ĐỂ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI : VẬT LÝ -Mã đề thi 132
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'để thi thử đại học đợt 1 năm học 2010 - 2011 môn thi : vật lý -mã đề thi 132', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỂ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI : VẬT LÝ -Mã đề thi 132
- SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐỂ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT BỈM SƠN MÔN THI : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Câu 1: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng giảm đi. B. Tần số giảm đi. C. Bước sóng tăng lên. D. Tần số tăng lên. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. lực ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 3: Một thanh dài đồng chất tiết diện đều có khối lượng m chiều dài L dao động nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do là g.Trục quay nằm ngang cách trọng tâm một đoạn L /4 .Bỏ qua mọi ma sát thì chu kì dao động riêng của thanh là 7L 7L L A. T B. T C. T 2 . . . D. g 3g 3g L T 2 . 12 g Câu 4: Nguồn âm S dạng nguồn điểm phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng. Tại điểm A cách nguồn S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là LA = 70 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2.Giả thiết môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại B cách nguồn một đoạn RB = 10 m là A. 30 dB . B. 40 dB. C. 50 dB. D. 60 dB. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng m = 100g. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Con lắc dao động điều hòa 2π theo phương thẳng đứng với phương trình x = 4cos(10t- ) (cm) , lấy g = 10 m/s2. Độ 3 lớn của lực hồi phục tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường s = 3 cm ( kể từ t = 0) là A. 0,1N. B. 0, 3 N. C. 0,4N. D. 0,7 N. Câu 6: Mô men động lượng của một vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một mô men ngoại lực khác không lên vật. B. luôn không đổi nếu tác dụng một mô men ngoại lực khác không lên vật. C. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật. D. thay đổi hay không khi tác dụng mô men ngoại lực khác không lên vật còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mô men ngoại lực. Câu 7: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A. x = ± A. B. Vị trí mà động năng bằng ba lần thế năng là A. x = ± A /2.
- C. x = ± A/4. D. x = ± A/3 . Câu 8: Treo con lắc đơn lên trần một thang máy thì khi thang máy chuyển động với gia tốc a biên độ dao động của con lắc A. thay đổi hay không là tùy thuộc vào hướng của gia tốc a. B. không kết luận được. C. thay đổi. D. không đổi. Câu 9: So với âm bổng thì âm trầm là âm có A. tần số lớn. B. năng lượng dao động nhỏ. C. cường độ âm nhỏ. D. chu kì dao động lớn. Câu 10: Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 50Hz, 75Hz, 100Hz. Trạng thái hai đầu dây và tần số của âm cơ bản là A. Hai đầu cố định, tần số của âm cơ bản là 50Hz. B. Hai đầu cố định, tần số của âm cơ bản là 25Hz. C. Một đầu cố định, một đầu tự do, tần số của âm cơ bản là 25Hz. D. Một đầu cố định, một đầu tự do, tần số của âm cơ bản là 25Hz. Câu 11: Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 14 . B. 12. C. 8. D. 10. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian. Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực. B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của ngoại lực. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức . Câu 14: Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B, mô men động lượng của vật A bằng nửa mô men động lượng của vật B. Nếu mô men quán tính của vật A là 1kgm2 thì mô men quán tính của B là A. 16kgm2 . B. 4 kgm2. C. 8kgm2. D. 0,5kgm2. Câu 15: Trong dao động điều hòa dạng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ là B. đoạn thẳng. D. đường A. parabol. C. hipecbol. hình sin. Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 với l2 -l1 = 30 cm dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Trong cùng một khoảng thời gian thì con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 10 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 20 dao động. Chiều dài l1 là
