ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM 2010 - 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ - Mã đề thi 209
lượt xem 5
download
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=931,5MeV/c2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một cuộn dây có điện trở thuần R 100 3và độ tự cảm L 3 H mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM 2010 - 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ - Mã đề thi 209
- SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI: VẬT LÝ - KHỐI: A Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ĐỀ CHÍNH THỨC đề (Đề thi có 07 trang) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=931,5MeV/c2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 3 Câu 1: Một cuộn dây có điện trở thuần R 100 3 và độ tự cảm L H mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy d òng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đo ạn mạch X bằng: A. 30W B . 9 3W C. 40W D. 18 3W Câu 2: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ "? A. Khi hoạt động, rôto quay còn stato đứng yên. Trang 1/20 - Mã đề thi 209
- B. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato. C. Rô to quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra. D. Stato có ba cu ộn dây còn rôto chỉ có một lồng sóc. Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là m ột điểm trên m ặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đo ạn OM: A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 1 Câu 4: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = vào một tấm 2 kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . 0 Giới hạn quang điện của kim loại là 0 . Tỉ số bằng: 1 8 16 16 A. B. 2 C. D. 7 9 7 Câu 5: Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2,0 sin ( 100 t) A chạy qua dây dẫn. Trong 5 ms kể từ thời điểm t = 0 số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là A. 3,98.10 16 B. 7,96.10 18 C. 7,96.10 16 D. 3,98.10 18 Câu 6: Cường độ hiệu dụng củ a dòng đ iện xoay chiều: A. Là giá trị trung bình của cường độ dòng đ iện qua m ạch. B. Đo được bằng ampe kế nhiệt xoay chiều mắc nối tiếp vào m ạch. C. Là giá trị cực đại của dòng đ iện tức th ời. D. Cho ta biết giá trị của dòng điện gây ra tác dụng tại một thời điểm xác định. Câu 7: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm Trang 2/20 - Mã đề thi 209
- B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra Câu 8: Một con lắc đ ơn có khối lượng vật nặng là m, chiều d ài dây treo là 1m, dao động điều ho à dưới ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay tác dụng của ngoại lực F = F0cos ( 2 f t + 2 đổi từ 1Hz đến 2Hz th ì biênđộ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm. Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC có tụ C = 9nF, cuộn dây thuần cảm L = 1mH. Biết rằng thời điểm ta chọn làm mốc của dao động, cường độ trong m ạch có giá trị cực đại và bằng 0,2A. Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là: A. q 4.107 cos(5.105 t )(C ) B. q 4.107 cos(5.105 t )(C ) 2 2 C. q 6.10 7 cos(3,3.105 t )(C ) D. q 6.10 7 cos(3,3.105 t )(C ) 2 2 Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về phóng xạ hạt nhân nguyên tử? A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn. B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào b ản chất của chất phóng xạ. C. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó. D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 11: Chọn đáp án sai? Trong một dao động điều hoà thì : A. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương trục toạ độ. Trang 3/20 - Mã đề thi 209
- 12 B. Th ế năng ở li độ x luôn bằng kx . 2 C. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng tần số. D. Biên độ dao động phụ thuộc vào năng lượng kích thích ban đầu. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm. Khối lư ợng của vật m = 300 g, chu kì dao động T = 0,5 s. Cho π2 = 10; g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đ àn hồi khi vật cách vị trí cân bằng 6,25 cm là: D. Đáp án khác A.3 N và 6 N B . 0 N và 3 N C. 0 N và 6 N Câu 13: Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với n ước là 1,814, chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng m àu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương có giá trị : A. v = 1,8513.10 8 m/s B. v = 2,5472.10 8 m/s C. v = 1,2388.10 8 m/s D. v = K 2,7647.10 8 m/s R0,L C E, r Câu 14: Cho m ạch điện như hình vẽ 1 , nguồn có suất điện động R E = 24 V, r = 1 , tụ điện có điện dung C = 100 F, cuộn dây có Hình vẽ 1 hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở R 0 5 , điện trở R = 18 . Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn. A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ C. 126,45 mJ D. 31,61 mJ Câu 15: Một khung dây dẫn h ình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đ ường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngư ợc h ướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung : Trang 4/20 - Mã đề thi 209
- A. e 4,8 sin(4 t ) (V). B. e 4,8 sin(40 t ) (V) 2 C. e 48 sin(4 t ) (V). D. e 48 sin(40 t ) (V) 2 Câu 16: Sóng có tần số 20 (Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồ n sóng hơn . Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là b ao nhiêu thì đ iểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 3 3 7 1 A. B. C. D. (s ) ( s) ( s) ( s) 20 80 160 160 Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,249 m, qu ả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao độn g tại nơi có gia tốc trọng trư ờng g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0 ,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy 3,1416 . Biết con lắc đ ơn chỉ dao động được 100 s thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản. A. 1,5.10 -2 N B. 1,57.10-3 N C. 2.10-4 N D. 1,7.10-4 N Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn 3R . Điều chỉnh L để dây thu ần cảm có L thay đổi đ ược. Biết dung kháng của tụ bằng điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại th ì khi đó: A. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B. Điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C. Điện áp hai bản tụ điện lệch pha 3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch D. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Trang 5/20 - Mã đề thi 209
- t x Câu 19: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2 ( ) mm, trong đó 0, 2 40 x tính b ằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là. A. v = 20 m/s B. v = 1 m/s C. v = 2 m / s D. v = 10 m/s. 23 Câu 20: Một proton có động năng là 5,6MeV b ắn vào h ạt nhân Na đang đứng yên tạo ra 11 hạt và hạt X. Biết động năng của hạt là 4,2MeV và tốc độ của hạt b ằng hai lần tốc độ của hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng bằng bao nhiêu? Lấy khối lư ợng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. A. E 2,56MeV B. E 3,85MeV C. E 1,64MeV D. E 3,06MeV Câu 21: Hệ dao động trong con lắc đơn bao gồm : A. Vật dao động và dây treo B. Vật dao động và vật gây ra lực kéo về. C. Vật dao động và lò xo D. Vật dao động và trái đất. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6µm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A. 0,4µm B. 0,5µm C. 0,6µm D. 0,7µm Câu 23: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng m =10g, mang điện tích q = 2.10 -7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ E hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi không có điện trư ờng là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 104V/m là A. 2,10s. B. 1,98s. C. 1,85s. D. 1,81s. Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến m àn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là Trang 6/20 - Mã đề thi 209
- A. 0,500 µm. B. 0,600 µm. C. 0,700 µm. D. 0,400 µm. Câu 25: Một vật dao động điều ho à, Δt = 0,05s là kho ảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng. Biết tổng quãng đường vật đi được trong thời gian t = 2 Δt liên tiếp là s = 20 cm . Biên độ và tần số của dao động này là: A. A = 10 cm và f = 5 Hz B. A = 10 cm và f = 4 Hz C. A = 40 cm và f = 4 Hz D. A = 40 cm và f = 5 Hz 206 238 Pb U phân rã thành với chu kỳ phân rã là T= 4,47.10 9 năm. Một khối đá Câu 26: 206 238 Pb . Giả sử khối đá lúc đầu không U được phát hiện có chứa 46,97mg và 2,135mg 238 U. chứa nguyên tố ch ì và tất cả lượng ch ì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của Tuổi của khối đá hiện nay là: A. Gần 3.108 năm. B. Gần 3,4.10 7 năm. C. Gần 2,5.106 năm. D. Gần 6.109 n ăm. Câu 27: Chiếu lần lượt hai bức xạ 1 và 2 vào một tế b ào quang điện, ta cần dùng các hiệu điện thế hãm Uh1 và Uh2 để triệt tiêu dòng quang đ iện. Cho biết Uh1= 2Uh2. Hỏi có thể kết luận gì? A. λ1 = 2 λ2 B. λ1 = 2λ2 C. λ1 > λ2 D. λ1 < λ2 Câu 28: Một tụ đ iện có điện dung C=36(pF) được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Sau đó người ta nối hai b ản tụ với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4 (mH). Hỏi sau thời gian ngắn nhất là b ao nhiêu (kể từ lúc nối) thì năng lượng của cuộn dây gấp ba lần năng lượng của tụ đ iện ? Lấy 2 10 . A. B. C. D. 0,8 s 80 s 40 s 0, 4 s Câu 29: Cho giới hạn quang điện của catot là -0 = 660 nm và đặt vào giữa Anot và Catot một UAK = 1 ,5 V. Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot n ếu dùng bức xạ = 282,5 nm chiếu vào catot: A. 7,47.10-19J. B. 3,05.10-19J. C. 6,42.10-19J. D. 5,41.10-19J. Trang 7/20 - Mã đề thi 209
- Câu 30: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong không khí? A. , , B . , , C. , , D. , , Câu 31: Một ống Rơn-ghen có UAK=10 KV với dòng điện trong ống là I=1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất A. 0,1W B. 9,9W C. 0,9W D. 1W Câu 32: Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau (1) và (2) cùng 1 chiếu tới một thấu kính lồi (làm bằng thuỷ tinh) theo phương song song với trục chính (hình vẽ 2). Phát biểu chính xác là: 2 Hình vẽ 2 A. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (2). B. Năng lư ợng của photon ứng với tia sáng (1) nhỏ hơn năng lư ợng của photon ứng với tia sáng (2). C. Tiêu điểm chung của thấu kính cho cả hai tia sáng là A. D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn h ơn ánh sáng ứng với tia sáng (2). Câu 33: Một máy phát điện ba pha mắc h ình sao có điện áp hiệu dụng pha 127 V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha này vào ba tải như nhau mắc h ình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 15Ω và độ tự cảm 51,3 mH. Cường độ dòng đ iện đi qua các tải là: A. 2,5A B . 5A C. 8A D. 10A Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản tụ lần lượt là U, UR, UL và UC. Điều n ào sau đây không thể xảy ra ? Trang 8/20 - Mã đề thi 209
- A. UR = U. B. UR > U. C. UC = U. D. UL U. Câu 35: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi (Cs) là kim loại có công thoát electron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có = 0,3975m. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I0 = 2A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Tính số photon tới catốt trong 1 giây. A. 2,5.10 14 B. 2,5.1015 C. 1,25.1014 D. 1,25.10 15 Câu 36: Hạt nhân phóng xạ X đang đứng yên phát ra tia và sinh ra một hạt nhân con Y. Tốc độ và khối lư ợng của các hạt sinh ra lần lượt là và m ; Y và m Y . Biểu thức n ào sau đây là đúng? 2 m Y m m Y mY A. Y B. Y C. D. m Y m m Y mY Câu 37: Đặt điện áp u = 120cos(100 πt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 3 thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω th ì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng đ iện tức thời qua đoạn mạch là A. i 2 2 cos(100t ) (A). B. i 2 2 cos(100t ) (A). 4 4 C. i 2 2 cos(100t ) (A). D. i 2 3 cos(100t ) (A). 12 6 1 26 Câu 38: Khối lượng hạt nhân 1 H , Al và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 13 26 Al là: 25,986982u và 1,008665u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 A. 7,9 MeV B. 2005,5 MeV C. 8,15 MeV D. 211,8 MeV Câu 39: Chọn phát biểu sai: Trong m ạch dao động LC, A. dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian. B. dòng điện chạy qua cuộn dây là dòng các hạt tải điện. Trang 9/20 - Mã đề thi 209
- C. dòng điện chạy qua vùng không gian giữa hai bản tụ tương đương với một điện trường biến thiên theo thời gian. D. dòng điện chạy qua vùng không gian giữa hai bản tụ là dòng các h ạt tải điện. Câu 40: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng, kho ảng cách hai khe bằng 1,2mm khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 1,8m, nguồn sáng có bước sóng 0,75 m đ ặt cách màn 2,8m. Dịch chuyển nguồn sáng S theo phương Hình vẽ 3 song song với hai khe một đoạn y=1,5mm( như hình vẽ 3). Hai điểm M,N có tọa độ lần lượt là 4mm và 9mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn là: A. 4 vân sáng, 5 vân tối B. 4 vân tối, 5 vân sáng. C. 5 vân sáng, 5 vân tối D. 4 vân sáng, 4 vân tối II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo thứ n 13, 6 của electron được xác định bằng công thức: En eV. Bước sóng của vạch Hα trong n2 dãy Banme là: A. 0,76(µm ) B. 0,56(µm ) C. 0,657(µm) D. 0,625(µm) Trang 10/20 - Mã đề thi 209
- Câu 42: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để mạch có thể cộng hư ởng với các tần số từ 3 MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng A. 2 F C 2,8 F B. 0,16pF C 0,28pF C. 1,6pF C 2,8pF D. 0, 2 F C 0, 28 F Câu 43: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại các hạt sơ cấp người ta căn cứ vào? A. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp. B. Số lượng tử Spin của các hạt sơ cấp. C. Độ lớn điện tích của các hạt sơ cấp. D. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp. Câu 44: Phát biểu n ào sau đây là sai? A. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. B. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng m ạnh sóng truyền đi càng nhanh. C. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trư ờng càng giảm. D. Sóng cơ học truyền đư ợc trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trư ờng. Câu 45: Môt ch ất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưỡng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trường hợp n ày bằng A. 8 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 12cm Câu 46: Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân h ạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày : (Cho NA = 6 ,02.1023/mol, lấy khối lượng gần đúng của hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng) Trang 11/20 - Mã đề thi 209
- A. 0,675kg. B. 1,050kg. C. 6,74kg. D. 7,023kg. Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là M m ( M m) Mg mg A. A B. A C. A D. A k k k k Câu 48: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai C tụ C giống nhau mắc nối tiếp, kho á K mắc ở hai đầu một tụ như L K hình vẽ 4. Mạch đang hoạt động th ì ta đóng khoá K ngay th ời C điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong Hình vẽ 4 mạch đang bằng nhau. Năng lư ợng toàn ph ần của mạch sau đó sẽ 1 A. giảm còn B. không thay đổi. 4 1 3 C. giảm còn D. giảm còn . 2 4 Câu 49: Mộ t m ạch điện xoay chiều gồm RLC nố i tiếp. Điện trở R thay đổi được, cuộn dây 103 0, 3 thuần cảm có độ tự cảm L = (H), tụ đ iện có điện dung C = (F). Điện áp giữa hai 6 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U không đổ i và có tần số f thay đổ i. Khi thay đổi f đ ể cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thì f có giá trị là A. 50 Hz. B. 70,7Hz C. 444,3 Hz D. 60,7 Hz. Câu 50: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6m thì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0, 48m thì số vân sáng quan sát đư ợc trên đoạn MN là : Trang 12/20 - Mã đề thi 209
- A. 33 B . 25 C. 21 D. 17 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động Câu 51: lượng của nó giảm từ L1 đ ến L2 trong kho ảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là: t L2 L1 t L1 L2 t L1 L2 t L2 L1 A. B. C. D. I 2I I 2.I Cho hằng số Hớp -bơn H= 1,7.10-2 m /(S.năm ánh sáng). Một Thiên Hà cách xa Câu 52: chúng ta 1,5.106 năm ánh sáng có tốc độ chạy ra xa chúng ta là A. 25,5 km/s. B. 25,3 km/s. C. 25 km/s. D. 23,4 km/s. Câu 53: Mạch dao động LC của một máy thu, thu được sóng điện từ có bước sóng . Muốn mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng 3 thì phải mắc thêm tụ nữa với C là C0 bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. Mắc nối tiếp với C và C0 = 2C. B. Mắc nối tiếp với C và C0 = 8C. C. Mắc song song với C và C0 = 8 C. D. Mắc song song với C và C0 = C/8. Một hạt có khối lượng nghỉ m0, động năng K. Theo thuyết tương đối hẹp, động Câu 54: lượng p của vật là: 2 2 K K A. p m0 K B. p m0 K c c 2 2 K K C. p 2m0 K D. p 2m0 K c c Câu 55: Chọn phát biểu đúng: Nếu tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không thì Trang 13/20 - Mã đề thi 209
- A. Gia tốc góc của vật thay đổi. B. Tốc độ góc của vật không đổi. C. Gia tốc toàn phần của vật không đổi. D. Mômen động lượng của vật không đổi. Câu 56: Một lực tiếp tuyến 10N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 80cm. Bánh xe quay từ nghỉ và sau 1,5s thì quay đ ược một vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là: A. 1,91kgm2. B. 1,43kgm 2. C. 0,96kgm2. D. 0,72kgm2. Câu 57: Độ phóng xạ tính cho một gam của mẫu cacbon từ hài cốt có 2000 tuổi là bao N C14 nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm. Cho biết tỷ số 1,3.1012 đối với cơ N C12 thể sống, và NA = 6,02.1023/mol . A. H=2,237Bq B. H=1,845Bq C. H=0,196Bq D. H=1,367Bq Câu 58: Một con lắc lò xo đ ặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 2N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đ ầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần.Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ d ãn lớn nhất là: A. 6cm B. 7cm C. 9cm D. 8cm Câu 59: Hiệu ứng Đốp-ple là hiện tượng thay đổi A. độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu B. âm sắc của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu C. độ cao , cường độ âm và âm sắc của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu D. cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu Câu 60: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là: Trang 14/20 - Mã đề thi 209
- 1 1 1 A. . B . 3. C. . D. . 3 2 9 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Đáp án chấm thi thử đại học lần 2 ( 2010 - 2011) Môn vật lý made cauhoi d apan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi dapan 132 1C 209 1B 357 1B 485 1C 132 2B 209 2C 357 2B 485 2B 132 3B 209 3C 357 3A 485 3C 132 4A 209 4A 357 4B 485 4D 132 5D 209 5B 357 5C 485 5A 132 6D 209 6B 357 6C 485 6B 132 7D 209 7D 357 7D 485 7C 132 8C 209 8B 357 8D 485 8A Trang 15/20 - Mã đề thi 209
- made cauhoi d apan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi dapan 132 9A 209 9D 357 9B 485 9D 132 10 B 209 10 C 357 10 C 485 10 A 132 11 C 209 11 B 357 11 C 485 11 D 132 12 A 209 12 C 357 12 A 485 12 D 132 13 C 209 13 C 357 13 D 485 13 C 132 14 B 209 14 A 357 14 A 485 14 B 132 15 D 209 15 A 357 15 A 485 15 B 132 16 C 209 16 B 357 16 A 485 16 C 132 17 A 209 17 D 357 17 B 485 17 B 132 18 B 209 18 D 357 18 B 485 18 A 132 19 B 209 19 C 357 19 C 485 19 A 132 20 D 209 20 B 357 20 C 485 20 B 132 21 C 209 21 D 357 21 B 485 21 B Trang 16/20 - Mã đề thi 209
- made cauhoi d apan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi dapan 132 22 B 209 22 A 357 22 D 485 22 B 132 23 D 209 23 B 357 23 D 485 23 D 132 24 B 209 24 A 357 24 D 485 24 B 132 25 C 209 25 A 357 25 B 485 25 C 132 26 C 209 26 A 357 26 B 485 26 A 132 27 A 209 27 D 357 27 D 485 27 B 132 28 D 209 28 D 357 28 B 485 28 A 132 29 A 209 29 C 357 29 A 485 29 A 132 30 A 209 30 C 357 30 C 485 30 C 132 31 B 209 31 A 357 31 C 485 31 C 132 32 C 209 32 B 357 32 C 485 32 D 132 33 D 209 33 D 357 33 B 485 33 D 132 34 B 209 34 B 357 34 C 485 34 B Trang 17/20 - Mã đề thi 209
- made cauhoi d apan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi dapan 132 35 A 209 35 B 357 35 A 485 35 D 132 36 D 209 36 A 357 36 B 485 36 A 132 37 C 209 37 C 357 37 D 485 37 D 132 38 B 209 38 C 357 38 A 485 38 C 132 39 A 209 39 D 357 39 D 485 39 B 132 40 B 209 40 B 357 40 A 485 40 C 132 41 D 209 41 C 357 41 C 485 41 C 132 42 C 209 42 C 357 42 C 485 42 D 132 43 D 209 43 A 357 43 B 485 43 C 132 44 C 209 44 B 357 44 C 485 44 C 132 45 C 209 45 C 357 45 C 485 45 D 132 46 B 209 46 C 357 46 D 485 46 C 132 47 D 209 47 B 357 47 D 485 47 D Trang 18/20 - Mã đề thi 209
- made cauhoi d apan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi dapan 132 48 C 209 48 D 357 48 A 485 48 A 132 49 A 209 49 B 357 49 C 485 49 D 132 50 A 209 50 C 357 50 D 485 50 D 132 51 A 209 51 D 357 51 B 485 51 C 132 52 A 209 52 A 357 52 B 485 52 D 132 53 D 209 53 C 357 53 D 485 53 B 132 54 C 209 54 C 357 54 D 485 54 A 132 55 B 209 55 B 357 55 A 485 55 A 132 56 A 209 56 D 357 56 B 485 56 A 132 57 A 209 57 C 357 57 A 485 57 A 132 58 B 209 58 D 357 58 A 485 58 C 132 59 D 209 59 A 357 59 D 485 59 A 132 60 B 209 60 A 357 60 D 485 60 C Trang 19/20 - Mã đề thi 209
- Trang 20/20 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 51 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn