intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 43 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề thi thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 43 và hướng dẫn giải để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 43 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 43 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x 1 y Câu I (2 điểm): Cho hàm số x 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng MI. Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: x     3x     cos     cos   x   cos     sin  2 x    0 2 6 3   2 2  6 4 2) Giải phương trình: x  x2  1  x  x2  1  2 2 Câu III (1 điểm): Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): x  (y  1)  1 , (d): y   x  4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình (H) quay quanh trục Oy. Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh a, a 3 0 ABC  60 , chiều cao SO của hình chóp bằng 2 , trong đó O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) chứa BM và song song với SA, cắt SC tại K. Tính thể tích khối chóp K.BCDM. 2 2 2 Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: x  y  z  1 . Chứng minh: x y z 3 3    y 2  z2 z2  x 2 x 2  y2 2
  2. II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng d qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho OAB có diện tích lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y  z  3  0 và điểm A(0; 1; 2). Tìm toạ độ điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng (P). Câu VII.a (1 điểm): Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4; 3). Biết phương trình đường phân giác trong (AD): x  2y  5  0 , đường trung tuyến (AM): 4 x  13y  10  0 . Tìm toạ độ đỉnh B. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1):  x  23  8t   y  10  4t x 3 y 2 z z  t    và (d2): 2 2 1 . Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Oz và cắt cả hai đường thẳng (d1), (d2). Câu VII.b (1 điểm): Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm:  x  x 3 45 2  1  log2 (a  x )  log2 ( x 4  1) 
  3. Hướng dẫn Đề số 43 www.VNMATH.com 2a  1 b Câu I: 2) Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b)  (C)  a  1 (a  1) 1 2a  1 y ( x  a)  (a  1)2 a 1 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M: 1 y ( x  1)  2 Phương trình đwòng thẳng MI: (a  1)2 1 1  .  1 Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: (a  1)2 (a  1)2   a  0 (b  1)  a  2 (b  3)  Vậy có 2 điểm cần tìm M1(0; 1), M2(2; 3) x  x  x  x  cos     cos2     cos3     cos 4     0 Câu II: 1) PT  2 6 2 6 2 6 2 6 x  t  Đặt 2 6, t 5t 4 cos .cos t.cos  0 PT trở thành: cos t  cos2t  cos3t  cos4t  0  2 2   t t  (2m  1)  cos 2  0    t   l  cos t  0  2  cos 5t  0 t    2k   2   5 5 
  4.  t  (2m  1) x   (4 m 2)   Với 3  4 t  l x   2l  Với 2 3  2k 11 4k t  x   Với 5 5 15 5 x2 1  0   2 2) Điều kiện:  x  x  1  x  1.  4 Khi đó: x  x2  1  x  x2  1  x  x2  1 (do x  1) x    CoâSi 4 2 4 2 8  VT > x  x 1  x  x 1  2 x2 1 x  x2  1 = 2  PT vô nghiệm. 2 Câu III: Phương trình tung độ giao điểm của (C) và (d): (y  1)  1  4  y  y  2  y  1  2  ( y 2  2 y  2)2  (4  y)2 dy 117  V= 1 = 5 Câu IV: Gọi N = BM  AC  N là trọng tâm của ABD. Kẻ NK // SA (K  SC). Kẻ KI // SO (I  AC)  KI  (ABCD). Vậy 1 VK .BCDM  KI .SBCDM 3 KI CK CK CN   Ta có: SOC ~ KIC  SO CS (1), KNC ~ SAC  CS CA (2)
  5. 1 CO  CO 2 a 3 KI CN CO  ON 3 2     KI  SO  Từ (1) và (2)  SO CA 2CO 2CO 3  3 3 a 3 Ta có: ADC đều  CM  AD và CM = 2  SBCDM = 1 3 3 2 (DM  BC ).CM  a 2 8 1 a3 KI .SBCDM   VK.BCDM = 3 8 x x 3 3x 2 x   2 2 Câu V: Ta có y  z 1  x 2 . Ta cần chứng minh: 1  x 2 2 . Thật vậy, áp dụng BĐT Cô–si ta có: 2 2  2x2  1  x2  1  x2  8 2 x 1  x 2 2  2 2  2 x (1  x )(1  x )   2    3  27 2 2 3 3x 2 x x 3 3x 2 x(1  x )    2 2 2  3 3  1  x2 2  y z (1) y 3 3y 2 z 3 3z2   x 2  z2 2 x 2  y2 2 Tương tự: (2), (3) x y z 3 3 2 3 3     x  y 2  z2   y 2  z2 x 2  z2 x 2  y2 2 2 Do đó: 3 xyz Dấu "=" xảy ra  3 . Câu VI.a: 1) Tam giác OAB có diện tích lớn nhất  OAB vuông cân tại O. 5 2 d (O, d )  Khi đó 2 .
  6. 2 2 Giả sử phương trình đường thẳng d: A(x  2)  B(y  6)  0 (A  B  0) 5 2 2 A  6 B 5 2  d (O, d )  2 2 2 2 2 Ta có: 2  A B  47B  48AB  17 A  0  24  5 55 B  A  47  24  5 55 B  47 A   24  5 55 B A  Với 47 : chọn A = 47  B = 24  5 55  d: 47( x  2)   24  5 55  ( y  6)  0 24  5 55 B A  Với 47 : chọn A = 47  B = 24  5 55  d: 47( x  2)   24  5 55  ( y  6)  0 2) (P) có VTPT n  (1;1;1) . Giả sử A(x; y; z).  x y 1 z  2  I ; ;  Gọi I là trung điểm của AA   2 2 2 .  AA , n cuøng phöông   Ta có: A đối xứng với A qua (P)   I  (P)    x y 1 z  2 1  1  1   x  y 1  z  2  3  0 2 2 2  x  4   y  3    z  2 . Vậy: A(–4; –3; –2).
  7. Câu VII.a: Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: 6! (số) Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là: 2.5! (số)  Số các số thoả yêu cầu bài toán là: 6! – 2.5! = 480 (số) Câu VI.b: 1) Ta có A = AD  AM  A(9; –2). Gọi C là điểm đối xứng của C qua AD  C  AB. x 9 y2  Ta tìm được: C(2; –1). Suy ra phương trình (AB): 2  9 1  2  x  7y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng Cx // AB  (Cx): x  7y  25  0 Gọi A = Cx  AM  A(–17; 6). M là trung điểm của AA  M(–4; 2) M cũng là trung điểm của BC  B(–12; 1). A(23  8t1; 10  4t1; t1) B(3  2t2 ; 2  2t2 ; t2 ) 2) Giả sử  d1,  d2. AB  (2t2  8t1  26; 2t2  4t1  8; t2  t1 )   17 t1  6 2t2  8t1  26  0   t   5 2t2  4t1  8  0 AB // Oz  AB, k cuøng phöông   2  3   1 4 17  A  ; ;   3 3 6  1 x   3   4 y   3  z  17  t  Phương trình đường thẳng AB:  6 
  8.  x  x 3 45 2 (1)  4 1  log2 (a  x )  log2 ( x  1) (2) Câu VII.b:  x x x x  (1)  3 5 2  4  0 . Đặt f(x) = 3 5 2  4 . Ta có: f(x) = x x ln 5 2 ln 3.3  .5  0, x  R 2  f(x) đồng biến. Mặt khác f(2) = 0, nên nghiệm của (1) là: S1 = [2; +) x4 1 log2 2(a  x )  log2 ( x  1) 4 4 a x  (2)   2(a  x)  x  1  2 2 (*)  Hệ có nghiệm  (*) có nghiệm thuộc [2; +) x4 1 x Đặt g(x) = 2 2 . Ta có: g(x) = 2 x 3  1 > 0, x  2  g(x) đồng biến 21 trên [2; +) và g(2) = 2 . 21 a Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +)  2 . 21 a Vậy để hệ có nghiệm thì 2 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0