intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Đợt 2

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

95
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học đợt 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Đợt 2

  1. gigaboyht@yahoo.com.vn sent to http://laisac.page.tl SỞ GD -ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (Đợt 2- 17/4/2010) TRƯỜNG THPT CHUY ÊN (Thời gian làm bài: 180 phút) LÊ QUÝ ĐÔN I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (Cho tất cả các thí sinh) Câu 1 (2đ) Cho hàm số: y = 2x 3 - 3x2 + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.  xy  18  12  x 2 1. Giải hệ phương trình:  Câu 2 (2đ)  12  xy  9  y 3  2. Giải phương trình: 9 x + ( x - 12).3x + 11 - x = 0 Câu 3 (1đ) Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh đáy đối diện bằng m. 2 Tính tích phân: I   [ x(2  x)  ln(4  x 2 )]dx Câu 4 (1đ) 0 Câu 5 (1đ) Cho tam giác ABC, với BC = a, CA = b, AB = c. 2 a ( a  c )  b 1 1 1 Thoả mãn hệ điều kiện:  CMR:    2 sin A sin B sin C b (b  a )  c  II. PHẦN RIÊNG (3đ) (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần) Theo chương trình chuẩn: Câu 6a (2đ) 1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường thẳng (d): 3x - 4 y + 5 = 0 và đường tròn (C): x + y2 + 2x - 6y + 9 = 0 2 Tìm những điểm M  (C) và N  (d) sao cho MN có đ ộ dài nhỏ nhất. 2. Trong không gian (oxyz) cho hai mặt phẳng: (P1): x - 2y + 2z - 3 = 0 x2 z4 y (P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 và đường thẳng (d):   1 2 3 Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I  (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1), (P2). Câu 7a (1đ) Đặt: (1 - x + x2 - x3)4 = a0 + a1x + a2x2 + ... + a12x12. Tính hệ số a7. Theo chương trình nâng cao Câu 6b (2đ) 1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 và điểm 17 M  ,  . Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.   5 5 2. Trong không gian (oxyz), cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 2z + 5 = 0 và mặt phẳng (P): x - 2 y + 2z - 3 = 0 . Tìm những điểm M  (S), N  (P) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Câu 7b (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số: 1
  2. 3 1  3x  1  2 x khi x  0, và f (0)  0 ; tại điểm x0 = 0. f ( x)  x ĐÁP ÁN Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC (Đ ợt 2- 17/4/2010) I. P HẦN CHUNG (7 điểm) ĐIỂM 3 2 Câu 1 (2đ) y = 2 x - 3x + 1 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) * TXĐ: R * Sự biến thiên: + Giới hạn: lim y =   , lim y =   0,25đ x   x   + Bảng biến thiên: y’ = 6x2 - 6x = 6x (x - 1 )  x  0; ( y  1) 0,25đ y' = 0    x  1; ( y  0) Lập BBT; nêu đúng các khoảng đ ơn điệu và các điểm cực trị 0,25đ * Đồ thị: (tự vẽ), rõ ràng, đầy đủ, chính xác. 0,25đ 2) Tìm M  (C) ? Giả sử M (x0; y0)  (C)  y0 = 2x03 - 3x02 + 1 Tiếp tuyến (  ) của (C) tại M: y = (6x 02 - 6x0) (x - x0) + 2x03 - 3x02 + 1 0,25đ (  ) đi qua điểm P(0 ; 8)  8 = -4x03 + 3x02 + 1 2 0,25đ  (x 0 + 1) (4x0 - 7x0 + 7) = 0 2 0,25đ  x0 = -1 ; (4x0 - 7x0 + 7 > 0,  x0) Vậy, có duy nhất điểm M (-1 ; -4) cần tìm. 0,25đ Câu 2 (2đ)  xy  18  12  x 2  12  x 2  0  x  2 3 Giải hệ:  0,25đ 1)  12  xy  9  y  x y  2 3 y  x  2 3 3  0,25đ  x  2 3  xy  18      x   2 3 ;2 3 , tương ứng y   3 3 ;3 3 0,25đ Thử lại, thoả mãn hệ đã cho Vậy, x; y    2 3;3 3 , 2 3;3 3  0,25đ Giải phương trình: 3x   x  123 x  11  x  0 2 2) 3 x  1 x  0 0,5đ (a + b + c = 0)  x  x  f ( x)  3  x  11  0(*) 3  11  x  2
