intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 69 (Kèm hướng dẫn giải)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 69 có kèm theo đáp án để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học, Cao đẳng sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 69 (Kèm hướng dẫn giải)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 69) Câu 1. (2,5 điểm).  x2  2x  5 y 1. Cho hàm số (C) : x 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 2. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C’) : y  x  6 x  9 x  1 3 2 Câu 2. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: 3.25 x2  3x  105 x2  x  3 sin x  sin y  2   cos x  cos y  2  2. Giải hệ phương trình: Câu 3. (1,5 điểm) log x cos x  sin x   log 1 cos x  cos 2 x   0 1. Giải phương trình: x . 2. Giải bất phương trình: x 3     1  x 2  1  3x x  1  0 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước đều lớn hơn chữ số đứng liền sau nó.
  2. Câu 4. (2 điểm) 1. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; -3); B(2, 0, - 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 = 0 Tìm toạ độ điểm C  (P) sao cho ABC là tam giác đều. 2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó. Câu 5. (2,5 điểm).  /4 1 x sin x I  cos3 x dx ; J   x x 2  2 x  2dx 1. Tính : 0 0 2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 1 1 1 abc  2  2  . a  bc b  ac c  ab 2 2abc 1 3 1   i ; z; z 2 ;(z)3;1  z  z 2 3. Cho z = 2 2 , Hãy tính : z ..................................................................................................................................... ..............................................
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI: (đề số 69) Câu Ý Nội dung Điểm I 2.5 b Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 0,75 X  x  1 y  x 1 4 4 Y  X  .  0.25  x 1 X Với Y  y TCĐ d: X = 0, TCX d’: X - Y = 0 ⇒ T = d(M, d) + d(M, d’) = | X Y | 4 4 | X | | X |    4 27 2 |X| 2 2 Dấu "=" xảy ra ⇔ 0.5 4 4 | X |  X2   X   4 23  x  1  4 23 |X| 2 2  Gọi M(2; m)  d1: x = 2. Khi đó đt d  M  d: y = k(x -2) + m. Để đt d tiếp xúc với 0,25  x  6 x  9 x  1  k x  2  m 3 2  2 (C’)  hệ: 3x  12 x  9  k có nghiệm  2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m = 0 (1) có nghiệm.  Số tiếp tuyến kẻ từ M đến (C’) là số nghiệm của Pt (1)  Xét hàm số y = 2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m 0,5  y’ = 6(x-2)2  0 x  Hàm luôn đồng biến  Pt (1) luôn có nghiệm duy nhất  từ một điểm trên đt x = 2 luôn kẻ được một tiếp tuyến đến đồ thị (C’). II 1,5
  4. 1 Giải phương trình: 0,75 3.25 x2  3x  105 x2  x  3        5 x2 3.5 x2  1  x 3.5 x2  1  3 3.5 x2  1  0 0.25    3.5 x2  1 5 x2  x  3  0 3.5 x2  1  0 1   x 2 5  x  3  0  2 0.25 1  5x2  1  x  2  log 5 1  2  log 5 3 3 3 2  5 x2   x  3 Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có 0.25 nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất. Vậy Pt có nghiệm là: x = 2  log 5 3 và x = 2 2 Giải hệ phương trình: 0,75 sin x  sin y  2    sin x  cos x   sin y  cos y   2 2  0.25 cos x  cos y  2         cos x  4   1  x  4  k 2       cos x    cos y    2     4  4 cos y     1  y    l 2 0.25     4    4 Thử lại thấy đúng nên:    x   k 2  4 0.25   y    l 2   4 là nghiệm của hệ phương trình.
  5. III 1,5 1 Giải phương trình: . 0,5 log x cos x  sin x   log 1 cos x  cos 2 x   0 x 0  x  1  cos x  sin x  0 0.25  Điều kiện: cos x  cos 2 x  0 .    cos 2 x   sin x  cos 2 x  cos x   Khi đó Pt  2      2 x  x   k 2  x   k 2  2  2   2 x   x    k 2  x     k 2   2   6 3 . 0.25  k 2 x  Kết hợp với điều kiện ta được: 6 3 (Với k ∊ N*). 2 Giải bất phương trình: 0,5 x 3       1  x 2  1  3x x  1  0  x 3  x 2  3 x 3  x 2  2  0 2 0.25 t  x x 1    t 2  3t  2  0 Đặt 3  2 t   3  2 2   t    x x  1    x  1 0.25 t  1  3 3 t  2 
  6. 3 0,5 5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả C10 tập con gồm 5 chữ 0,25 số khác nhau. Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy 0,25 5 có tất cả C10 = 252 số. IV 2.0 1 Xác định tọa độ điểm C  (P) sao cho ABC đều 1.0 Để ABC là tam giác đều  đường cao MC = AB 3 / 2  6 Gọi M là trung điểm của AB  M(1; 0; - 2). 0,25 Gọi (Q) là mf đi qua M và vuông góc với AB  (Q): x + z + 1 = 0 Gọi d = (P) n (Q)   x  2  2t 3x  8 y  7 z  1  0  d :  y  t 0,25 x  z  1  0  z  1  2t   C  d  C(-2 - 2t; t; 1 + 2t)  MC   3  2t ; t ;3  2t   MC  6   3  2t   t 2   3  2t   6 2 2  9t 2  24t  12  0  3t 2  8t  4  0  t1  2; t2  2 / 3 0,25  2 2 1  C1  2; 2; 3 , C2   ;  ;    3 3 3
  7. B Q M 0.25 A C1 C2 P 2 Xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện. 1.0 Lấy E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC ta có: GE = GF = c/2. ∆ACD = ∆BCD (c.c.c) ⇒ FA = FB 0.25 2 AC  2 AD  CD 2 2 2b  2c  a 2 2 2 2 FA2  FB 2   ⇒ 4 4 FE là trung tuyến của ∆FAB nên: 2 FA2  2 FB2  AB2 b 2  c 2  a 2 0.25 FE 2  4 2 c2 b2  c2  a2 |  | | GE 2  GF 2  FE 2 | cos  | cosGE , GF  |   2 2 2GE.GF c2 0.25 2 |a b | 2 2 |a b | 2 2  2 cos  c . Vậy c2
  8. | b2  c2 | | c2  a2 | 0.25 cos   cos  DB, AC ta có: a2 , b2 A E G B D F C 3 0,5 5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả C9 tập con gồm 5 chữ số 0,25 khác nhau. Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy 0,25 5 có tất cả C9 = 126 số. V 2,5 1 0,5 u  x du  dx    d cos x   1 0,25 dv   cos3 x v  2.cos 2 x Đặt:     /4 x 1 dx  1  1   /4 I  4 0    tgx 0   0,25 2cos 2 x 2 0 2 cos x 4 2 4 2
  9. 2 1,0 1 J   x x 2  2 x  2dx 0 . Đặt: x - 1 = tgt dt 1 dx  ; x2  2 x  2  cos2 t cos t 0,25 tgt  1 0 0 0 sin t dt J   dt   dt    cos3 t cos 4 t cos3 t    4 4 4   0 1 1    J1  1  2 2  J1 3cos3 t  4 3 0,25 1  u  1  u  du  2 sin t u 0 du 1 0 J1   1  u  1  u  1 2 2  4 1 1  u 2 1  u 2   2 2  0  1  0 0 du du du .    2   0,25 4  1 1  u  1 1  u  1 1  u 1  u   2 2     2 2 2  1 1 1 1 u  0 1 u 1 u  0     2ln    2ln 4 1 u 1 u 1 u    2 2 4 1 u 2 1 u    2 2 0,25 1   2  2ln 4 2 1  1  2 1 4  2  4ln   2 1 . 3 1,0
  10. 1 1 1 abc  2  2  . a  bc b  ac c  ab 2 2abc 1 1 a 2  bc  2a bc   a  bc 2a bc 2 0.5 1 1 b 2  ca  2b ca  2  b  ca 2b ca 1 1 c 2  ab  2c ab  2  Ta có: c  ab 2c ab 1 1 1 1 1 1   2  2    a  bc b  ca c  ab 2a bc 2b ca 2b ca 2 bc ca ab 1 bc  ca  ab    .  2 2 2  abc 0.5 2 abc 2abc 2abc Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2