intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 31

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 31', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 31

  1. Đề số 31: Chuyên Vinh lần 2 – 2010 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 c©u: Tõ c©u 01 ®Õn c©u 40) Câu 1: Một dây có một đầu được kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao động tạo nên một sóng dừng có 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dây dài 1,33m. B. Dây dài 1,33m, số nút bằng số bụng sóng. C. Dây dài 1,33m, hai đầu dây là những nút sóng. D. Trên dây có 5 nút sóng. Câu 2: Mẫu nguyên tử Bo khác với mẫu nguyên tử Rơ-dơ pho ở điểm nào dưới đây? A. Trạng thái dừng có năng lượng xác định. B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. C. Hình dạng quỹ đạo của các electron. D. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron. Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện áp hiệu dụng U luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng của phần tử bất kỳ B. Điện áp hiệu dụng U ở 2 đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên 1 trong 3 phần tử RLC C. Điện áp hiệu dụng U có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng UR D. Cường độ dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 4: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến thiên theo thời gian với quy luật hàm sin hoặc cosin có cùng A. biên độ. B. pha dao động. C. pha ban đầu. D. chu kỳ. Câu 5: Đặt một điện áp u  80 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng U R = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 25 B. 40 C. 20 D. 15 Câu 6: Sóng dừng là A. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc. B. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại. C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó. D. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. .v n Câu 7: Sóng cơ là một sóng dọc thì A. chỉ truyền được trong chất rắn. 4 h B. truyền được trong mọi chất, kể cả chân không. C. truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. c 2 D. không truyền được trong chất rắn. Câu 8: Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải có o A. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng. B. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. ih C. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. D. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. A. U AK  0,6(V ) . V u Câu 9: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catôt của một tế bào quang điện bằng Xesi, có giới hạn quang điện là 0,66m . Để triệt tiêu dòng quang điện thì điện áp giữa anôt và catôt phải thoả mãn điều kiện B. U AK  0,3(V ) C. U AK  0,5(V ) D. U AK  0,4(V ) Câu 10: Cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ tồn tại A. từ trường. B. điện trường tĩnh. C. điện từ trường. D. cả điện trường và từ trường nhưng không biến thiên theo thời gian. Câu 11: Nói về quang phổ Hydro thì câu nào sau đây có nội dung đúng? A. Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me có thể nằm trong vùng hồng ngoại. B. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man có thể nằm trong vùng hồng ngoại. C. Các vạch quang phổ trong các dãy Lai-man. Ban-me, Pa-sen hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng khác nhau. D. Vạch quang phổ ứng với bước sóng ngắn nhất của dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại. Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện. Tụ C0 có điện dung không thay đổi nối tiếp với một tụ xoay có điện dung Cv thay đổi từ 10pF đến 490pF thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 50m. Hỏi điện dung C0 và độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. C0 = 10pF; L = 0,027.10-4H B. C0 = 490pF; L = 2,872 H C. C0 = 490pF; L = 0, 387. 10 H -4 D. C0 = 10pF; L = 0,27 H Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng, nếu cho tăng dần tần số của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giữ nguyên Điện áphiệu dụng của nguồn thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện C tăng. B. Hệ số công suất giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm. D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm. Câu 14: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ cơ năng của con lắc giảm 6% thì biên độ dao động giảm A. 6% B. 4% C. 3% D. 10% Câu 15: Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi A. phôton của ánh sáng chiếu tới có năng lượng lớn nhất. B. năng lượng mà electron thu được là lớn nhất. GSTT GROUP | 165
  2. C. ¸nh s¸ng chiÕu tíi cã c-êng ®é lín nhÊt. D. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất. Câu 16: Đặt một điện áp u  24 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử A và B mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng UA = 18V, UB = 30V. Biết rằng A và B là một trong 3 phần tử sau đây: Điện trở R; tụ điện C; cuộn dây có nhiều vòng dây. Nếu cho tần số  của nguồn tăng lên thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm. Hỏi nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Phần tử A là một cuộn dây không thuần cảm. B. Điện áp uA và u toàn mạch vuông pha với nhau. C. Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. Phần tử A là tụ điện C, phần tử B là cuộn dây không thuần cảm. Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ? A. Sóng điện từ là một sóng ngang. B. Theo chiều giảm dần của bước sóng thì tính chất sóng càng rỏ nét. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng điện từ có đầy đủ tính chất như sóng cơ học. Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 500g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 40cm/s thì khi vật treo đạt độ cao cực đại, lò xo giãn 5cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của vật treo bằng bao nhiêu? A. 80cm/s B. 100cm/s C. 60cm/s D. 50cm/s Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC có C  5F , L  50mH , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 0,03A. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ là u = 1,5V thì cường độ dòng điện trong mạch i có độ lớn là A. 0,15 3 A B. 15 3mA C. 15mA D. 0,15 A Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,5mm, màn ảnh cách 2 khe một khoảng D = 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,48m; 2  0,64m thì khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là A. 2,36mm B. 1,92mm C. 2,56mm D. 2,34mm Câu 21: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ A.  2 I 02  i 2 B.   2 I 02  i 2 C.  2 I 02  i 2 D.   2 n điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc  thoả mãn biểu thức .v I 02  i 2 q q Câu 22: Ánh sáng không có tính chất sau đây: 4 h q2 q2 2 A. Có thể truyền trong môi trường vật chất. B. Có mang năng lượng. C. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s . D. Có thể truyền trong chân không. o c Câu 23: Biết A và B là hai nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số có pha ngược với nhau, chúng cách nhau 20cm và có bước sóng bằng 1,6cm. M là một điểm trên mặt nước có khoảng cách AM = 16cm, BM = 12cm. Số điểm không dao ih động có trên đoạn AM là A. 15 B. 14 C. 16 D. 13 kẽm (thau) là bao nhiêu? A. 0  0,61m V u Câu 24: Công thoát của electron khỏi đồng và kẽm lần lượt là 4,47eV và 3,74eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng- B. 0  0,305m C. 0  0,33m D. 0  0,28m Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hoà tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Biết biên độ góc của dao động là  0  0,1rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96cm thì có vận tốc v  9,8 3cm / s . Chiều dài dây treo vật là A. 39,2cm B. 78,4cm C. 48,4cm D. 98,4cm Câu 26: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài giây treo, vật treo có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m 1 ; m2 (với m2>m1) treo cùng một nơi, cùng được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc như nhau rồi thả đồng thời cho chúng dao động thì A. lực cản không khí là như nhau nên chúng dừng lại cùng một thời điểm. B. vật treo m1 ngừng dao động trước vật treo m2. C. vật treo m1 nhẹ hơn nên dao động được lâu hơn. D. vật treo m2 ngừng dao động trước vật treo m1. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Iâng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39m    0,76m . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 3,24mm B. 2,34mm C. 2,40 mm D. 1,64mm Câu 28: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng lớn. D. . Công suất lớn. Câu 29: Trong dao động điều hoà có phương trình x  A cos(5t   / 2) , thì trong khoảng thời gian từ 0,35s đến 0,4s có A. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu dương. B. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu âm. C. vận tốc và li độ luôn cùng dấu. D. li độ có giá trị dương nên gia tốc có giá trị âm. Câu 30: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ của sóng. B. tăng theo cường độ sóng. GSTT GROUP| 166