- A. 50 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. Câu 17: Con lắc lò xo thẳng đứng với vật có khối lượng 100gam, lò xo có độ cứng k=1N/cm dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ là 2cm.Bỏ qua mọi g =10m/s2 = 2 .Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là ma sát với 1 1 A. s. B. 0.2s. C. s. D. 1s. 30 15 Câu 18: Câu 16 : Một con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ là 2 s ở mặt đất. Nếu coi trái đất là hình cầu có bán kính 6400km thì khi đưa con lắc xuống mỏ sâu 192m so với mặt đất mỗi ngày đêm đồng hồ chạy A. chậm gần 2,6s. B. chậm gần 1,3s. C. nhanh gần 1,3s. D. nhanh gần 2,6s. Câu 19: Một vật thực hiện dao động điều ho à thì véc tơ vận tốc sẽ cùng chiều với véc tơ gia tốc khi vật A. ở vị trí biên. B. đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. C. đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. D. ở vị trí cân bằng. Câu 20: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Sóng dọc truyền được trong chân không, sóng ngang không truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo sợi dây, còn sóng ngang là sóng truyền vuông góc với sợi dây. C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. D. Sóng dọc là sóng có các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng, sóng ngang là sóng có các phân tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Câu 21: Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít tông đi một đoạn 40cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là A. 272 Hz. B. 212,5 Hz C. 850 Hz D. 425 Hz. Câu 22: Phương trình sóng tại điểm A là u A a cos 2 ft , biết sóng truyền từ M đến A theo chiều dương thì phương trình sóng tại M cách A một khoảng d trong môi trường có bước sóng là (coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng) 2 t 2 d B. u = acos2ft . A. u = acos( - ). T 2 d 2 d C. u = acos(2f t + D. u = 2acos( 2ft - ). ). Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 ngược pha cách nhau 9,5 cm, dao động với bước sóng = 2 cm. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu quan sát được trên khoảng S1S2 lần lượt là A. 11 và 10. B. 9 và 8. C. 12 và 11. D. 10 và 9. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì động năng của vật biến thiên điều hoà với chu kì là
- T D. T 2 . A. T. B. 2T . C. . 2 Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. B. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. C. Sóng âm luôn là sóng dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe thấy được. Câu 26: Chu kì dao động riêng sẽ thay đổi khi thay đổi A. cách kích thích dao động. B. các đặc tính của hệ dao động. C. biên độ dao động. D. ngoại lực tác dụng lên vật dao động. Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương , cùng t ần số có phương trình của dao động thứ nhất là x1 = 6cos(0,25t -/6) (cm) và phương tr ình của dao động tổng hợp là x 6 3 cos(0, 25 t / 3) ( cm) thì phương trình của dao động thành phần thứ hai là B. x2= 4 cos 0,25 t (cm). A. x2= 8cos(0,25t -/3) (cm) . C. x2 = 6cos(0,25t -/2) (cm). D. x2= 6 3 cos(0,25t -/2) (cm) . Câu 28: Cảm giác tai nghe âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào A. Cường độ âm và tần số của âm. B. Âm sắc của âm và tốc độ truyền âm. C. Độ cao của âm và tần số của âm. D. Mức cường độ âm và tốc độ truyền âm. Câu 29: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều ho à theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Độ giãn cực đại của lò xo là 9 cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là A. 1 N. B. 3 N. C. 5 N . D. 4 N. Câu 30: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ và A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. C. trễ pha một góc so với li độ. D. sớm pha một góc so với li độ. 2 2 Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng tần số f = 10 Hz, cùng pha, cùng biên độ 2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Một điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 những đoạn MS1 = 69 cm, MS2 = 66 cm. Biên độ dao động của M là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 0 cm. Câu 32: Một người xách nước đi trên đường với chiều dài mỗi bước chân là 50cm, tần số dao động riêng của nước trong xô là 4 Hz. Để nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất thì người đi với tốc độ là A. 12,5km/h . B. 7,2m/s. C. 7,2 km/h . D. 12,5m/s. Câu 33: Một ống sáo dài 80cm, hở 2 đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở 2 đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là: A. 80cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 160cm.
