intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học, cao đẳng môn hóa học trường thpt bắc yên thành

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

64
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng môn hóa học trường thpt bắc yên thành', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng môn hóa học trường thpt bắc yên thành

  1. Đề thi thử đại học Câu 1. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn . Biết ZA + ZB = 32. Số prôton trong nguyên tử nguyên tố A và B lần lượt là A. 12,20 B. 7,25 C. 15,17 D. 8,24 Câu 2. Cho các chất và ion sau : Ca2+ , S2- , K+, Ar , Cl-. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng bán kính là A. S 2-, Cl-, K+, Ca2+, Ar B. Cl-, S 2-, Ar, K+ , Ca2+ C. Ca2+, K+, Ar, Cl--, S 2- D. S 2-, Cl-, Ar, K+, Ca2+ Câu 3. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là A. 9 B. 23 C. 19 D. 21 Câu 4. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO , Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO và 1
  2. dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị m là A. 49,05 B. 34,36 C. 35,5 D. 38,72 Câu 5. Để loại hơi nước có lẫn khí Cl2 ta dẫn hỗn hợp khí qua A. dd NaCl đặc B. dd NaOH C. CaO khan D. H2SO4 đặc Câu 6. Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 . Thể tích khí CO2 thoát ra ( đktc) là A. 3,92 lít B. 1,12 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít Câu 7. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M thu được khối lượng kết tủa là A. 2,87g B. 3,95g C. 23,31g D. 28,7g Câu 8. Thuốc thử dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là : phênol, striren, rượu benzylic là A. Na B. dd NaOH C. dd Br2 D. Quỳ tím Câu 9. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức và rượu không no có 1 nối đôi đơn chức là 2
  3. A. CnH2n – 2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n- 4O2 D. CnH2n + 2O2 Câu 10. Cho 4 gam hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2 phản ứng hết với H2SO4 đặc thu được 4,48lít khí (đktc) . Tỉ lệ mol tương ứng của hai muối thu được là A. 2: 1 B. 1: 2 C. 3: 1 D. 1: 3 Câu 11. Tách Ag nguyên chất ra khỏi hỗn hợp Al, Cu, Fe, Ag ta dùng bộ hoá chất nào dưới đây A. NaOH và HCl B. O2 và HCl B. O2 và NaOH D. NaOH và H2SO4 đặc Câu 12. Có bao nhiêu đồng phân axit C5H10O2 tác dụng với Cl2 ánh sáng chỉ cho một sản phẩm thế duy nhất ( theo tỉ lệ 1 : 1) A. 1 B. 2 C. 3 D. không có Câu 13. Lý do nào sau đây giải thích tính bazơ của etyl amin mạnh hơn amoniac A. Nguyên tử N ở trạng thái sp3 B. Nguyên tử N còn đôi e tự do C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn 3
  4. D. ảnh hưởng đẩy của nhóm – C2H5 Câu 14. Phải lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để trộn với nhau thì thu được dd có pH =8 A. 9/11 B. 1/10 C. 10/11 D. 9/10 Câu 15.Đun nóng 1,66 gam hỗn hợp hai rượu với H2SO4 đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp . Nếu đốt hỗn hợp hai anken này cần dùng 2,688 lít O2 (đktc) , biết hai rượu đó tạo ete có mạch nhánh . CTCT của 2 rượu đó là A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH B. C2H5OH, ( CH3)2CHOH C. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH D. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH Câu 16. Nung 63,2 gam Canxi axetat rồi cho axit Clohiđric vào sản phẩm rắn còn lại trong bình thì thu được 7,17 lít CO2 ( đktc) . Hiệu suất của quá trình nung muối là A. 60% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 17. Cho a mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH , pH của dung dịch sau phản ứng là 4
  5. A. < 7 B. bằng 7 C. > 7 D. không xác định Câu 18. Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có P1 = 400 atm . Khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 phản ứng là 25% , biết nhiệt độ trong bình không đổi . áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng là. A. 120atm B. 360 atm C. 720 atm D. 80 atm Câu 19. Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi . Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất sau cùng bằng 10/11 áp suất lúc đầu. Tính Kcb và hiệu suất phản ứng H là A. K = 0,068, H = 18,18% B. K = 0,068, H = 16% C. K = 0,072,H = 21,6 % D. K = 0,096, H = 28% Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức hoặc 2 chức bậc I . Sản phẩm cháy lần lượt qua CuO nung nóng rồi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15 M thấy xuất hiện 20 gam kết tủa .Lọc kết tủa rồi đun nóng ta được kết tủa nữa . CTCT của 2 amin là A. CH3NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2 , C5H10(NH2)2 C. C2H5NH2 , C6H12(NH2)2 D. C3H7NH2, C2H4(NH2)2 5
  6. Câu 21. Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước được dung dịch A . Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào dung dịch A thu được dung dịch B và 1,008lít khí ( đktc) . Cho dung dịch B tác dụng Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa . Giá trị của A là A. 19,5 g B. 20,13g C. 16,75 g D. 21,8g Câu 22. Xét sơ đồ chuyển hoá C3H5Br3 thuỷ phân trong môi trường kiềm được chất hữu cơ X, X có khả năng tráng gương và tác dụng với Na thu được khí H2 . CTCT của X là A. CH2Br – CHBr – CH2Br B. CH2Br – CHBr2 – CH3 C. CH2Br – CHBr2 – CH2Br D. CH3 – CH2Br – CHBr2 Câu 23.Một hỗn hợp hai axit hữu cơ A và B , axit A cho được phản ứng tráng gương . Khối lượng phân tử 2 axit hơn nhau 42 đvC . Axit B tác dụng với Cl2 (a/s) sau phản ứng thu được 3 axit monoClo. A và B lần lượt là A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC – CH2- CH2- COOH 6
  7. C. HCOOH và CH3CH2CH2COOH D. HCOOH và (CH3)2CH- COOH 12 C và 613C ( Câu 24. ở trạng thái tự nhiên Cácbon chứa 2 đồng vị 6 trong đó 613C có nguyên tử khối bằng 13,0034) . Biết rằng C tự nhiên có nguyên tử khối trung bình là 12,011 . Thành phần phần trăm các đồng vị đó là A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C . 25% và 75% D. 20% và 80% Câu 25 . Cho 3 axit CH3 – CHBr- CH2- COOH (X) ; CH3 - CH2 – CHBr – COOH (Y) , CH3- CH2 – CH2- COOH (Z) . Tính axit tăng dần theo thứ tự A. X,Y,Z B. Z, Y, X C. Z,X, Y D. X, Z, Y Câu 26. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là (NH4)2SO4 ; NH4Cl , Na2SO4 , KOH . Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta dùng thuốc thử nào sau đây 7
  8. A. ddAgNO3 B.dd BaCl2 C. dd NaOH D. dd Ba(OH)2 Câu 27. Độ tan của KCl ở 00C là 27,6 . Nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà ở nhiệt độ đó là A. 21,63 B. 20,51 C. 15,8 D. 23,5 Câu 28. A là một ỏ – amino axit no chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH . Cho 15,1 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,75 g muối . CTCT của A là A. CH3CHNH2COOH B. H2N- CH2 – COOH C. H2N –( CH2)2- COOH D. Đáp án khác Câu 29. Cho phản ứng : CO2 (k) + H2(k) ↔ CO(k) + H2O (h) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 8500 C bằng 1 . Nồng độ ban đầu của CO2 là 0,2M , của H2 là 0,8M . Nồng độ lúc cân bằng của 4 chất trong phản ứng lần lượt là A. 0,168; 0,32; 0,05 ; 0,08 B. 0,04; 0,64; 0,16; 0,16 C. 0,08 ; 0,32 ; 0,25; 0,25 D. 0,5 ; 0,5 ;0,5; 0,5 8
  9. Câu 30. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 2M vào cốc chứa 200 ml dd NaOH nồng độ a M thu được kết tủa B , nung B đến khối lượng không đổi thì được 5,1 gam chất . Giá trị của a là A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M Câu 31. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây A. CH2 = CH – COO – CH3 B. CH2 = CH – COOH C. CH2 = CH – Cl D. CH2 = CH – OCOCH3 Câu 32. Những phân tử nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp (1) CH2 = CH2 ; (2)CH ≡ CH ; (3) CH3 – CH3 ; (4) CH2 = O ; (5) CH3 – C – OH ễ O A. 1 B. 1 , 2 C. 1,4 D. 1,2,4 Câu 33. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime X ( tạo thành cho đồng trùng hợp 2,3 đimetyl butađien và acrilonitrin (CH2 = CH 9
  10. – CN ) với lượng O2 vừa đủ thấy tạo thành một hỗn hợp khí ở nhiệt độ và áp suất xác định chứa 57,69 % CO2 về thể tích . Tỉ lệ mol 2 loại monome trong polime là A. 1/3 B. 2/3 C. 3/2 D. 3/5 Câu 34. Khi điện phân 1 dm3 dd NaCl ( d = 1,2) . Trong quá trình điện phân chỉ thu được 1 chất khí ở điện cực . Sau quá trình điện phân kết thúc , lấy dung dịch còn lại trong bình điện phân cô cạn cho kết hợp hơi nước thu được 125 cặn khô . Đem cặn khô đó nhiệt phân khối lượng giảm 8 gam . Hiệu suất quá trình điện phân là A. 20,3% B. 50% C. 46,8% D. 23,8% Câu 35. Cho 1,52 gam hỗn hợp Cu, Mg, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml ( đktc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g D. 1,885g Câu 36. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit Nitric . Tính thể tích (lít) axit HNO3 99,67% ( d = 1,52g/ ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 90% A. 27,6 lit B. 32,5 lít C. 27,723 lít D. 8,452 lít 10
  11. Câu 37. Cho các hợp chất : ( 1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH2 (4) ( C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 . Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự giảm dần tính bazơ A. 1,3,5,4,2,6 B. 5,4,2,1,3,6 C. 5,6,4,3,1,2 D. 5,4,2,6,1,3 Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 axit no : A1 và A2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) . Để trung hoà 0,3 mol X cần dùng 500 ml dd NaOH 1M . CTCT của 2 axit là A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và (COOH)2 D. CH3COOH và HOOC – CH2 – COOH Câu 39. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (g) hỗn hợp gồm CaO , Fe2O3 , FeO , Al2O3 nung nóng , cho khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng . Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215g thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là A. 217,4g B. 249g C. 219,8g D. 230g 11
  12. Câu 40. Những khẳng định nào sau đây sai 1, Fe có khả năng tan trong FeCl3 dư 2, Fe có khả năng tan trong dd CuCl2 dư 3, Cu có khả năng tan trong dd PbCl2 dư 4, Cu có khả năng tan trong dd FeCl2 dư 5, Cu có khả năng tan trong dd FeCl3 dư A. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,3 D. 3,4,5 Câu 41. Xà phòng hoá este A đơn chức , no chỉ thu được 1 chất hữu cơ B chứa Na . Cô cạn , sau đó thêm vôi tôi xút vào rồi nung ở nhiệt độ cao được một rượu C và một muối vô cơ . Đốt cháy hoàn toàn rượu C thu được CO2 và hơi nước theo ti lệ thể tích là 2/3 . CTCT của este là A. CH2 – C = O B. CH3 – CH – C = O I I \ / CH2- O O C. CH3CH2CH2COOCH3 D. A và B 12
  13. Câu 42. Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp khí ( NO, NO2) có tỉ khối đối với H2 là 19. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít Câu 43. Nung 1,44g muối axit hữu cơ thơm đơn chức ta thu được 0,53g Na2CO3 , 1,456 lít CO2 (đktc) và 0,45g H2O . CTCT của muối là A.C6H5- CH2- COONa B. C6H5COONa C. C6H5CH(CH3)COONa D. A và C Câu 44. Hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4 . Nung A có xúc tác thu được hỗn hợp khí B , trong đó sản phẩm NH3 chiếm 20% theo thể tích . Hiệu suất tổng hợp NH3 là A. 41,667% B. 20,83% C. 10,41% D. 48,62% Câu 45. Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình e của nguyên tử R là A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p3 13
  14. Câu 46. Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất : He; HCl ; CH3OH; C2H5OH; CH3OCH3 A. He B. HCl C. CH3OH D. C2H5OH Câu 47. Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,8g muối của axit một lần axit và một lượng rượu B . Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích 2,24 lít . Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít dd HCl 0,1M . CTCT của A là A. (HCOO)3C3H5 B. (C2H5COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. (CHCOO)2C2H4 Câu 48. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 115 . Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt . Số thứ tự của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 35 B. 80 C. 45 D. 40 Câu 49. Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (M có hoá trị không đổi) cú tỉ lệ mol 1:1 tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 13,216 lít hỗn hợp khí NO2, NO có khối lượng 26,34 gam. Xác định M. A. Cu B. Zn C. Mg D. Pb 14
  15. Câu 50 . Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m? A. 20,88 g B. 118,32 g C. 78,88 g D. 13,92 g 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0