  3. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số của sóng. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà tự do .. Trong t0 giây con lắc thực hiện được 20 dao động. Biết rằng nếu giảm chiều dài một lượng 11cm thì trong t 0 giây nói trên con lắc thực hiện được 24 dao động. Chiều dài dây treo vật là bao nhiêu? A.   72cm B.   100cm C.   36cm D.   144cm Câu 32: Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là A. vận tốc ánh sáng. B. tần số ánh sáng. C. biên độ của sóng ánh sáng. D. cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O với vận tốc v0. Sau t 1 = 0,05s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc đã giảm 2 lần, sau t2 = 10t1 thì chất điểm đã đi được một quảng đường là 24cm. Vận tốc cực đại của chất điểm này là A. 20 (cm / s) B. 24(cm / s) C. 24 (cm / s) D. 20(cm / s) Câu 34: Biết bước sóng ứng với 2 vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ hyđrô là 0,122m và 103nm , mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ 2 là -1,51eV, thì mức năng lượng ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích thứ nhất lần lượt là A. –13,6eV và -6,8eV B. –13,6eV và -2,4eV C. –12,6eV và -3,4eV D. –13,6eV và -3,4eV Câu 35: Mạch dao động điện từ tự do LC, có điện tích trong tụ điện giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa trong thời gian ngắn nhất là 2s thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. 12s B. 0,5s C. 0,125s D. 16s Câu 36: Một chất điểm chuyển động đều với tốc độ 0,6m/s trên một đường tròn có đường kính 0,4m. Hình chiếu của chất điểm lên một đường kính của đường tròn dao động điều hoà với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là A. 0,2m; 3,0rad/s; 4,2s B. 0,4m; 3,0rad/s; 2,1s C. 0,2m; 3,0rad/s; 2,1s D. 0,4m; 1,5rad/s; 4,2s Câu 37: Một dao động có phương trình x  4,8 cos(t   / 4)cm . Quảng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 1/3 chu kỳ là A. 4,8cm B. 4,8 3cm C. 2,4 2cm n D. 2,4cm .v Câu 38: Đặt một điện áp u  120 2 cos(100t   / 12)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng A. R  20 3 B. R  200 3 h điện trong mạch là i  0,3 2 cos(100t   / 4)( A) . Hỏi điện trở R của mạch bằng bao nhiêu? 4 C. R  200 D. R  100 3 2 Câu 39: Câu nào dưới đây nói đến nội dung của thuyết lượng tử? c A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần. o B. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lượng tử năng lượng. ih C. Vật chất được cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử và phân tử. D. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ một loại lượng tử. V u Câu 40: Giíi h¹n quang ®iÖn cña mét kim lo¹i lµ A. b-íc sãng giíi h¹n cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch chiÕu vµo kim lo¹i ®ã g©y ra hiÖn t-îng quang ®iÖn B. b-íc sãng cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch chiÕu vµo kim lo¹i g©y ra hiÖn t-îng quang ®iÖn C. c«ng tho¸t cña c¸c electron ë bÒ mÆt kim lo¹i ®ã. D. hiÖu ®iÖn thÕ h·m B. PhÇn Riªng: ThÝ sinh chØ ®-îc chän lµm 1 trong 2 phÇn (PhÇn I hoÆc PhÇn II) PhÇn I. Theo ch-¬ng tr×nh chuÈn (10 c©u: Tõ c©u 41 ®Õn c©u 50) Câu 41: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng thích hợp. B. tăng nhiệt độ một chất khi bị chiếu sáng thích hợp. C. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. D. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng thích hợp. Câu 42: Trong phản ứng tổng hợp Hêli 3 Li 1 H  2( 2 He) 0 n  15,1MeV , nếu tổng hợp được He từ 1g Li thì năng lượng 7 2 4 1 toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước ở O0C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200J/(kg.độ) A. 5,75.104 kg B. 2,75.106 kg C. 7,75.105 kg D. 4,95.105 kg Câu 43: Biết 11 Na là chất phong xạ có chu kỳ bán rã là 15h, sau 6h số mol 24Na còn lại trong mẫu là 0,75.10-5mol. Lấy số 24 Avogadro NA = 6,023.1023mol-1. Khối lượng 24 Na ban đầu là bao nhiêu? A. m0  18.10-4g B. m0  2,4.10-5 kg C. m0  24.10-5g D. m0  0,018.10-4kg Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 3mm, màn hứng vân giao thoa là một tấm phim ảnh cách 2 khe một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thì thấy trên phim vạch màu đen thứ nhất cách vạch đen thứ 37 là 1,39mm. Chứng tỏ người ta đã chiếu vào 2 khe A. một bức xạ đơn sắc có bước sóng 557nm B. một bức xạ trông thấy có bước sóng 257nm C. một bức xạ tử ngoại có bước sóng 257nm D. một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 857nm Câu 45: : Ban đầu có 100g chất phóng xạ th× sau 1/2 chu kỳ khèi l-îng chÊt phóng xạ cßn l¹i là GSTT GROUP | 167
  4. A. 50 2 g B. 25 2 g C. 50 g D. 75 g Câu 46: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Làm ion hoá chất khí và làm phát quang một số chất. B. Xuyên qua được tấm chì dày cỡ dm C. Huỷ diệt tế bào D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 47: Coi hạt nhân Z X như một quả cầu, khối lượng proton và nơtron xấp xỉ nhau và bằng 1,67.10 -27kg. Hỏi khối A lượng riêng của hạt nhân X lớn gấp mấy lần khối lượng riêng của nước? A. 2,3.1017lần B. 1,3.1014lần C. 2,3.1014lần D. 3,3.1014lần Câu 48: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm đồng đã tích điện âm thì A. điện tích âm của tấm đồng không thay đổi. B. tấm đồng mất dần điện tích dương. C. tấm đồng mất dần điện tích âm. D. tấm đồng trở nên trung hoà về điện. Câu 49: Biết hạt nhân 234U đang đứng yên, nó phóng ra một hạt  rồi biến đổi thành hạt nhân ZA X và toả ra một năng 92 lượng W mà không kèm theo phát tia  .Động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % của năng lượng toả ra? A. 13,9% B. 1,7% C. 8,3% D. 24,2% Câu 50: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5m vào 4 tế bào quang điện có catôt lần lượt bằng canxi, natri, kali và đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở A. ba tế bào B. hai tế bào C. bốn tế bào D. một tế bào PhÇn II. Theo ch-¬ng tr×nh n©ng cao (10 c©u: Tõ c©u 51 ®Õn c©u 60) Câu 51: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu? n A. 0,81cm B. 0,84cm C. 0,91cm D. 0,94cm Câu 52: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200rad/s là 3000J. Hỏi mômen quán tính của quạt bằng bao nhiêu? A. 0,15kg.m2 B. 3kg.m2 C. 0,075kg.m2 h D. 0,3kg.m2 Câu 53: Khi xẩy ra hiệu ứng Đốp-ple đối với một sóng âm thì tần số sóng thay đổi còn bước sóng thì.v A. không thay đổi khi nguồn đứng yên còn máy thu chuyển động. C. chỉ thay đổi khi cả nguồn và máy thu đều chuyển động. c 24 B. cũng thay đổi. D. không thay đổi. Câu 54: Một chất phóng xạ  , trong 1phút đầu tiên có n1 hạt  bắn ra. Sau 4h thì trong 1 phút có n2 = 0,3294n1 hạt  bắn ra. Hỏi chu kỳ bán rã bằng bao nhiêu? A. 136,5h B. 2,5h ih C. 15h o D. 12h Câu 55: Một hạt có động lượng tương đối tính gấp 2 lần động lượng cổ điển (tính theo cơ học Niu-tơn), thì hạt đó có vận tốc A. v  4 3 c B. v  2 V 3 c u 1 C. v  c 2 D. v  2 2 c Câu 56: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vuông góc với một tấm thuỷ tinh dày 4mm. Người ta thấy cường độ chùm sáng ló ra chỉ bằng 0,80 cường độ chùm tới. Hệ số hấp thụ của thuỷ tinh đối với ánh sáng này là bao nhiêu? Biết rằng hệ số phản xạ của ánh sáng mặt trước và mặt sau tấm thuỷ tinh đều bằng 0,04. A. 35,4m-1 B. 0,9m-1 C. 14,5m-1 D. 0,8m-1 Câu 57: Một cái còi phát ra âm có tần số f0 = 500Hz rơi tự do không vận tốc ban đầu. Khi còi rơi gần ngang qua mặt một quan sát viên đứng ở mặt đất thì tần số âm mà người này thu được là f = 1300Hz. Lấy g = 9,8m/s 2, tốc độ lan truyền âm trong không khí v = 340m/s. Độ cao ban đầu của còi đối với quan sát viên là A. h  3250m B. h  2250m . C. h  2050m D. h  1250m Câu 58: Mômen động lượng của một vật rắn A. thay đổi hay không thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mômen ngoại lực B. luôn luôn không thay đổi C. thay đổi khi có mômen của ngoại lực tác dụng. D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng. Câu 59: Mắc R nối tiếp C vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V - 60Hz thì công suất toả nhiệt trên điện trở R A. có thể tăng và có thể giảm. B. giảm. C. không thay đổi. D. tăng. Câu 60: Cặp giá trị nào dưới đây là bán kính của hạt nhân Cacbon 6 C và Urani 92U ? 12 238 A. RC  1,2.10 15 12 (m); RU  1,2.10 152381 / 3 (m) B. RC  1,2.10 15121 / 2 (m); RU  1,2.10 15.2381 / 2 (m) C. RC  1,2.10 15121 / 2 (m); RU  1,2.10 15.2381 / 3 (m) D. RC  1,2.10 15 3 12 (m); RU  1,2.10 15.2381 / 3 (m) ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- GSTT GROUP| 168
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0