- Câu 34: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược tần số của sóng là 10Hz. Tốc độ truyền sóng thoả mãn pha là 25cm, 49cm / s v 65cm / s . Tốc độ truyền sóng là A. 54,2cm/s . B. 55,6cm/s. C. 48cm/s. D. 60cm/s. Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 10cm. Biên độ của dao động tổng hợp có thể là: A. 2 cm . B. 3 cm. C. 19 cm. D. 5 cm. Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương tr ình lần lượt là u1 = u2 = 0,5cos(80t) (cm). Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì khoảng cách giữa hai vị trí đứng yên liên tiếp trên đoạn S1S2 bằng 2,5 cm. Một điểm M trên miền giao thoa cách hai nguồn lần lượt là 16,25 cm và 5 cm. Coi biên đ ộ là không đổi trong qúa trình truyền sóng. Khi đó ta có phương trình sóng tại M là A. u 0,5 2 cos(80 t )(cm) . B. u 0,5 2 cos(80 t )(cm) . 4 4 C. u 0,5 2 cos(80 t )(cm) . D. u 0,5 2 cos(80 t )(cm) . 4 4 Câu 37: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 1m khối lượng m = 20kg có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2 rad/s thì đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,5 kg lên mép mặt bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua mọi ma sát tốc độ góc của hệ lúc này là A. 2 rad/s. B. 1,9 rad/s. C. 1 rad/s. D. 4 rad/s. Câu 38: Sóng ngang truyền dọc theo một dây rất dài với phương trình sóng tại tâm có pha ban đầu là 0. Một điểm cách tâm dao động / 3 có độ dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng là 5cm sau thời gian T/2.Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biên độ sóng là A. 6cm. B. 5,8cm. C. 4cm. D. 10 cm. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, các nguồn kết hợp có tần số f = 40 Hz, tốc độ truyền sóng trong môi trường là 2m/s, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 12cm. Pha dao động của các điểm nằm trên đoạn S1S2 so với pha dao động của hai nguồn S1, S2 A. không xác định được. B. luôn cùng pha. C. luôn ngược pha. D. luôn lệch pha nhau. Câu 40: Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm c ơ bản có tần số f. Sau khi bỏ đầu bị bịt tần số của âm cơ bản phát ra sẽ A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên gấp 2 lần. C. vẫn giữ nguyên. D. giảm 2 lần. Câu 41: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy đứng yên. Đột nhiên thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc là a ( a
- Câu 43: Một nguồn âm đứng yên phát ra âm có tần số 1000Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà người ngồi trên ôtô đang tiến về phía nguồn phát nhận được khi xe chuyển động với tốc độ 72 km/h là A. 941Hz. B. 810Hz . C. 1100Hz. D. 1059Hz. Câu 44: Mô men quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào A. kích thước và hình dạng của vật. B. vị trí trục quay. C. tốc độ góc. D. khối lượng của vật. Câu 45: Một thanh có khối lượng phân bố đều chiều dài L = 50cm được đặt thẳng đứng trên mặt phẳng nằm ngang.Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc của thanh với mặt phẳng nằm ngang không trượt.Bỏ qua mọi ma sát,lấy g = 10m/s2. Tốc độ dài ở đầu kia của thanh ngay trước khi chạm đất là A. 3,87m/s. B. 3,78 m/s. C. 8,37 m/s. D. 7,38 m/s. Câu 46: Một bánh xe đang quay với tố c độ góc 20 rad / s thì bị hãm,bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 20 giây. Số vòng bánh xe quay được cho đến khi dừng hẳn là A. 31,8 . B. 63,6. C. 14 . D. 28. Câu 47: Một bánh xe có mo men quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một mo men lực 30 N. m đố i với trục quay ∆. Bỏ qua mọ i lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 20 s. B. 12 s. C. 30 s . D. 25 s. Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc = 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là A. = 2,5.10-2. B. = 1,5.10-2. C. = 3.10-2 . D. = -2 1,25.10 . Câu 49: Có hai lò xo giống hệt nhau có độ cứng k1 = k2 = k = 1N/cm. Treo quả nặng m = 0,1 kg vào hai lò xo ghép nối tiếp thì chu kì dao động là T1 , treo vào hai lò xo ghép song song thì chu kì dao động là T2. Hãy chọn đáp án đúng A. T1 = 2,81s ; T2 = 1,405s. B. T1 = 0,281s ; T2 = 0,140s. C. T1 = 1,414s ; T2 = 2,82 s. D. T1 = T2 = 1,987s. Câu 50: Phương trình sóng tại một điểm trong môi trường cách nguồn sóng một khoảng d là u = 2cos(6t - d) (cm) (trong đó d tính bằng mét). Tốc độ truyền sóng là A. 6 m/s. B. 5m/s. C. 4 m/s. D. 7 m/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề 4
2 p | 402 | 120
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 209 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 170 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 256 | 59
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 222 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Sinh khối B năm 2014 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 129 | 27
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 4
7 p | 268 | 27
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 112 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 282 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013 - Đề số 1
6 p | 184 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Sử năm 2014 - Đề số 4
3 p | 162 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 2
7 p | 184 | 13
-
Đề thi thử Đại học lần 7 môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Mã đề 271)
5 p | 80 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn