Để thu đ ược quang phổ vạch hấp thụ thì: C©u 28 : nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. A. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp. B. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. D. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm C©u 29 : trên đường nối hai tâm sóng bằng nửa bước sóng. B. bước sóng. A. hai lần b ước sóng. D. phần tư bước sóng. C. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 50. Với ly đ ộ góc b ằng bao nhiêu C©u 30 : thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? 2,890 = 3,450 = 2,89 0 3,450 = = A. C. C©u 31 : Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay đ ược sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với 1 D. t2. . B. t. A. C. t t C©u 32 : Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đ ầu tụ điện của một mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện lần lượt là 25V và 10V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A. 21,2V B. 35V C. 49,5V D. 15V C©u 33 : Một sóng âm 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. 1,5π(rad). B. 2,5π(rad). C. 0,5π (rad). D. 3,5π(rad). C©u 34 : Một ròng rọc có trụ c quay nằm ngang cố đ ịnh, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đ áng kể, một đ ầu qu ấn quanh ròng rọ c, đ ầu còn lại treo một vật khối lượng cũng b ằng m. Biết d ây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối Trang 3 Mã đề 112
  4. với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là g/3 B. g/2 C. g D. 2 g/3 A. C©u 35 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5t /3) (x tính bằng cm, t tính b ằng s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0. Chất điểm qua vị trí có li độ x = 1cm 7 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 5 lần A. Một con lắc đ ơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé C©u 36 : con lắc là T0, khi thang máy đi lên nhanh d ần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con 3 lắc T= T0. Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là 2 a=2g/3. B. a=g/4. C. a=g/3. D. a=g/2. A. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng C©u 37 : p hương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm d ao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này b ằng 2,4 m/s. B. 0,3 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,2 m/s. A. Phát biểu nào sau đây là sai: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện C©u 38 : p hụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. A. p hụ thuộc vào b ản chất kim loại dùng làm anốt. B. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích C. p hụ thuộc vào b ản chất kim loại dùng làm catốt. D. Trong thí nghiệm về sóng d ừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1 ,2m với hai đ ầu cố đ ịnh, C©u 39 : người ta qu an sát thấy ngoài hai đ ầu d ây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0 ,05 s. Vận tố c tru yền só ng trên dây là 4m/s. B. 16 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. A. Chọn câu đúng. C©u 40 : Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. A. Có hai loại nuclon là nơtrôn và photon. B. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân. C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. D. Chiếu ánh sáng có b ước só ng = 0 ,25.10-6m vào ca tốt của một tế bào quang điện có công C©u 41 : thoát A = 3,5eV. Cho h = 6,625.10-34 Js, c =3.108m/s, e =1,6.10-19C. Khi đó hiệu điện thế cần p hải đặt giữa anốt và catốt để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là: A. -1,47V B. 147V C. -0,147V D. -14,7V C©u 42 : Pha ban đ ầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào: A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ B. biên độ của vật dao động. độ. C. kích thích ban đ ầu. D. đặc tính của hệ dao động C©u 43 : Quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m. Tại vị trí cân b ằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu W=0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đ ứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí mà lực đ àn hồi của lò xo đ ạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn A. 5 cm. B. 0. C. 2 cm. D. 3 cm. C©u 44 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103 rad/s. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 1,008.10 -4s B. 1,12.10-3s C. 1,12.10-4s. D. 1,008.10 -3s C©u 45 : Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau các kho ảng thời gian t1 và t2 ( t2 > t1 ) thì độ p hóng xạ của nó là H1 và H2. Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian Δt=t2 – t1 là Trang 4 Mã đề 112
  5. H1 +H 2 H1 -H 2 (H1 -H 2 ).ln2 (H1 -H 2 )T . . . . A. B. C. D. 2(t 2 -t1 ) T T ln2 Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì C©u 46 : b ước sóng và tần số đều không đổi. B. bước sóng thay đổi nhưng tần số thì không A. đổi. tần số thay đổi nhưng bước sóng thì không D. bước sóng và tần số đều thay đổi. C. đổi. Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích C©u 47 : thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = /2 (s). Giá trị của m1, m2 là: m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg B. m1 = 4,8kg; m2 = 1 ,2kg A. m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg D. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg C. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với C©u 48 : b iên đ ộ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền đ ược 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2m tại thời đ iểm 2s có u M=0cm. B. u M= -3cm. C. u M=1,5cm. D. u M=3cm. A. Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo b ị cắt bớt C©u 49 : một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: T T 2T B. T A. C. 2 D. 2 Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=200mH và tụ điện có điện dung C©u 50 : C=10µF. Biết khi dòng điện qua cuộn dây là 10 mA thì hiệu điện thế hai bản của tụ điện là 1V. Điện tích cực đại trên các bản cực của tụ điện bằng 1,732.10 -5C. B. 10-5C. C. 2.10 -5C. D. 1,414.10 -5C. A. ----------------- Hết -------------------- Trang 5 Mã đề 112
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : VẬT LÝ §Ò sè : 112 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Trang 6 Mã đề 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2