  3. f ' ( x)  3 x ln 3  1  0, x    (*) có nghiệm d uy nhất x = 2 0,25đ f ( 2)  0  Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2} 0,25đ Câu 3 (1đ) S N A C O M B SO  (ABC) S.ABC chóp  đều  O là tâm tam giác đều ABC. AM  BC  AO  BC  M    BC  (SAM ) SO  BC  Trong  SAM kẻ đường cao MN  MN = m a a 3 3a 0,25đ AO    AM  AO  0 2 sin 60 2 2 3 a2 SO  h  SA  SO 2  AO 2  h 2  3  3 4 SA.MN = SO.AM  3a 2  4m 2 h 2  a 2 m 2  m  a  0,25đ  2 3   2am 32 0,25đ ; và S(ABC) = a h 4 2 2 3 3a  4m a3m  3 1 0,25đ m  a V  S ( ABC ).h   2 3 6 3a 2  4m 2   Câu 4 (1đ) Tính tích phân 2 2 +  ln( 4  x 2 )dx = I1  I 2 I   x( 2  x) dx 0 0 2 2  I1   x(2  x)dx   1  ( x  1) 2 dx  (sử dụng đổi biến: x  1  sin t ) 0,25đ 2 0 0 2 2 x2 I 2   ln( 4  x 2 )dx  x ln( 4 x 2 ) | 2 2  dx (Từng phần) 0,25đ 0 4  x2 0 0  6 ln 2    4 (đổi biến x  2 tan t ) 0,25đ 3 0,25đ I  I1  I 2   4  6 ln 2 2 Câu 5 (1đ) 3
  4. a (a  c)  b 2 (1)   ABC:  b(b  a )  c 2 (2)  2 2  sin A + sinAsinC = sin B (Đl sin) (1) 1  sinAsinC = (cos2A - cos2B) 2  sinAsinC = sin(A + B) sin (B -A)  sinA = sin (B - A) ; (sin (A + B) = sin C > 0)  A = B - A ; (A, B là góc của tam giác) 0,25đ  B = 2A Tương tự: (2)  C = 2B  2 4 A + B + C =  , nên A = ;B= ;C= 7 7 7 0,25đ 4 2 3   sin sin 2 sin cos 1 1 7 7 7 7 0,25đ Ta có: =  2 4   3 sin B sin C sin sin 2 sin cos sin 7 7 7 7 7 1 1 (đpcm) 0,25đ =   sin A sin 7 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chương trình cơ bản Câ u 6a (2đ) 1) Tìm M  (C), N  (d)? (d): 3x - 4y + 5 = 0 (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1  Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 d (I ; d) = 2  (d)  (C) = Ø Giả sử tìm được N 0  (d)  N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (d)    I (1;3)  N0 = (d)    , với:  0,25đ    (d )  u   3;4   x  1  3t 1 7    :  0,25đ  N0  ;   y  3  4t 5 5 2 11 8 19 Rõ ràng    (C) = {M1; M2} ; M1   ;  ; M2   ;       5 5  5 5 M0  (C) để M0N 0 nhỏ nhất  M0  M1 và M0N0 = 1 0,25đ Kết luận: Những điểm cần tìm thoả mãn điều kiện bài toán. 17 2 11 M  ;  ; N  ;  0,25đ      5 5 5 5 4
  5. 2) Phương trình mặt cầu (S) ? (P1): x - 2y + 2z - 3 = 0 (P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 x2 z4 y Giả sử I (x0 ; y0 ; z0)  (d):   1 2 3  I (-2 - t ; 2 t ; 4 + 3t) là tâm của mặt cầu (S) 0,25đ Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P1), (P2)  d (I, (P1)) = d (I ; (P2)) t  13 1 1 0,25đ  9t  3  10t  16   t  1 3 3  I1 = (11 ; 26 ; -35) ; I2 (-1 ; 2 ; 1) 0,25đ  R1 = 38 ; R2 = 2 Vậy, có hai mặt cầu cần tìm: (S1): (x - 11)2 + (y - 26)2 + (z + 35)2 = 382 (S2): (x + 1)2 + (y - 2 )2 + (z - 1)2 = 22 0,25đ Câu 7a (1đ) Tính hệ số a7 ? (1 - x + x2 - x3)4 = (1 - x)4 (1 + x 2)4 0,25đ 4 4    =    1k C4k x k   C4i x 2i  0,25đ  k 0  i  0  k  2i  7  k ; i   1;3, 3;2  0,25đ (Gt)   k , i  0,1,2,3,4 13 32 0,25đ  a7  C4C4  C4 C4  40 Chương trình nâng cao Câu 6b (2đ) 1) Tìm N  (C)? (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 1 7  Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 ; M  ;  5 5 6 8 0,25đ IM   ;   MI  2 5 5 Giả sử tìm được N  (C)  MN  MI + IN = 3 0,25đ Dấu “=” xảy ra  N là giao điểm của tia đối IM và đường tròn (C). 6   x  1  5 t  IM   C   N1; N 2  (IM):  ; y  3  8 t  5   2 11   8 19  0,25đ  N1  ;  , N 2   ;  ; MN1 < MN 2  5 5  5 5 5
  6. 8 19  Kết luận: Thoả mãn điều kiện bài toán: N   ; 0,25đ    5 5 2) Tìm M  (S) , N  (P) ? (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 1 Tâm I (-1 ; 2 ; 1), bán kính R = 1 (P): x - 2y + 2z - 3 = 0  d I ; P  = 2  ( P)  ( S )  Ø Giả sử tìm được N 0  (P)  N 0 là hình chiếu vuông góc của I trên (P) 0,25đ d   I (1;2;1)   N 0  d   P  , với:  (d )  ( P)  u d  (1;2;2)   x  1  t  1 2 7   d  :  y  2  2t  N 0   ; ;  0,25đ  3 3 3  z  1  2t  ( d )  ( S )  { M 1 ; M 2}  2 4 5  4 8 1 0,25đ  M1  ; ;  , M 2   ; ;   3 3 3  3 3 3 M1M0 = 1 < M2M0 = 3 M0  (S) để M0N0 nhỏ nhất  M0  M1 Vậy, những điểm cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán.  2 4 5  1 2 7 0,25đ M  ; ;  , N ; ;   3 3 3  3 3 3 Câu 7b (1đ) Đạo hàm bằng định nghĩa: 3 1  3x  1  2 x f ( x)  f (0) 0,25đ = lim lim x2 x x 0 x 0 3 1  3x  (1  x)  (1  x)  1  2 x 0,25đ = lim x2 x 0 3 x 1 0,25đ = lim   lim (1  3 x)  1  x  1  3 x  1  x  2 2 (1  x)  1  2 x 3 x 0 x 0 3 1 1 1 = - . Vậy, f '( 0 )   0,25đ = -1 + 2 2 2 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0