Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 33 (Kèm đáp án)
lượt xem 2
download
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 33 có kèm theo hướng dẫn giải giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần hình học và đại số của các bạn đang ôn thi Đại học, Cao đẳng bao gồm nội dung như giải bất phương trình, viết phương trình đường thẳng,...Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 33 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 33 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y x mx 2x 3mx 1 (1) . 4 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2) Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Câu II: (2 điểm) 23 2 3 3 1) Giải phương trình: cos3xcos x – sin3xsin x = 8 2) Giải phương trình: 2 x 1 x x2 2 ( x 1) x 2 2 x 3 0 2 I x 1 sin 2 xdx Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: 0 . Câu IV: (1 điểm) Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA = b. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC). Tính tan và thể tích của khối chóp A.BBCC. a 2 b2 c 2 a b c Câu V: (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0. Chứng minh: b2 c 2 a 2 b c a . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6; 2) là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB.
- 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. x x 1 1 10.3x x 2 . 2 2 Câu VII.a: (1 điểm) Giải bất phương trình: 9 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng : x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích IAB lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm D(–1; 1; 1) và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. x 1 Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình: 4 2 2(2 1)sin(2 y 1) 2 0 . x x x
- Hướng dẫn Đề số 33 www.VNMATH.com Câu I: 2) Đạo hàm y 4 x3 3mx2 4 x 3m ( x 1)[4 x 2 (4 3m) x 3m] x 1 y 0 2 4 x (4 3m) x 3m 0 (2) Hàm số có 2 cực tiểu y có 3 cực trị y = 0 có 3 nghiệm phân biệt (3m 4)2 0 4 m . (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 4 4 3m 3m 0 3 4 m Thử lại: Với 3, thì y = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu 4 m . khi 3 2 cos 4 x x k ,k Z Câu II: 1) PT 2 16 2 u x 2 2, u 0 v2 u 2 2x 1 2 u x 2 2 2 v2 u 2 1 v x 2 x 3, v 0 2 v x2 2 x 3 x2 2) Đặt: 2 v u 0 (b) v u 1 (v u ) (v u ) 1 0 2 2 (v u ) 1 v u 1 0 (c ) PT 2 2 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. 1 v u 0 v u x2 2x 3 x2 2 x Do đó: PT 2
- /2 u x 1 1 1 x 1 cos 2 x 2 dv sin 2 xdx cos 2 xdx 4 1 Câu III: Đặt I= 2 0 2 0 . Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ABC. Vì A.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC) là = A EH . a 3 a 3 a 3 9b2 3a 2 AE , AH , HE A ' H A ' A2 AH 2 Ta có : 2 3 6 3 . A ' H 2 3b2 a 2 a2 3 a 2 3b2 a 2 tan SABC VABC . A ' B ' C ' A ' H .SABC Do đó: HE a ; 4 4 1 a 2 3b2 a 2 VA '. ABC A ' H .S ABC 3 12 . a 2 3b 2 a 2 Do đó: VA' BB 'CC ' VABC. A' B 'C ' VA'. ABC = 6 Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 2 2 33 2 . 2 . 2 3 b2 c a b c a (1) a2 a b2 b c2 c a 2 b2 c 2 a b c 1 2 ; 2 1 2 ; 2 1 2 2 2 2 3 b 2 b c c a a b 2 c a b c a (2) a 2 b2 c 2 a b c 2 2 2 2 2 Từ (1) và (2) b c a b c a đpcm. Câu VI.a: 1) I (6; 2); M (1; 5) : x + y – 5 = 0, E E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB xN 2 xI xE 12 m y N 2 yI yE 4 5 m m 1 I trung ñieåm NE N (12 – m; m – 1) MN = (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m) MN .IE 0 (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
- m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 m = 6 hay m = 7 +m=6 MN = (5; 0) PT (AB) là y = 5 +m=7 MN = (4; 1) PT (AB) là x – 1 – 4(y – 5) = 0 x – 4y + 19 = 0 2) I (1; 2; 3); R = 1 4 9 11 5 2(1) 2(2) 3 4 3 d (I; (P)) = 4 4 1 < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C) x 1 2t y 2 2t z 3 t Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J d J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t) J (P) 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 t = 1 Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r = R 2 IJ 2 4 x x Câu VII.a: Đặt t 3 , t > 0. BPT t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) 2 x x Khi t 1 t 3 1 x x 0 1 x 0 (a) 2 2 x x 2 t 3x 9 x2 x 2 0 2 Khi t 9 x 1 (b) Kết hợp (a) và (b) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (–; –2] [–1;0] [1; + ). Câu VI.b: 1) (C) có tâm là I (–2; –2); R = 2 Giả sử cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của ABC, ta có 1 IA.IB.sin AIB SABC = 2 = sin AIB
- Do đó SABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB = 1 AIB vuông tại I IA 1 4m 1 1 IH = 2 (thỏa IH < R) m2 1 8 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 15m2 – 8m = 0 m = 0 hay m = 15 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p Ta có : . x y z 1 1 1 1 1 Phương trình mặt phẳng (P): m n p . Vì D (P) nên: m n p . DP NM DP.NM 0 DN PM DN .PM 0 D là trực tâm của MNP D ( P) D ( P) m n 0 m p 0 m 3 n p 3 1 1 1 1 m n p x y z 1 Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): 3 3 3 . 2 x 1 sin(2 x y 1) 0(1) 2x 1 sin(2 x y 1) 2 cos 2 (2 x y 1) 0 cos(2 y 1) 0 x Câu VII.b: PT (2) Từ (2) sin(2 y 1) 1 . x Khi sin(2 y 1) 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) x Khi sin(2 y 1) 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 2 x = 1. x y 1 k , k Z Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = –1 2 .
- 1; 1 k , k Z Kết luận: Phương trình có nghiệm: 2 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 592 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn