Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
lượt xem 2
download
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 có kèm theo đáp án giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Toán học của các bạn đang ôn thi Đại học, Cao đẳng bao gồm nội dung như chứng minh bất đẳng thức, viết phương trình cạnh thứ 3 của tam giác,...Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 25 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số : y (x – m) – 3x 3 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1. x 1 3 3x k 0 1 1 log 2 x log 2 ( x 1) 1 2 3 2) Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm: 2 3 Câu II: (2 điểm) 1) Tìm tổng tất cả các nghiệm x thuộc [ 2; 40] của phương trình: sinx – cos2x = 0. log 2 x 1 log 1 (3 x) log8 ( x 1)3 0 2) Giải phương trình: 2 . 2 e I x ln xdx 1 Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: x . Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600 , SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), SA = a. Gọi C là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC và song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B, D. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Câu V: (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức: ab bc ca a b c c(c a) a(a b) b(b c) c a a b b c II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn
- Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phương trình hai cạnh của một tam giác là 5x – 2y + 6 = 0 và 4x + 7y – 21 = 0. Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của IJK. Câu VII.a (1 điểm) Tính tổng: S 1.2.C25 2.3.C25 ... 24.25.C25 . 2 3 25 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng (Oxy) và cắt được các đường thẳng AB, CD. z 5 Câu VII.b (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn điều kiện: và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
- Hướng dẫn Đề số 25 www.VNMATH.com x 3 3 3x k 0 (1) 1 1 log2 x log2 ( x 1) 1 (2) 2 3 Câu I: 2) Ta có : 2 3 . Điều kiện (2) có nghĩa: x > 1. Từ (2) x(x – 1) 2 1 < x 2. Hệ PT có nghiệm (1) có nghiệm thoả 1 < x 2 ( x 1)3 3x k 0 ( x 1)3 3x < k 1 x 2 1 x 2 Đặt: f(x) = (x – 1)3 – 3x và g(x) = k (d). Dựa vào đồ thị (C) (1) có nghiệm k min f ( x ) f (2) 5 x (1;2] 1;2 . Vậy hệ có nghiệm k > – 5 2 x k ,k Câu II: 1) Ta có: sinx – cos2x = 0 2sin x + sinx –1 = 0 2 6 3 . 2 3 3 2 k 40 2 k 40 Vì x [ 2; 40] nên 6 3 2 6 2 6 0,7 k 18,8 k 1,2,3,...,18 . 2 18. (1 2 3 ... 18) 117 Gọi S là tổng các nghiệm thoả YCBT: S = 6 3 . log 2 x 1 log 2 (3 x) log 2 ( x 1) 0 2) Điều kiện: 1 x 3. PT 1 x 3 1 17 x 1 3 x x 1 x2 x 4 0 x 2 (tmđk) 2 e e e ln x 1 I x ln xdx x ln xdx 2 dx ... e2 5 Câu III: Ta có : 1 x 1 1 x 4 .
- SC Câu IV: Ta có: SAC vuông tại A SC SA AC 2a AC = 2 = a 2 2 SAC đều Vì (P) chứa AC và (P) // BD BD // BD. Gọi O là tâm hình thoi ABCD và I là giao điểm của AC và BD I là trọng tâm của SBD. Do đó: 2 2 B D BD a 3 3 . Mặt khác, BD (SAC) DB (SAC) BD AC 1 a2 AC .B D Do đó: SAB'C'D' = 2 3 . Đường cao h của khối chóp S.ABCD chính là đường cao của tam giác đều a 3 1 a3 3 h h.S AB ' C ' D ' SAC 2 . Vậy thể tích của khối chóp S. ABCD là V = 3 18 . a b b c c a 1 1 1 0 Câu V: Ta có BĐT cac ab a bcb 1 b 1 c 1 a 1 a 1 b 1 0 1 c 1 a 1 b c a b c (1) a b c x 0; y 0; z 0 x. y.z 1 Đặt: b c a . Khi đó : x 1 y 1 z 1 0 x 2 y 2 z 2 xy 2 yz 2 zx 2 x y z 0 (1) y 1 z 1 x 1 (*) 1 x2 y 2 z 2 x y z 3 xyz x y z x y z 2 Vì 3 ( theo BĐT Cô–si) xy 2 yz 2 zx 2 3 3 xyz 3 3 Và (theo BĐT Cô–si). Do đó: (*) đúng. Vậy (1) được CM. Dấu "=" xảy ra x = y = z a = b = c. Khi đó tam giác ABC là tam giác đều. Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0. Vậy A(0;3)
- Đường cao đỉnh B đi qua O nhận VTCP a (7; 4) của AC làm VTPT BO: 7x – 4y = 0 B(–4; –7) A nằm trên Oy đường cao AO chính là trục Oy. Vậy AC: y + 7 = 0 x y z ( P) : 1 2) Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) a b c IA (4 a;5;6), JA (4;5 b;6); JK (0; b; c), IK (a;0; c) 4 5 6 a b c 1 5b 6c 0 77 77 77 4a 6c 0 a ; b ; c Ta có: 4 5 6 phương trình mp(P) n x 1 Cn x k n k Câu VII.a: Xét nhị thức Newton: k 0 . n n(n 1) x 1 k (k 1)Cn x k 2 n2 k Lấy đạo hàm đến cấp hai hai vế ta được: k 2 (1) 25 25 k (k 1)C25 k k (k 1)C k 25 Cho x = 1 và n = 25 từ (1) 25. 24.2 = 23 k 2 k 2 = 5033164800. Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. M Oy M(0;m) Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) AMB 600 (1) AMB 1200 (2) Vì MI là phân giác của AMB nên: IA MI sin 300 MI = 2R m 9 4 m 7 2 (1) AMI = 300
- IA 2 3 4 3 MI m2 9 (2) AMI = 60 0 sin 60 MI = 3 R 0 3 (vô nghiệm) Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; – 7 ) 2) BA (4;5;5) , CD (3; 2;0) , CA (4;3;6) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) (Oxy) (P) có VTPT n1 BA, k = (5; –4; 0) (P): 5x – 4y = 0 (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) (Oxy) (Q) có VTPT n2 CD, k = (–2;–3; 0) (Q): 2x + 3y – 6 = 0 Ta có (D) = (P)(Q) Phương trình của (D) Câu VII.b: Giả sử : z = a + bi (a- phần thực, b- phần ảo) z 5 a 2 b2 5 a 2b a 2 5 a 2 5 a 2b a 2b b 5 b 5 b 5 Ta có: Kết luận: Có hai số phức thoả yêu cầu bài toán: z 2 5 5i; z 2 5 5i .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn