Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 9
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 9
- Khóa h c Luy n ñ thi ñ i h c môn Hóa h c ð thi t luy n s 20 ðT LUY N THI ð I H C S 20 MÔN: HÓA H C Th i gian làm bài: 90 phút (Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133, Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108) Câu 1: Công th c phân t chung c a m t amino axit no, có ch a 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 là A. CnH2n+3O4N. B. CnH2n-3O4N. C. CnH2n-1O4N. D. CnH2n+1O4N. Câu 2: Phát bi u nào sau ñây là ñúng ? A. Nhôm và canxi có cùng ki u m ng tinh th . B. Corinñon là m t lo i qu ng c a kim lo i ñ ng. C. Trong phân t ankan có ch a nguyên t cacbon tr ng thái lai hóa sp. D. Amilozơ và amilopectin là hai d ng c a xenlulozơ. Câu 3: Tên thay th c a các ch t có công th c C2H5OH; CH3CHO và CH3COOH l n lư t là: A. ancol etylic; anñehit axetic và axit axetic. B. etanol; etanal và axit etanoic. C. etanol; anñehit etanal và axit etanoic. D. ancol etanol; anñehit etanal và axit etanoic. Câu 4: Cho m gam h n h p Cu và Fe2O3 vào dung d ch H2SO4 loãng dư, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn th y có 6,4 gam kim lo i không tan và dung d ch X. Cho NH3 t i dư vào dung d ch X, l c l y k t t a, nung trong không khí ñ n kh i lư ng không ñ i ñư c 32 gam ch t r n. Giá tr c a m là A.35,2. B. 25,6. C. 70,4. D. 51,2. Câu 5: Cho các c p ch t ( tr ng thái r n ho c dung d ch) ph n ng v i nhau: (1) Pb(NO3)2 +H2S. (2) Pb(NO3)2 +CuCl2. (3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl. (5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3. (7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl. (9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư. S lư ng các ph n ng t o ra k t t a là A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 6: Khi cho 11,95 gam h n h p alanin và glyxin tác d ng v i 80 ml dung d ch HCl 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu ñư c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là A. 14,87. B. 10,42. C. 7,37. D. 13,12. Câu 7: Hoàn tan hoàn toàn h n h p g m 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong dung d ch HNO3 loãng, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c dung d ch ch a 91,5 gam mu i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ñktc). Giá tr c a V là A. 7,84. B. 23,52. C. 8,96. D. 6,72. Câu 8: M nh ñ nào sau ñây không ñúng ? A. Tinh b t, xenlulozơ, mantozơ ñ u b th y phân trong môi trư ng axit. B. nhi t ñ thư ng glucozơ, anñehit oxalic, saccarozơ ñ u hòa tan Cu(OH)2 t o dung d ch xanh lam. C. Glucozơ, fructozơ, ñ u tác d ng v i H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol. D. Cho isopren tác d ng v i HBr theo t l mol 1 : 1 thu ñư c t i ña 6 s n ph m (không k ñ ng phân hình h c ). Câu 9: Thu c th c n dùng ñ phân bi t hai dung d ch NaAlO2 và Na2ZnO2 là dung d ch A. HCl B. NH3. C. NH4Cl. D. Ba(OH)2. Câu 10: Dãy g m các ch t ñ u có tính axit là: A. NH4Cl, K2S, CH3COOH, HCl. B. NH4Cl, NaHCO3, CH3NH3Cl, C6H5OH. C. KHCO3, MgCl2, ZnO, CH3COONa. D. NH4Cl, NaHCO3, C6H5NH3Cl, C6H5ONa. Câu 11: Hòa tan h t 5,2 gam crom vào dung d ch HNO3 dư, k t thúc ph n ng thu ñư c 0,02 mol NO và 0,024 mol khí X. Bi t ph n ng không t o mu i NH4NO3. Khí X là A. NO2. B. NH3. C. N2O. D. N2. Câu 12: Cho ph n ng: Mg + HNO3 → Mg(NO3 ) 2 + N x O y + H 2O H s phân t ch t b kh trong ph n ng trên sau khi cân b ng v i h s nguyên, t i gi n nh t là A. 2x. B. 12x – 4y. C. 5x – 2y. D. 10x. - Trang | 1 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12
- Khóa h c Luy n ñ thi ñ i h c môn Hóa h c ð thi t luy n s 20 Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. S polime tác d ng ñư c v i dung d ch NaOH loãng, nóng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 14: Hóa ch t ñư c dùng ñ tách Al2O3 ra kh i h n h p v i Cu(OH)2 là dung d ch A. NaOH. B. NaOH và HCl. C. NH3. D. HCl. Câu 15: Hòa tan h t 5,36 gam h n h p FeO, Fe2O3. Fe3O4 trong dung d ch ch a 0,03 mol HNO3 và 0,18 mol H2SO4 thu ñư c dung d ch X và 0,01 mol khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho 0,04 mol Cu vào X th y có khí NO ti p th c thoát ra, cô c n dung d ch sau ph n ng thu ñư c m gam mu i khan. Giá tr c a m là A. 16,94. B. 23,76. C. 28,00. D. 19,44. Câu 16: Kh i lư ng xenlulozơ và kh i lư ng axit nitric c n l y ñ s n xu t ñư c 445,5 kg xenlulozơ trinitrat (hi u xu t ph n ng ñ t 75%) l n lư t là A. 162 kg và 378 kg. B. 182,25 kg và 212,625 kg. C. 324 kg và 126 kg. D. 324 kg và 378 kg. Câu 17: ð t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai este ñ ng phân c a nhau c n dùng 0,525 mol O2 và thu ñư c 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. N u cho m gam X tác d ng h t v i 0,2 mol NaOH, r i cô c n dung d ch t o thành thu ñư c 12,9 gam ch t r n khan. Ph n trăm kh i lư ng c a este có g c axit nh hơn trong X là A. 60 %. B. 33,33 %. C. 66,67 %. D. 50 %. Câu 18: Hòa tan h t 1,08 gam Ag vào dung d ch HNO3 ñ c, ñun nóng thu ñư c khí X (s n ph m kh duy nh t). H p th toàn b khí X vào 20 ml dung d ch KOH 1M thu ñư c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y r i nung ñ n kh i lư ng không ñ i thì kh i lư ng ch t r n thu ñư c là A.1,99 gam. B. 0,56 gam. C. 1,41 gam. D. 0,85 gam. Câu 19: ð t cháy hoàn toàn 0,25 mol h n h p X g m hai anñehit X thu ñư c 0,3 mol CO2. M t khác, n u cho 0,25 mol X tác d ng h t v i dung d ch AgNO3/NH3 dư, thu ñư c 0,9 mol Ag. Công th c c u t o thu g n c a hai anñehit trong X là A.HCHO và OHC-CHO B. CH3CHO và OHC-CHO C. HCHO và OHC-CH2-CHO D. HCHO và CH3-CHO Câu 20: Th y phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X m ch h thu ñư c 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. M t khác, n u th y phân không hoàn toàn thì thu ñư c s n ph n có ch a Gly-Val và Val-Gly. S công th c c u t o phù h p c a X là A. 4 B. 5. C. 2 D. 6 Câu 21: Dung d ch ch a mu i X làm quỳ tím hóa ñ . Dung d ch ch a mu i Y không làm quỳ tím hóa ñ . Tr n hai dung d ch trên v i nhau th y có k t t a và khí bay ra. V y các dung d ch X và Y phù h p là A.NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. NaHSO4 và NaHCO3 . C. NH4Cl và AgNO3. D. CuSO4 và BaCl2. Câu 22: M t bình kín có kh i lư ng 40,5 gam ch a hiñrocacbon X. cùng ñi u ki n trên, n u bình ch a C4H10 thì cân n ng 48,5 gam, còn n u bình ch a CH4 thì cân n ng 38 gam. Công th c c a X là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H8. Câu 23: Cho cân b ng sau trong bình kín: H 2(k) + I 2(r) ↽ ⇀ 2HI(k) ∆H < 0 Y u t làm chuy n d ch cân b ng sang chi u thu n là: A. tăng th tích c a bình ph n ng. B. tăng nhi t ñ . C. gi m n ng ñ H2 ho c I2 D. cho thêm ch t xúc tác. Câu 24: H p ch t h u cơ X có công th c phân t C3H7O2N tác d ng ñư c v i c dung d ch NaOH và dung d ch HCl. S lư ng công th c c u t o phù h p v i tính ch t c a X là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 25: T ng s h t cơ b n trong nguyên t nguyên t X là 58. S h t mang ñi n trong nguyên t nguyên t Y nhi u hơn trong X là 8. V trí c a X và Y trong b ng tu n hoàn l n lư t là A. chu kì 4, nhóm IA và chu kì 4 nhóm VB. - Trang | 2 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12
- Khóa h c Luy n ñ thi ñ i h c môn Hóa h c ð thi t luy n s 20 B. chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 4 nhóm VIIA. C. chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 4 nhóm VB. D. chu kì 4, nhóm IA và chu kì 4 nhóm VIIIA. Câu 26: Nung 1,92 gam h n h p g m Fe và S trong bình kín không có không khí, sau m t th i gian thu ñư c ch t r n Y. Hòa tan h t Y trong dung d ch HNO3 ñ c, nóng, dư thu ñư c dung d ch Z và khí V lít khí thoát ra (ñktc). Cho Z tác d ng v i dung d ch BaCl2 dư thu ñư c 5,825 gam k t t a. Giá tr c a V là: A. 1,568. B. 4,704. C. 3,136. D. 1,344. Câu 27: M nh ñ nào sau ñây là không ñúng ? A. Ph n ng nh h p axetilen thành vinylaxetilen không ph i là ph n ng oxi hóa kh . B. Phân bi t propan-1,2-ñiol và propan-1,3-ñiol ta cho các ch t ph n ng v i dung d ch Cu(OH)2/OH-. C. Phân t propan có 20 electron tham gia t o liên k t. D. ð phân bi t phenol và ancol benzylic ta cho các ch t ph n ng v i dung d ch brom Câu 28: T ng s proton trong h t nhân nguyên t X và Y là 25. Y thu c nhóm VIIA. d ng ñơn gi n ñơn ch t X tác d ng v i Y. Kh ng ñ nh nào sau ñây ñúng ? A. tr ng thái cơ b n X có 2 electron ñ c thân. B. Công th c oxit cao nh t c a X là X2O C. X là kim lo i, Y là phi kim. D. Công th c oxit cao nh t c a Y là Y2O7. Câu 29: Cho 150 ml dung d ch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung d ch Al2(SO4)3 xM ñư c 42,75 gam k t t a. Thêm ti p 200 ml dung d ch Ba(OH)2 1M vào h n h p ph n ng thì lư ng k t t a thu ñư c là 94,2375 gam. Giá tr c a x là A. 0,25 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,45 Câu 30: Cho h n h p ch a 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 100 ml dung d ch AgNO3 xM. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c dung d ch ch a 3 mu i. Giá tr c a x là A. 2,5. B. 4,5. C. 5,0. D. 3,5 Câu 31: ð t cháy h t m gam cacbon trong V lít không khí (ch a 80% N2, còn l i O2) v a ñ , thu ñư c h n h p khí X. Cho X ñi qua ng CuO dư, ñun nóng, k t thúc ph n ng thu ñư c h n h p khí Y. D n khí Y l i ch m qua bình ñ ng dung d ch Ba(OH)2 dư, th y có 0,4 mol k t t a xu t hi n và 1,2 mol khí không b h p th . Giá tr c a m và V l n lư t là (các khí ñư c ño ñktc, các ph n ng x y ra hoàn toàn) A. 2,4 và 16,8 B. 2,4 và 33,6 C. 4,8 và 33,6 D. 4,8 và 16,8 Câu 32: ð t cháy hoàn toàn 0,15 mol h n h p X g m m t axit h u cơ A và m t este B (B hơn A m t nguyên t cacbon trong phân t ) thu ñư c 0,2 mol CO2. V y khi cho 0,2 mol X tác d ng hoàn toàn v i AgNO3/NH3 dư thì kh i lư ng b c thu ñư c là A.16,2 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam Câu 33: Tr n m t th tích H2 v i m t th tích anken X thu ñư c h n h p Y có th kh i so v i H2 là 11. Cho Y vào bình kín có ch a s n m t ít b t Ni th tích không ñáng k . Nung bình m t th i gian r i ñưa v nhi t ñ ban ñ u thì thu ñư c h n h p Z có t kh i so v i H2 là 55/3. Ph n trăm kh i lư ng c a ankan trong Z là: A. 66,67 B. 50 C. 60 D. 80 Câu 34: Cho 0,01 mol amino axit X tác d ng v a ñ v i 200ml dung d ch HCl 0,1M thu ñư c 2,19 gam mu i khan. Công th c c a X là: A.(H2N)2C5H9COOH. B. H2NC5H9(COOH)2. C. (H2N)2C2H4(COOH)2. D. (H2N)2C4H7COOH. Câu 35: Nung m gam h n h p X g m Al và Fe3O4 trong bình kín không có không khí ñ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c h n h p r n Y. Chia Y thành hai ph n b ng nhau. Ph n (1) cho tác d ng v i dung d ch HNO3 loãng, dư thu ñư c 0,11 mol NO (s n ph m kh duy nh t). Ph n (2) cho tác d ng v i dung d ch NaOH dư thu ñư c 0,03 mol H2. Giá tr m là A.19,59. B. 19,32. C. 9,93. D. 9,66. Câu 36: S liên k t ñơn có trong axit cacboxylic CnH2nO2 là A. 2n + 2. B. 3n – 4. C. 2n. D. 3n. - Trang | 3 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12
- Khóa h c Luy n ñ thi ñ i h c môn Hóa h c ð thi t luy n s 20 Câu 37: M t h n h p X ( ñktc) g m không khí và ñimetylamin v i t l th tích tương ng là 30 : 1 ñ ng trong m t bình dung tích không ñ i, áp su t trong bình là p1. Nung nóng ñ ñ t cháy hoàn toàn amin r i ñưa bình v nhi t ñ ban ñ u, áp su t trong bình là p2. Bi t không khí có 80% N2 và 20% O2 v th tích, t l p1/p2 có giá tr là A. 1,078. B. 0,961. C.0,907. D. 1,107. Câu 38: Cho các h p kim Zn – Fe; Fe – C; Fe – Cu; Fe – Ag cùng ñư c nhúng trong dung d ch ch t ñi n li. H p kim mà Fe b ăn mòn ch m nh t là A. Zn – Fe. B. Fe – C. C. Fe – Cu. D. Fe – Ag. Câu 39: ð t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai ancol thu ñư c 7,84 lít CO2 ( ñktc) và 10,8 gam H2O. N u cho m gam X tác d ng h t v i 10,35 gam Na thu ñư c ch t r n có kh i lư ng n ng hơn 10 gam so v i X. Hai ancol trong X là A. metanol và etanol. B. etanol và propan-1,2,3-triol. C. metanol và etanñiol. D. metanol và propan-1,3-ñiol. Câu 40: Dãy các ch t khi tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 dư ñ u t o ra k t t a là: A. Fructozơ, anñehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anñehit axetic. C. ðivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh b t. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 41: ð t cháy hoàn toàn 0,25 mol h n h p hai axit cacboxylic X và Y (X ít hơn Y m t nguyên t cacbon) thu ñư c 0,35 mol CO2. Cho 0,25 mol X tác d ng v a h t v i dung d ch ch a 0,35 mol NaOH. Công th c và s mol c a Y trong h n h p là A. CH3COOH và 0,10. B. HOOC – COOH và 0,15. C. CH3COOH và 0,15 D. HOOC – COOH và 0,10. Câu 42: Cho 4,41 gam K2Cr2O7 vào dung d ch HCl ñ c, dư. Th thích khí thoát ra ( ñktc) sau khi k t thúc ph n ng là A. 1,008 lít. B. 0,336 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít. Câu 43: Hòa tan 6,4 gam Cu vào dung d ch h n h p axit loãng ch a 0,2 mol HNO3 và 0,02 mol H2SO4, ph n ng t o ra s n ph m kh duy nh t là NO. Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu ñư c m gam mu i khan. Giá tr c a m là A. 16,92. B. 16,36. C. 18,24. D. 14,48. Câu 44: Hoà tan 0,54 gam b t Al vào dung d ch ch a 0,015 mol Fe(NO3)3 và 0,015 mol Cu(NO3)2. K t thúc ph n ng thu ñư c m gam r n. Giá tr c a m là A. 1,095. B. 1,320. C. 1,380.D. 1,520. Câu 45: Trong phân t amilopectin các m t xích glucozơ liên k t v i nhau b i các liên k t A. α-1,6-glicozit và β-1,6-glicozit. B. α -1,4-glicozit và α-1,6-glicozit C. α-1,4-glicozit và β-1,4-glicozit D. α-1,4-glicozit và β -1,6-glicozit Câu 46: Chia h n h p g m hai ancol ñơn ch c, k ti p nhau trong dãy ñ ng ñ ng thành hai ph n b ng nhau. Ph n (1) ñem ñ t cháy hoàn toàn thu ñư c 29,12 lít CO2 ( ñktc) và 32,4 gam H2O. Cho ph n (2) qua ng ñ ng CuO dư, nung nóng thu ñư c s n ph m X. Cho toàn b X l i qua dung d ch AgNO3/NH3 dư thu ñư c 43,2 gam k t t a. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Hai ancol trong h n h p là A. metanol và etanol. B. etanol và propan-1-ol. C. etanol và propan-2-ol. D. propan-1-ol và butan-2-ol. Câu 47: Kh ng ñ nh nào sau ñây không ñúng ? A. Dung d ch natri phenolat làm quỳ tìm hóa xanh, phenylamoni clorua làm quỳ tím hóa ñ . B. Trùng ngưng các amino axit ñ u thu ñư c polipeptit. C. Ph n ng c ng H2 (xúc tác Ni, to) vào hiñrocacbon không no là ph n ng oxi hóa – kh . D. ðư ng saccarozơ hòa tan ñư c Cu(OH)2 trong môi trư ng ki m t o thành dung d ch có màu xanh lam. Câu 48: Th y phân hoàn toàn 31,275 gam PCl5 trong nư c thu ñư c dung d ch X ch a các axit. Th tích dung d ch NaOH 2M ñ trung hòa dung d ch X là A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,75 lít. D. 0,8 lít. Câu 49: Cho 4,8 gam b t Cu2S vào 120 ml dung d ch NaNO3 1M, sau ñó thêm 200ml dung d ch HCl 1M vào, k t thúc ph n ng thu ñư c dung d ch X và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a V là - Trang | 4 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12
- Khóa h c Luy n ñ thi ñ i h c môn Hóa h c ð thi t luy n s 20 A. 67,2 B. 22,4 C. 2,24 D. 6,72 Câu 50: Cho dãy ch t: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, phenylamoni clorua, tinh b t, amoni axetat. S ch t trong dãy không tác d ng v i dung d ch NaOH loãng nhi t ñ thư ng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Giáo viên: Ph m Ng c Sơn Ngu n: Hocmai.vn - Trang | 5 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p | 313 | 114
-
Tuyển chọn đề thi thử Đại học hay và đặc sắc môn Vật lý - Thầy Đặng Việt Hùng
70 p | 142 | 55
-
Tuyển chọn đề thi thử đại học hay và đặc sắc môn Toán( phần 1)- Thầy Đặng Việt Hùng
73 p | 118 | 36
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 21
6 p | 68 | 22
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 20
4 p | 84 | 21
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 19
4 p | 68 | 19
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 15
4 p | 73 | 19
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 p | 83 | 19
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 17
5 p | 81 | 18
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 18
4 p | 73 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 11
6 p | 97 | 13
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 10
8 p | 113 | 11
-
4 đề thi thử đại học môn vật lý hay và khó năm 2014
37 p | 72 | 7
-
5 Đề thi thử Đại học hay môn Hóa - Lê Đức Thiện
37 p | 88 | 6
-
10 đề thi thử đại học môn vật lý ôn ngoại thương hay và khó năm 2014
0 p | 84 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn