Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
lượt xem 2
download
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi Đại học, Cao đẳng Toán. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 có kèm theo hướng dẫn giải. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 17 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 y Câu I: (2 điểm) Cho hàm số x 1 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O. Câu II: (2 điểm) cos2 x. cos x 1 2 1 sin x 1) Giải phương trình: sin x cos x x 2 y 2 xy 3 (a) 2 x 1 y 1 4 2 2) Giải hệ phương trình: (b) e sin x .sin 2 xdx 2 I cos x Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 0 Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, SC. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp(BMN). x2 e x cos x 2 x , x R. Câu V: (1 điểm) Chứng minh rằng: 2 II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2 điểm)
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình ( x 2) ( y 1) 25 theo 2 2 một dây cung có độ dài bằng 8. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x y z 2 2 x 4 y 6z 11 0 và mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 2 2 0. Viết phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Câu VII.a: (1 điểm) Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự nhiên chia hết cho 5. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC biết: B(2; –1), đường cao qua A có phương trình d1: 3x – 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có phương trình d2: x + 2y – 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(–1; –1; 0), B(1; – 1; 2), C(2; –2; 1), D(–1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng () đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP.
- Hướng dẫn Đề số 17 www.VNMATH.com Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C): x2 (m 3) x 1 m 0, x 1 (*) (*) có 2 nghiệm phân biệt là xA và xB A(xA; xA + m), B(xB; xB + m), x A xB 3 m Theo định lí Viét: x A . xB 1 m OAOB 0 xA xB xA m xB m 0 Để OAB vuông tại O thì . 2 xA xB m xA xB m2 0 m 2 Câu II: 1) PT (1 sin x)(1 sin x)(cos x 1) 2(1 sin x)(sin x cos x) 1 sin x 0 1 sin x 0 x 2 k 2 sin x cos x sin x cos x 1 0 1 sin x cos x 1 0 x k 2 x2 y 2 2 ( x 2 1).( y 2 1) 14 xy 2 ( xy)2 xy 4 11 2) (b) (c) p 3 p 11 (c) 2 p p 4 11 p 2 2 3 p 26 p 105 0 p 35 Đặt xy = p. 3 35 (a) x y 3xy 3 2 p = xy = 3 (loại) p = xy = 3 x y 2 3 xy 3 xy 3 x y 3 x y 3 1/ Với x y 2 3 2/ Với x y 2 3 Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3 , 3; 3
- 2 2 I e .sin 2 xdx sin x.sin 2 xdx cos x Câu III: 0 0 2 I1 e cos x .sin 2 x.dx 0 . Đặt cosx = t I1 = 2 1 sin 3x 2 sin x 2 2 2 1 I 2 sin x.sin 2 xdx cos x cos3x dx 2 3 3 0 2 0 0 2 8 I 2 3 3 Câu IV: Gắn hệ trục toạ độ sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), C(a; a; 0), a a a a a2 a2 a2 M 0; ; 0 , N ; ; BN , BM ; ; S(0; 0; a), 2 2 2 2 4 2 4 1 a3 VBMND BN , BM BD 6 24 1 1 a2 3 VBMND S BMN .d D,( BMN ) S BMN BN , BM Mặt khác, 3 , 2 4 2 3VBMND a 6 d D,( BMN ) S BMN 6 x2 f ( x) e x cos x 2 x , x R. Câu V: Xét hàm số: 2 f ( x) e x sin x 1 x f ( x) e x 1 cos x 0, x R f (x) là hàm số đồng biến và f (x) = 0 có tối đa một nghiệm. Kiểm tra thấy x = 0 là nghiệm duy nhất của f (x)=0. x2 e x cos x 2 x , x R. Dựa vào BBT của f(x) f ( x) 0, x R 2 Câu VI.a: 1) d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0)
- Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d bằng 3. a 0 2a b a 2b 8a 6ab 0 2 d I,d 3 a 3b 3 a 2 b 2 a 3 b a b 2 2 4 a = 0: chọn b = 1 d: y – 2 = 0 3 b a= 4 : chọn a = 3, b = – 4 d: 3x – 4 y + 5 = 0. 2) Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17) Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5 Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới () là h = R2 r 2 52 32 4 2.1 2(2) 3 D D 7 4 5 D 12 22 22 (1)2 D 17 (loaïi) Do đó Vậy () có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0 Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, có 5 chữ số khác nhau. * Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A8 A7 5880 số 5 4 4 3 * Số các số tự nhiên chia hết cho 5 có 5 chữ số khác nhau: A7 + 6. A6 = 1560 số 1560 13 P(A) = 5880 49 U 3; 4 Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC có VTCP là: phương trình BC: x 2 y 1 3 4
- Toạ độ điểm C (1;3) + Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d2, I là giao điểm của BB’ và d2. x 2 y 1 phương trình BB’: 1 2 2x y 5 0 2 x y 5 0 x 3 I (3;1) + Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: x 2 y 5 0 y 1 xB ' 2 xI xB 4 B (4;3) yB ' 2 yI yB 3 + Vì I là trung điểm BB’ nên: + Đường AC qua C và B’ nên có phương trình: y –3 =0. y 3 0 x 5 A(5;3) + Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: 3x 4 y 27 0 y 3 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p Ta có : . x y z 1 1 1 1 1 Phương trình mặt phẳng (): m n p . Vì D () nên: m n p . DP NM DP.NM 0 D là trực tâm của MNP DN PM DN .PM 0 mn0 m p 0 m 3 n p 3 1 1 1 1 m n p x y z 1 Kết luận, phương trình của mặt phẳng (): 3 3 3 Câu VII.b: S C2009 C2009 C2009 ... C2009 (1) 0 1 2 1004 nk S C2009 C2009 C2009 ... C2009 (2) (vì Cn Cn ) 2009 2008 2007 1005 k
- 2S C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 ... C2009 1 1 0 1 2 1004 1005 2009 2009 S 22008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1798 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 595 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 311 | 54
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
9 p | 194 | 32
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 147 | 28
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG MÔN: ANH VĂN - Trường THPT Trần Cao Vân
5 p | 84 | 15
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 115 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 113 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng môn Hóa học số 1 năm 2013 (Khối A - B): Mã đề 121
7 p | 74 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 6 (Kèm đáp án)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 2 (Kèm đáp án)
4 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 7 (Kèm đáp án)
5 p | 50 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 5 (Kèm đáp án)
5 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn